Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh: Phần 2
lượt xem 7
download
Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh giúp các em tổng hợp và ghi nhớ những quy tắc vàng trong việc phát âm và đánh dấu trọng âm. Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu tiếp tục trình bày các bài tập về trọng âm, ngữ âm giúp các em nắm trọn các quy tắc phát âm và đánh dấu trọng âm của người bản ngữ. Mời các em cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh: Phần 2
- TEST 20 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. country B. cover C. economical D. ceiling Đáp án D. ceiling Giải thích: A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 2: A. new B. sew C. few D. nephew Đáp án B. sew Giải thích: A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ B. sew /səʊ/ (v): may, khâu C. few /fjuː/ (adj): ít, vài D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em) Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/ Câu 3: A. with B. library C. willing D. if Đáp án B. library Giải thích: A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4: A. this B. there C. breathe D. breath Đáp án D. breathe Giải thích: A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. breathe /briːð/ (v): hít, thở D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
- Câu 5: A. ask B. angry C. manager D. damage Đáp án A. ask Giải thích: A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6: A. notebook B. hope C. cock D. potato Đáp án C. cock Giải thích: A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép B. hope /həʊp/ (n): hy vọng C. cock /kɒk/ (n): con gà chống D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7: A. engineer B. verb C. deer D. merely Đáp án B. verb Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư B. verb /vɜːb/ (n): động từ C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 8: A. dam B. planning C. plane D. candle Đáp án C. plane Giải thích: A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước) B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì) C. plane /pleɪn/ (n): máy bay D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 9: A. theory B. therefore C. neither D. weather
- Đáp án A. theory Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng không… kia D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10: A. shoot B. mood C. poor D. smooth Đáp án C. poor Giải thích: A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng B. mood /muːd/ (n): cảm xúc C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 11: A. seat B. heavy C. reason D. neat Đáp án B. heavy Giải thích: A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 12: A. barn B. can’t C. aunt D. tame Đáp án D. tame Giải thích: A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 13: A. purity B. burning C. cure D. durable Đáp án B. burning
- Giải thích: A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian) D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/ Câu 14: A. see B. seen C. sportsman D. sure Đáp án D. sure Giải thích: A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15: A. pull B. sugar C. plural D. study Đáp án D. study Giải thích: A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 16: A. course B. court C. courage D. cough Đáp án C. courage Giải thích: A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học B. court /kɔːt/ (n): sân thể thao, tòa án C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17: A. bark B. share C. dare D. bare Đáp án A. bark Giải thích:
- A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ C. dare /deə(r)/ (v): dám D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 18: A. cotton B. bottle C. cold D. common Đáp án C. cold Giải thích: A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 19: A. dear B. hear C. bear D. clear Đáp án C. bear Giải thích: A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 20: A. bury B. curtain C. burn D. turn Đáp án A. bury Giải thích: A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 21: A. folk B. horn C. pork D. corn Đáp án A. folk Giải thích: A. folk /fəʊk/ (n): người B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)
- C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 22: A. shout B. sugar C. share D. surgery Đáp án D. surgery Giải thích: A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 23: A. pool B. moon C. food D. foot Đáp án D. foot Giải thích: A. pool /puːl/ (n): bể bơi B. moon /muːn/ (n): mặt trăng C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…) Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/ Câu 24: A. fatal B. favour C. fathom D. famous Đáp án C. fathom Giải thích: A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m) D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 25: A. tomb B. comb C. dome D. home Đáp án A. tomb Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ, mộ, má B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. dome /dəʊm/ (n): (kiến trúc): vòm, mái vòm
- D. home /həʊm/ (n): nhà, chỗ ở Vậy đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
- TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. journalese B. entertain C. Portuguese D. refusal Đáp án D. refusal Giải thích: A. journalese /ˌdʒɜːnəˈliːz/ (n): văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả) B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển C. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 2: A. ostensible B. cafeteria C. northeast D. detoxify Đáp án B. cafeteria Giải thích: A. ostensible /ɒˈstensəbl/ (adj): bề ngoài là, làm ra vẻ là, giả vờ, giả mạo B. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ C. northeast /ˌnɔːθ ˈiːst/ (n): phía đông Bắc D. detoxify /diːˈtɒksɪfaɪ/ (v): giải độc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 3: A. westernize B. officialdom C. division D. millennium Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 4: A. accelerate B. impossible C. assimilate D. opposition Đáp án D. opposition Giải thích: A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể
- C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 5: A. paralytic B. registry C. reimburse D. unfamiliar Đáp án B. registry Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 6: A. intervention B. eventually C. renovation D. confirmation Đáp án B. eventually Giải thích: A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 7: A. dissolve B. household C. confide D. approach Đáp án B. household Giải thích: A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 8: A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous Đáp án A. determine Giải thích:
- A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 9: A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum Đáp án A. compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 10: A. sacrifice B. supportive C. compliment D. maintenance Đáp án B. supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) : sự giữ, sự duy trì ; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 11: A. philosophy B. phenomenon C. optimism D. petroleum Đáp án C. optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 12: A. deficiency B. glacier C. outsider D. possess
- Đáp án B. glacier Giải thích: A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 13: A. foresee B. preface C. integrate D. linkage Đáp án A. foresee Giải thích: A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói) C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp. Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 14: A. figurative B. instrumental C. fieldwork D. extra Đáp án B. instrumental Giải thích: A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 15: A. access B. ingenious C. solidify D. Đáp án A. access Giải thích: A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.
- Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 16: A. eventually B. capacity C. altogether D. particular Đáp án C. altogether Giải thích: A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt. Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 17: A. appearance B. ambitious C. performance D. telephone Đáp án D. telephone Giải thích: A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: B. property C. government D. beautiful Đáp án A. temptation Giải thích: A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): đẹp; hay Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. relation B. arrange C. summary D. eliminate Đáp án C. summary Giải thích: A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên kết với B. arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp, sap đặt, sửa soạn C. summary /ˈsʌməri/ (adj): tóm tắt, sơ lược, giản lược D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
- Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. interview B. processor C. essential D. compliment Đáp án C. essential Giải thích: A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. industry B. proficiency C. redundancy D. industrial Đáp án A. industry Giải thích: A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. advertise B. practice C. advise D. promise Đáp án C. advise Giải thích: A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng) B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. conversation B. extinction C. international D. recognition Đáp án B. extinction Giải thích: A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
- Câu 24: A. conservative B. equalize C. extraordinary D. astronomer Đáp án B. equalize Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): bảo thủ B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. approach B. particular C. respect D. property Đáp án D. property Giải thích: A. approach /əˈprəʊtʃ/ (n): sự đến gần, sự lại gần B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng D. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- TEST 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. collection B. magazine C. electronic D. entertain Đáp án A. collection Giải thích: A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2: A. software B. hardware C. magic D. machine Đáp án D. machine Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm (của máy tính) B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phép thuật D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3: A. abandon B. constable C. frequency D. habitat Đáp án A. abandon Giải thích: A. abandon /əˈbændən/ (v): từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ B. constable /ˈkʌnstəbl/ (n): cảnh sát, công an C. frequency /ˈfriːkwənsi (n): tần số D. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. mysterious B. historical C. heritage D. particular Đáp án C. heritage Giải thích: A. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, huyền bí B. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): tài sản thừa kế, di sản D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
- Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. cinema B. calendar C. character D. phonetics Đáp án D. phonetics Giải thích: A. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp xi nê, rạp chiếu bóng, rạp chiếu phim B. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng) C. character /ˈkærəktə(r) (n): tính nết, tính cách; cá tính D. phonetics /fəˈnetɪks/ (n):ngữ âm học Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. mechanize B. majestic C. magnificent D. magnetic Đáp án A. mechanize Giải thích: A. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc) nam châm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. nominee B. committee C. refugee D. unemployed Đáp án B. committee Giải thích: A. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì) B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn D. unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không dùng, không được sử dụng, thất nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8: A. orientate B. hypermarket C. taxidermy D. medieval Đáp án D. medieval Giải thích: A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày) D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
- Câu 9: A. manhandle B. mendicant C. painstaking D. safari Đáp án D. safari Giải thích: A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. dictatorial B. mozzarella C. preferential D. modernity Đáp án D. modernity Giải thích: A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11: A. individual B. reputation C. experience D. scientific Đáp án C. experience Giải thích: A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 12: A. recognize B. stimulate C. activity D. adult Đáp án C. activity Giải thích: A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13: A. physiology B. economics C. nominate D. competition
- Đáp án C. nominate Giải thích: A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 14: A. attendance B. compulsory C. geography D. similar Đáp án D. similar Giải thích: A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. material B. indestructible C. phenomenon D. approximate Đáp án B. indestructible Giải thích: A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. apparently B. insurance C. photographer D. politician Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Câu 17: A. vanity B. mechanize C. nonprofit D. microwave Đáp án C. nonprofit Giải thích: A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. literature B. approximately C. museum D. maintain Đáp án A. literature Giải thích: A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19: A. fortunately B. entertain C. recommend D. disappear Đáp án A. fortunately Giải thích: A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 20: A. survive B. fashionable C. palace D. memory Đáp án A. survive Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. applicant B. appliance C. delicate D. surgery Đáp án B. appliance
- Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. interfere B. prevent C. spectator D. experiment Đáp án A. interfere Giải thích: A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. actually B. accurate C. satellite D. symbolic Đáp án D. symbolic Giải thích: A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/(adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. malaria B. annoyance C. paradise D. uneasiness Đáp án C. paradise Giải thích: A. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét B. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n): sự làm rầy, sự quấy rầy, sự làm phiền C. paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường, nơi cực lạc D. uneasiness /ʌnˈiːzinəs/ (n): trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. Spanish B. explorer C. century D. origin Đáp án B. explorer Giải thích:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Toeic Analyst Second Edition
232 p | 564 | 214
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Bính
4 p | 198 | 68
-
LÀM CHỦ BÀI TOEIC TRONG 30 NGÀY
3 p | 162 | 35
-
Kỹ năng đạt điểm cao trong bài thi TOEIC.
5 p | 140 | 21
-
Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Trung Quốc cấp tốc cho người bắt đầu (Tập 1): Phần 1
77 p | 65 | 18
-
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh qua các bài tập (Tập 1): Phần 2
138 p | 36 | 17
-
Đọc hiểu môn Tiếng Anh và rèn luyện kỹ năng làm bài tập
437 p | 104 | 17
-
Bài tập thực hành 25 kỹ năng đàm phán tiếng Anh trong giao dịch kinh doanh: Phần 1
95 p | 47 | 13
-
Phương pháp tự rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh học thuật: Phần 2
169 p | 41 | 12
-
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn Tiếng Anh: Phần 1
217 p | 36 | 9
-
Đề kiểm tra số 3 học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 12 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 124 | 8
-
Rèn kỹ năng làm bài trọng âm ngữ âm môn Tiếng Anh: Phần 1
156 p | 39 | 8
-
Bài tập giới từ tiếng Anh: Phần 1
74 p | 53 | 7
-
Ngữ pháp tiếng Hoa
429 p | 81 | 7
-
35 bài tập giới từ tiếng Anh: Phần 2
138 p | 29 | 6
-
Rèn kỹ năng làm bài từ đồng nghĩa và trái nghĩa môn Tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT Quốc gia)
250 p | 44 | 6
-
Hoạt động rèn kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh cho sinh viên ngành Lữ hành Trường Đại học Hạ Long
3 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn