intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 86/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 86/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 86/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 86/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NA HANG, TỈNH  TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ­CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh   quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục  công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 182/TTr­UBND ngày  28/12/2018; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr­TNMT ngày  11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Na Hang, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích  Cơ cấu  STT CHỈ TIÊU Mã (ha) % (1) (2) (3) (4) (5)   TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   86.353,72 100,00
  2. 1 Đất nông nghiệp NNP 81.229,33 94,07 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.058,68 2,38   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 897,39 1,04 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.669,40 3,09 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.311,92 1,52 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 22.092,61 25,58 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 21.576,64 24,99 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 31.451,10 36,42 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 66,12 0,08 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 2,86 0,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.398,43 5,09 2.1 Đất quốc phòng CQP 34,33 0,04 2.2 Đất an ninh CAN 1,07 0,00 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 1,81 0,00 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,20 0,00 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 102,74 0,12 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 25,69 0,03 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.7 DHT 3.447,05 3,99 cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất ở tại nông thôn ONT 264,40 0,31 2.9 Đất ở tại đô thị ODT 44,79 0,05 2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,30 0,02 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.11 NTD 37,76 0,04 nhà hỏa táng 2.12 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 12,92 0,01 2.13 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 5,38 0,01 2.14 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,96 0,00 2.15 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 401,04 0,46 3 Đất chưa sử dụng CSD 725,96 0,84 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Diện tích  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha)
  3. (1) (2) (3) (4) A TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   61,12 1 Đất nông nghiệp NNP 45,46 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,47   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 15,07 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,44 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3,15 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 7,20 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 9,13 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15,66 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.1 DHT 10,00 huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,20 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 3,00 2.4 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2,46 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Diện tích  STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 48,46 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,47   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 16,57 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 11,94 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 3,15 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 7,20 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 9,13 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ  2     đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
  4. Diện tích  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đất nông nghiệp NNP ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,27 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT 2.1 3,27 huyện, cấp xã (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Na Hang có 09 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển  mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 67,51 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng  đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công  trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm  báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung  kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế  hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công  thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế;  Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân  huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo); ­ Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo); PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo); ­ Các PCT UBND tỉnh;
  5. ­ Như Điều 3; ­ Các Phó CVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, ĐC (Tính 26). Nguyễn Đình Quang   Phụ biểu số 01 DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NA  HANG (PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT) (Kèm theo Quyết định số 86/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu diện  tích đất cần sử  dụng (ha)Nhu  cầu diện tích  đất cần sử  dụng (ha)Nhu  cầu diện tích  Nhu cầu diện tích đất cần  đất cần sử  Số  sử dụng (ha) dụng (ha)Nhu  công  cầu diện tích  TT Tên dự án, công trình trình,  đất cần sử  dự  dụng (ha)Địa  án điểm thực  hiện dự án,  công trình (đến  thôn, xã) Tổn Đất   Đất   Các  Đất   g  rừng   rừng   loại   trồn diện  đặc   phòn đất  g lúa tích dụng g hộ khác   TỔNG 9 67,51 0,47 7,20 3,15 56,70   Công trình, dự án có trong  quy hoạch sử dụng đất được  I duyệt và hồ sơ điều chỉnh  6 67,28 0,43 7,20 3,15 56,50   quy hoạch sử dụng đất được  HĐND cấp huyện thông qua Dự án xây dựng Hạ tầng du  Thị trấn Na  lịch thuộc khu du lịch sinh thái  Hang, xã Thanh  1 Na Hang, tại Thị trấn Na Hang,  1 11,00 0,10 3,00 3,00 4,90 Tương, xã  xã Thanh Tương và xã Hồng  Hồng Thái Thái huyện Na Hang
  6. Đường dây và trạm biến áp  Xã Đà Vị, Yên  2 cấp điện cho xã Đà Vị, Yên  1 7,81 0,17   0,11 7,53 Hoa, Sinh Long.  Hoa, Sinh Long, Thanh Tương Thanh Tương Dự án đầu tư xây dựng công  trình kè bảo vệ sông Gâm hạ  Thị trấn Na  3 lưu nhà máy thủy điện Tuyên  1 31,56 0,10     31,46 Hang Quang, khu vực thị trấn Na  Hang Đường dây, trạm biến áp cấp  Xã Hồng Thái,  4 điện cho xã Yên Hoa, Hồng  1 2,17 0,06   0,04 2,07 xã Yên Hoa Thái, huyện Na Hang Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi  vùng thiên tai nguy hiểm đặc  5 biệt khó khăn Thôn Khau Tinh  1 11,74 ­ 4,20   7,54 Xã Khâu Tinh và Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh,  huyện Na Hang Chuyển mục đích sử dụng đất  nông nghiệp trong cùng thửa  đất có nhà ở; đất nông nghiệp  Các xã, thị trấn  xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân  6 1 3,00       3,00 trên địa bàn  cư (không trong cùng thửa đất  huyện có nhà ở; không đủ điều kiện  quy hoạch xây dựng khu, điểm  dân cư) sang đất ở Công trình, dự án không có  trong danh mục quy hoạch sử  dụng đất được duyệt và hồ  sơ điều chỉnh quy hoạch sử  dụng đất được HĐND cấp  huyện thông qua; việc thực  II hiện dự án nằm ngoài khu  3 0,24 0,04 0 0 0,195   vực quy hoạch, CMĐ, làm  thay đổi về chỉ tiêu sử dụng  đất theo loại đất và khu vực  sử dụng đất theo chức năng  trong quy hoạch sử dụng đất  cấp huyện CQT, giảm tổn thất điện năng  Xã Đà Vị và thị  1 lưới điện khu vực huyện Na  1 0,05 0,02     0,03 trấn Na Hang Hang CQT, giảm tổn thất điện năng  Xã Năng Khả  lưới điện khu vực xã Năng  2 1 0,06 0,02     0,04 và thị trấn Na  Khả và thị trấn Na Hang,  Hang huyện Na Hang
  7. Dự án xây dựng siêu thị Phú  Thị trấn Na  3 1 0,13       0,13 Sơn thị trấn Na Hang Hang   Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NA HANG (Kèm theo Quyết định số 86/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Tổng  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  STT CHỈ TIÊU Mã Xã Sinh  Xã Côn  Xã Yên  Phân theo đ Xã Đà  ơn vị hành chính c ấp xãKhâu  Xã Sơn  Xã Năng  Xã Thanh  diện tích trấn Na  Long Thượng Thượng  Lôn Hồng  Hoa Vị Phú Khả Tương Hang Giáp Nông Thái Tinh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) TỔNG DIỆN    TÍCH TỰ    86.353,72 4.699,63 10.464,19 2.864,60 5.117,78 5.611,60 6.008,70 1.620,01 7.838,11 8.373,98 12.801,36 10.684,37 10.269,41 NHIÊN Đất nông  1 NNP 81.229,33 3.579,43 10.282,96 2.821,42 4.991,70 5.380,36 5.552,81 1.562,66 7.263,69 7.707,80 11.969,42 10.047,82 10,069,26 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.058,68 69,10 155,17 145,24 197,61 119,63 280,51 130,39 243,64 99,05 166,92 273,51 177,91 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 897,39 26,25 37,52 49,58 108,98 95,63 83,33   66,08   117,87 175,75 136,41 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK 2.669,40 80,33 217,64 25,77 197,41 131,12 232,97 183,57 626,53 326,74 192,15 256,70 198,47 khác Đất trồng cây  1.3 CLN 1.311,92 115,76 134,49 43,65 88,08 65,15 60,70 71,69 176,59 33,70 112,85 147,51 261,76 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 22.092,61 1.277,15 5.032,63 1.061,15 1.782,60 435,51 594,75 255,98 1.120,94 462,24 650,62 6.062,48 3.356,56 phòng hộ Đất rừng đặc  1,5 RDD 21.576,64 114,08     13,12 3.643,51 3,30     6.494,96 7.268,68   4.038,99 dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 31.451,10 1.916,00 4.741,87 1.544,10 2.711,56 983,03 4.375,10 920,85 5.095,56 288,34 3.566,28 3.283,49 