Đ tài: M t s kinh nghi m ch đo giáo viên d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng ế
t i tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
I. PH N M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
Nh chúng ta đã bi t m c tiêu c a giáo d c ti u h c là giúp HS hình thànhư ế
nh ng c s ban đu cho s phát tri n đúng đn và lâu dài v đo đc, trí tu , ơ
th ch t, th m mĩ và các kĩ năng c b n; hình thành và phát tri n nh ng c s ơ ơ
n n t ng nhân cách con ng i; s n ph m c a giáo d c ti u h c có giá tr c ườ ơ
b n, lâu dài, có tính quy t đnh đi v i cu c đi m i con ng i. B t kì ai cũng ế ườ
ph i s d ng các kĩ năng nghe, nói, đc vi t và tính toán đc h c ti u h c đ ế ượ
s ng đ làm vi c.
Đ đm b o m c tiêu giáo d c ti u h c, ngày 05/5/2006 B Giáo d c và
Đào t o ban hành Ch ng trình giáo d c ph thông c p ti u h c theo quy t đnh ươ ế
s 16/QĐ-BGD ĐT. Chu n ki n th c, kĩ năng là yêu c u c b n, t i thi u mà ế ơ
t t c h c sinh ph i đt đc sau t ng giai đo n h c t p. D y h c theo chu n ượ
ki n th c kĩ năng là d y theo m t tiêu chí qui đnh phù h p v i ph ng pháp d yế ươ
h c trong m t giai đo n nh t đnh góp ph n nâng cao ch t l ng h c t p cho ượ
h c sinh theo tiêu chu n t i thi u qui đnh, góp ph n ch ng quá t i cho h c sinh.
Nh ng th c t , trong vi c d y h c theo chu n ki n th c k năng nhi uư ế ế
giáo viên th c hi n r t t t. Bên c nh đó m t s giáo viên ti u h c nói chung và
giáo viên tr ng Ti u h c Tây Phong nói riêng v n còn lúng túng trong vi cườ
th c hi n d y h c theo chu n ki n th c k năng. Đ giúp giáo viên th c hi n ế
t t v n đ này nh m nâng cao ch t l ng d y h c nên tôi ch n đ tài: ượ M t s
kinh nghi m ch đo giáo viên d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng t i tr ng ế ườ
Ti u h c Tây Phong”
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
Đ tài nêu m t s th c tr ng, qua đó đa ra m t vài bi n pháp, gi i pháp ư
ch đo giáo viên th c hi n d y h c theo chu n ki n th c kĩ năng. ế
B i d ng đi ngũ nh m nâng cao ch t l ng d y và h c t i đn v . ưỡ ượ ơ
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Vi c d y h c theo chu n ki n th c, k năng ế
D ng Th Hu - Tr ng Ti u h c Tây Phongươ ườ 1
Đ tài: M t s kinh nghi m ch đo giáo viên d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng ế
t i tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
4. Gi i h n ph m vi nghiên c u
Giáo viên, h c sinh tr ng ti u h c Tây Phong, xã Băng Adrênh t năm ườ
h c 2013 - 2014 đn nay. ế
Vi c d y h c và đánh giá h c sinh theo chu n ki n th c, kĩ năng. ế
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li u;ươ
- Ph ng pháp phân tích, t ng h p;ươ
- Ph ng pháp đi u tra;ươ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m.ươ ế
II. PH N N I DUNG
1. C s lý lu nơ
Chu n là nh ng yêu c u tiêu chí tuân th nh ng nguyên t c nh t đnh,
đc dùng đ làm th c đo đánh giá ho t đng, công vi c, s n ph m c a lĩnhượ ướ
v c nào đó. Đt đc nh ng yêu c u c a Chu n là đt đc nh ng m c tiêu ượ ượ
mong mu n c a ch th qu n lí ho t đng công vi c, s n ph m đó.
Ngày 05/5/2006 B Giáo d c và Đào t o ban hành Ch ng trình giáo d c ươ
ph thông c p ti u h c theo quy t đnh s 16/QĐ-BGD ĐT ch ra: Chu n ki n ế ế
th c, kĩ năng là yêu c u c b n, t i thi u mà t t c h c sinh ph i đt đc sau ơ ượ
t ng giai đo n h c t p. Chu n ki n th c, kĩ năng các môn h c ti u h c c th ế
hóa m c tiêu d y h c ti u h c, “là các yêu c u c b n, t i thi u v ki n th c, ơ ế
kĩ năng c a c a môn h c mà h c c n ph i và có th đt đc. Chu n ki n th c ượ ế
kĩ năng đc c th hóa các ch đ c a môn h c theo t ng l p, các lĩnh v cượ
h c t p cho t ng l p và cho c c p h c. Là c s đ biên so n sách giáo khoa, ơ
qu n lí d y h c, đánh giá k t qu giáo d c t ng môn h c và ho t đng giáo ế
d c”.