2.024,92 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thủy  NTS 66,12 7,02 1,17 1,50 1,32 2,41 5,48 0,19 0,44 2,76 11,92 21,26 10,67 sản Đất nông  1.8 NKH 2,86                     2,86   nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 4.398,43 1.102,73 95,81 41,15 85,49 204,00 311,11 35,64 533,58 649,10 639,30 545,54 154,96 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 34,33 0,95                   33,38   phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,07 1,02         0,05             Đất cụm  2.3 SKN 1,81 1,81                       công nghiệp Đất thương  2.4 TMD 0,20 0,06         0,14             mại, dịch vụ Đất cơ sở  2.5 sản xuất phi  SKC 102,74 97,25           0,10 0,68   0,11 1,21 3,39 nông nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.6 SKS 25,69 23,80                   1,90   động khoáng  sản
  8. Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.7 quốc gia, cấp  DHT 3.447,05 839,75 31,36 13,29 24,89 155,09 224,03 22,77 482,58 625,23 583,15 394,68 50,25 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại  2.8 ONT 264,40   22,25 13,42 20,30 15,38 38,87 8,59 27,69 15,56 27,34 46,97 28,03 nông thôn Đất ở tại đô  2.9 ODT 44,79 44,79                       thị Đất xây dựng  2.10 trụ sở cơ  TSC 18,30 11,63 1,06 0,17 0,36 0,12 0,81 0,35 0,42 1,27 0,46 0,85 0,80 quan Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.11 địa, nhà tang  NTD 37,76 2,97 2,41 1,53 1,42 2,89 3,24 0,45 0,98   11,85 5,86 4,17 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.12 SKX 12,92 0,90 0,81   0,12     0,58 2,82     7,69   dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.13 DSH 5,38 0,89 0,12 0,49 0,12 0,26 0,18 0,07 0,40 0,08 0,62 1,19 0,97 cộng đồng Đất cơ sở tín  2.14 TIN 0,96 0,82               0,14       ngưỡng Đất sông,  2.15 ngòi, kênh,  SON 401,04 76,09 37,80 12,25 38,30 30,25 43,79 2,74 18,03 6,83 15,78 51,81 67,37 rạch, suối Đất chưa sử  3 CSD 725,96 17,47 85,42 2,02 40,58 27,23 144,78 21,72 40,84 17,08 192,64 91,01 45,18 dụng   Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NA HANG (Kèm theo Quyết định số 86/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Thị  MỤC ĐÍCH SỬ  Diện  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  STT Mã DỤNG tích Na  Sinh  Yên Hồng  Đà  Khau Năng  Thanh  Long Hoa Thái Vị Tinh Khả Tương Hang
  9. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) TỔNG DIỆN TÍCH  A   61,12 30,62 2,07 3,01 4,45 2,09 11,74 0,03 7,11 TỰ NHIÊN 1 Đất nông nghiệp NNP 45,46 15,16 2,07 3,01 4,35 2,09 11,74 0,03 7,01 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,47 0,12 0,04 0,07 0,08 0,06   0,01 0,09 Trong đó: Đất chuyên     LUC                   trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 15,07 6,04 0,50 0,70 0,75 0,52 5,50 0,02 1,05 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 10,44 5,00 0,50 0,70 0,70 0,50 2,04 0,00 1,00 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3,15   0,03 0,04 1,52 0,02     1,54 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 7,20 1,00         4,20   2,00 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 9,13 3,00 1,00 1,50 1,30 1,00     1,33 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15,66 15,46     0,10       0,10 Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.1 DHT 10,00 10,00               cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,20       0,10       0,10 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 3,00 3,00               Đất sông, ngòi, kênh,  2.4 SON 2,46 2,46               rạch, suối   Biểu số 03 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NA HANG (Kèm theo Quyết định số 86/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Thị  Xã  Xã  Diện  trấn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  H ồ n Xã  Xã  Xã  Xã  Thanh  STT CHỈ TIÊU Mã Phân theo đơn vị hành chính cấp xã tích Na  Sinh  Thượn Thượn Côn  Yên  g  Đà  Khâu Sơn Năng  Tươn Long g Giáp g Nông Lôn Hoa Vị Tinh Phú Khả Hang Thái g (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 48,46 15,96 2,27 0,20 0,20 0,20 3,21 4,55 2,30 11,94 0,20 0,23 7,21 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,47 0,12 0,04       0,07 0,08 0,06     0,01 0,09
  10.   Trong đó: Đất  chuyên trồng lúa  LUC/PNN                           nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 16,57 6,44 0,60 0,10 0,10 0,10 0,80 0,85 0,62 5,60 0,10 0,12 1,15 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 11,94 5,40 0,60 0,10 0,10 0,10 0,80 0,80 0,60 2,14 0,10 0,10 1,10 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH/PNN 3,15   0,03       0,04 1,52 0,02       1,54 hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD/PNN 7,20 1,00               4,20     2,00 dụng 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 9,13 3,00 1,00       1,50 1,30 1,00       1,33 Chuyển đổi cơ    cấu sử dụng đất  2                           trong nội bộ đất  nông nghiệp   Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NA  HANG (Kèm theo Quyết định số 86/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha MỤC ĐÍCH SỬ  Diện  Thị trấn  Xã Yên  Xã Hồng  Xã Thanh  STT Mã DỤNG tích Na Hang Hoa Thái Tương (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Đất nông nghiệp NNP ­ ­ ­ ­ ­ 2 Đất phi nông nghiệp PNN 3,27 2,00 0,10 0,67 0,50 Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.1 DHT 3,27 2,00 0,10 0,67 0,50 cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã   Biểu số 05 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA  BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 86/QĐ­UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) STT Tên dự án, công trình Số  Nhu cầu diện tích đất cần  Nhu cầu 
  11. diện tích  đất cần sử  dụng  (ha)Nhu  cầu diện  tích đất  cần sử  dụng  (ha)Nhu  cầu diện  tích đất  cần sử  sử dụng (ha) công  dụng  trình,  (ha)Nhu  dự  cầu diện  án tích đất  cần sử  dụng  (ha)Địa  điểm thực  hiện dự án,  công trình  (đến thôn,  xã) Tổn Đất   Đất   Các  Đất   g  rừng   rừng   loại   trồn diện  đặc   phòn đất   g lúa tích d ụng g hộ khác   TỔNG 9 67,51 0,47 7,20 3,15 56,70   DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO  MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC  A PHÒNG THEO QUY ĐỊNH                TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI  2013 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ  PHÁT TRIỂN KINH TẾ ­ Xà B 7 64,39 0,47 7,20 3,15 53,57   HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,  CÔNG CỘNG I Dự án xây dựng trụ sở cơ quan                nhà nước, Tổ chức chính trị,  Tổ chức chính trị ­ xã hội; công  trình di tích lịch sử ­ văn hóa,  danh lam thắng cảnh được xếp 
  12. hạng, công viên, quảng trường,  tượng đài, bia tưởng niệm,  công trình sự nghiệp công cấp  địa phương. Dự án xây dựng kết cấu hạ  tầng kỹ thuật của địa phương  gồm giao thông, thủy lợi, cấp  II nước, thoát nước, điện lực,  6 52,65 0,47 3,00 3,15 46,03   thông tin liên lạc, chiếu sáng đô  thị; công trình thu gom, xử lý  chất thải Dự án xây dựng Hạ tầng du lịch  Thị trấn Na  thuộc khu du lịch sinh thái Na  Hang, xã  Hang, tại Thị trấn Na Hang, xã  1 1 11,00 0,10 3,00 3,00 4,90 Thanh  Thanh Tương và xã Hồng Thái  Tương, xã  huyện Na Hang, tỉnh Tuyên  Hồng Thái Quang Xã Đà Vị,  Đường dây và trạm biến áp cấp  Yên Hoa,  2 điện cho xã Đà Vị, Yên Hoa, Sinh  1 7,81 0,17   0,11 7,53 Sinh Long,  Long, Thanh Tương Thanh  Tương Dự án đầu tư xây dựng công trình  kè bảo vệ sông Gâm hạ lưu nhà  Thị trấn Na  3 1 31,56 0,10     31,46 máy thủy điện Tuyên Quang, khu  Hang vực thị trấn Na Hang CQT, giảm tổn thất điện năng  Xã Đà Vị và  4 lưới điện khu vực huyện Na  1 0,05 0,02     0,03 thị trấn Na  Hang Hang CQT, giảm tổn thất điện năng  Xã Năng  lưới điện khu vực xã Năng Khả  Khả và thị  5 1 0,06 0,02     0,04 và thị trấn Na Hang, huyện Na  trấn Na  Hang Hang Đường dây, trạm biến áp cấp  Xã Hồng  6 điện cho xã Yên Hoa, Hồng Thái,  1 2,17 0,06   0,04 2,07 Thái, xã Yên  huyện Na Hang Hoa III Dự án xây dựng công trình  1 11,74 ­ 4,20 ­ 7,54   phục vụ sinh hoạt chung của  cộng đồng dân cư; dự án tái  định cư, nhà ở cho sinh viên,  nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;  xây dựng công trình của cơ sở  tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,  vui chơi giải trí phục vụ công 
  13. cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa  địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi  vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt  khó khăn Thôn Khau Tinh và  Xã Khâu  1 1 11,74 ­ 4,20   7,54 Thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh,  Tinh huyện Na Hang, tỉnh Tuyên  Quang Dự án xây dựng khu đô thị mới,  khu dân cư nông thôn mới;  chỉnh trang đô thị, khu dân cư  nông thôn; cụm công nghiệp;  IV               khu chế xuất, chế biến nông  sản, lâm sản, thủy sản, hải sản  tập trung; dự án phát triển  rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. C DỰ ÁN KHÁC 2 3,13 0,00 0,00 0,00 3,13   Chuyển mục đích sử dụng đất  nông nghiệp trong cùng thửa đất  có nhà ở; đất nông nghiệp xen  kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư  Các xã, thị  1 1 3,00       3,00 (không trong cùng thửa đất có nhà  trấn ở; không đủ điều kiện quy hoạch  xây dựng khu, điểm dân cư) sang  đất ở Dự án xây dựng Siêu thị Phú Sơn  Thị trấn Na  2 1 0,13       0,13 thị trấn Na Hang Hang CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ  DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC  D 1 0,33 ­ ­ ­ 0,33   KHU ĐẤT ĐàGIẢI PHÓNG  MẶT BẰNG Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại  Xã Thượng  nông thôn trên địa bàn xã Thượng  1 1 0,33       0,33 Giáp, huyện  Giáp, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên  Na Hang Quang  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2