M t khác theo tài li u t p hu n d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng ế
ti u h c do B Giáo d c và Đào t o ban hành tháng 3 năm 2010 yêu c u c th
c a vi c d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng căn c vào: trình đ ti ng Vi t ế ế
D ng Th Hu - Tr ng Ti u h c Tây Phongươ ườ 2
Đ tài: M t s kinh nghi m ch đo giáo viên d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng ế
t i tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
c a; kh năng ti p thu c a h c sinh; hoàn c nh, đi u ki n c th c a l p h c, ế
tr ng h c; cho phép giáo viên đi u ch nh phân ph i ch ng trình trong tu n,ườ ươ
đi u ch nh th i l ng ti t d y trong bu i h c, thay đi ho c gi m b t m t s ượ ế
n i dung và yêu c u c th c a bài h c.
Đn ngày 1 tháng 9 năm 2011, B Giáo d c và Đào t o ban hành công vănế
5842/BGD ĐT-VP h ng d n đi u ch nh n i dung d y h c giáo d c ph thôngướ
đ d y và h c phù h p v i chu n ki n th c, kĩ năng, phù h p v i th i l ng ế ượ
d y h c và đi u ki n th c t nhà tr ng. ế ườ
2.Th c tr ng
2.1 Thu n l i - khó khăn
* Thu n l i
Phòng GD&ĐT quan tâm ch đo sát sao vi c th c hi n d y h c theo
chu n ki n th c, kĩ năng. ế
Ban giám hi u nhà tr ng luôn chú tr ng đn vi c b i d ng chuyên môn ườ ế ưỡ
cho đi ngũ giáo viên.
Đi ngũ giáo viên đa s tr , nhi t tình trong công tác, có trình đ chuyên
môn trên chu n đt 84%
Khi d y h c theo chu n ki n th c k năng giáo viên d dàng xác đnh ế
đc m c tiêu, tr ng tâm c a bài d y, không ôm đm ki n th c d n đn hi nượ ế ế
t ng quá t i đi v i h c sinh; d dàng phân lo i đi t ng h c sinh đ t đóượ ượ
có ph ng pháp gi ng d y phù h p; thu n l i trong vi c ôn t p, ra đ, giúp giáoươ
viên ki m tra đánh giá đúng đi t ng h c sinh nh m nâng cao ch t l ng giáo ượ ượ
d c.
* Khó khăn
Năng l c giáo viên không đng đu, m t s giáo viên ng i thay đi.
Tr ng có 3 đi m tr ng cách xa nhau, kh năng ti p thu c a HS m iườ ườ ế
phân hi u khác nhau; giáo viên luân phiên d y các phân hi u.
Tài li u gi ng d y ch a đng b (Chu n ki n th c, kĩ năng v i sách giáo ư ế
khoa).
D ng Th Hu - Tr ng Ti u h c Tây Phongươ ườ 3
Đ tài: M t s kinh nghi m ch đo giáo viên d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng ế
t i tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
H c sinh không có tài li u H ng d n th c hi n chu n ki n th c, kĩ năng ướ ế
các môn h c ti u h c.
2.2 Thành công - h n ch ế
Nhi u giáo viên n m đc m c đích ban hành chu n và v n d ng d y h c ượ
theo chu n t t. C b n h c sinh n m đc l ng ki n th c chu n t ng b môn ơ ượ ượ ế
quy đnh.
M t s giáo viên ch a n m rõ m c đích ban hành chu n ki n th c k ư ế
năng. M t s HS ch a n m đc chu n ki n th c theo quy đnh. ư ượ ế
2.3 . M t m nh - m t y u ế
Nhi u giáo viên có năng l c chuyên môn v ng vàng, kh năng ti p c n v i ế
cái m i nhanh nh y, thi t k bài gi ng và d y h c phù h p v i đi u ki n c s ế ế ơ
v t ch t, đc đi m tâm lý và kh năng ti p thu c a h c sinh. ế
Có giáo viên năng l c chuyên môn h n ch , ng i đi m i nên v n d ng ế
d y h c theo chu n đôi lúc còn lúng túng, ch a d y h c phân hóa. ư
2.4. Các nguyên nhân, các y u t tác đngế
Ban giám hi u nhà tr ng cũng nh giáo viên xác đnh đúng vai trò trách ườ ư
nhi m trong vi c giáo d c.
Th c hi n t t công tác t h c t rèn trong đi ngũ giáo viên.
Tuy nhiên kh năng ti p thu c a giáo viên không đng đu, năng l c ế
chuyên môn h n ch , m t s giáo viên ng i thay đi. ế
2.5. Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đt ra
Tr ng Ti u h c Tây Phong thu c xã Băng Adrênh. Tr ng có 374 h cườ ườ
sinh, đc biên ch 40 cán b giáo viên, nhân viên. Nhà tr ng đc s ch đoượ ế ườ ượ
sát sao v công tác chuyên môn c a Phòng GD&ĐT Krông Ana. Ban giám hi u
nhà tr ng luôn quan tâm đn ch t l ng d y và h c nên th ng xuyên t ch cườ ế ượ ườ
các bu i t p hu n, chuyên đ, thao gi ng, h i gi ng,… đ cùng nhau trao đi
đúc rút kinh nghi m. Trong quá trình b i d ng chuyên môn cho đi ngũ giáo ưỡ
viên nhà tr ng r t quan tâm đn vi c ch đo giáo viên d y h c theo chu nườ ế
ki n th c k năng. Đi ngũ giáo viên c a tr ng đa ph n tr , đc đào t o bàiế ườ ượ
D ng Th Hu - Tr ng Ti u h c Tây Phongươ ườ 4
Đ tài: M t s kinh nghi m ch đo giáo viên d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng ế
t i tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
b n, có tinh th n h c h i cao và nhi t tình trong công tác nên vi c n m b t n i
dung t p hu n cũng nh v n d ng trong gi ng d y đt hi u qu t ng đi t t. ư ươ
Nhi u giáo viên đã căn c vào tình hình th c t c a đn v , vào đi t ng h c ế ơ ượ
sinh ch đng xây d ng ch ng trình, thi t k bài gi ng, đánh giá h c sinh d a ươ ế ế
vào chu n ki n th c k năng t ng bài, t ng môn h c. ế
Bên c nh đó v n còn s ít giáo viên lúng túng trong vi c th c hi n d y
h c theo chu n ki n th c k năng b i năng l c h n ch , ng i thay đi. Có giáo ế ế
viên v n còn nh ng suy nghĩ sách giáo khoa là c s pháp lý nên ph i d y đúng, ơ
d y đ s l ng bài theo sách giáo khoa. M t khác, giáo viên luân phiên d y 3 ượ
phân hi u, đi t ng trong m t l p đã khác nhau nh ng đi t ng h c sinh 3 ượ ư ượ
phân hi u c a nhà tr ng cùng khác nhau nên giáo viên đôi khi ng i nghiên c u ườ
c th c hi n theo ch ng trình, giáo án mình th c hi n năm tr c mà không ươ ướ
đi u ch nh. M t khác B Giáo d c và Đào t o h ng d n th c hi n chu n ki n ướ ế
th c, k năng là tr ng tâm ch ng trình song chúng ta th c hi n không đng b , ươ
nh t quán, d n đn giáo viên g p nhi u khó khăn trong gi ng d y. Giáo viên ế
ch a m nh d n th c hi n đi u ch nh d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng cácư ế
môn h c. Ngoài ra khi th c hi n dùng sách H ng d n th c hi n chu n ki n ướ ế
th c, k năng vào làm tài li u gi ng d y thì ch giáo viên có tài li u còn h c sinh
thì không có, nhi u cha m h c sinh và h c sinh t ng cô gi ng d y không h t ưở ế
n i dung. M t s giáo viên ch d ng l i d y chu n “t i thi u” h c sinh đt
đc mà ch a chú ý đn đi t ng h c sinh năng khi u.ượ ư ế ượ ế
3. Gi i pháp, bi n pháp
3.1. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp
Các gi i pháp, bi n pháp đa ra giúp nhà tr ng th c hi n t t công tác ư ườ
qu n lí, giáo viên ch đng h n trong vi c xây d ng ch ng trình, thi t k bài ơ ươ ế ế
gi ng cũng nh ki m tra, đánh giá phù h p v i đi t ng h c sinh. T đó nâng ư ượ
cao ch t l ng giáo d c. ượ
3.2. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp
* Bi n pháp 1: Th c hi n t t công tác tuyên truy n trong giáo viên, cha
m h c sinh.
D ng Th Hu - Tr ng Ti u h c Tây Phongươ ườ 5