1. M ĐU:
1.1. Lý do ch n đ tài:
- Th c hi n ch tr ng, đng l i c a Đng, chính sách pháp lu t c a ươ ườ
Nhà n c. Căn c vào ph ng h ng, nhi m v và k ho ch chuyên mônướ ươ ướ ế
c a tr ng THPT Th ch Thành 2 năm h c 2015-2016. ườ
- Năm h c 2015-2016, tôi đc phân công tr c ti p gi ng d y các l p ượ ế
10. Đa s h c sinh nh n th c còn ch m, giáo viên c n có ph ng pháp c th ươ
cho t ng d ng toán đ h c sinh n m đc bài t t h n. ượ ơ
- Trong ch ng trình toán THPT, mà c th là phân môn Đi s 10, cácươ
em h c sinh đã đc ti p c n v i ph ng trình ch a n d i d u căn và ượ ế ươ ướ
đc ti p c n v i m t vài cách gi i thông th ng đi v i nh ng bài toán cượ ế ườ ơ
b n đn gi n. Tuy nhiên trong th c t các bài toán gi i ph ng trình ch a n ơ ế ươ
d i d u căn r t phong phú và đa d ng và đc bi t là trong các đ thi THPTướ
qu c gia m y năm g n đây, các em s g p m t l p các bài toán v ph ng ươ
trình vô t (câu này là câu l y đi m 8 đôi khi là đi m 9 trong câu trúc đ thi)
mà ch có s ít các em bi t ph ng pháp gi i nh ng trình bày còn l ng c ng ế ươ ư
ch a đc g n gàng, sáng s a th m chí còn m c m t s sai l m không đángư ượ
có trong khi trình bày. T i sao l i nh v y? ư
- Lý do chính đây là: Trong ch ng trình SGK Đi s l p 10 hi n ươ
hành đc trình bày ph n đu ch ng III (gi a h c k I) r t là ít và h nượ ươ
h p ch có m t ti t lý thuy t sách giáo khoa, gi i thi u s l c 1 ví d và ế ế ơ ượ
đa ra cách gi i khá r m rà khó hi u và d m c sai l m, ph n bài t p đaư ườ ư
ra sau bài h c cũng r t h n ch . M t khác do s ti t phân ph i ch ng trình ế ế ươ
cho ph n này quá ít nên trong quá trình gi ng d y, các giáo viên không th
đa ra đc nhi u bài t p cho nhi u d ng đ hình thành k năng gi i choư ượ
h c sinh. Nh ng trong th c t , đ bi n đi và gi i chính xác ph ng trình ư ế ế ươ
ch a n d i d u căn đòi h i h c sinh ph i n m v ng nhi u ki n th c, ướ ế
ph i có t duy m c đ cao và ph i có năng l c bi n đi toán h c nhanh ư ế
nh n thu n th c.
1.2. M c đích nghiên c u:
- T lý do ch n đ tài, t c s th c ti n gi ng d y kh i l p 10 ơ
tr ng THPT, cùng v i kinh nghi m trong th i gian gi ng d y. Tôi đã t ngườ
h p, khai thác và h th ng hoá l i các ki n th c thành: ế “M t s ph ng ươ
pháp gi i ph ng trình vô t trong c u trúc đ thi THPT qu c gia ươ ’’.
- Qua n i dung c a đ tài này tôi mong mu n s cung c p cho h c sinh
m t s ph ng pháp t ng quát và m t s k năng c b n và phát hi n đc ươ ơ ượ
đâu là đi u ki n c n và đ. H c sinh thông hi u và trình bày bài toán đúng
trình t , đúng logic, không m c sai l m khi bi n đi. Hy v ng đ tài nh này ế
ra đi s giúp các b n đng nghi p cùng các em h c sinh có m t cái nhìn toàn
1
di n cũng nh ph ng pháp gi i m t s các bài toán v gi i ph ng trình vô ư ươ ươ
t .
1.3. Đi t ng nghiên c u: ượ
Đ tài này nh m giúp h c sinh v n d ng và tìm ra các ph ng pháp gi i ươ
ph ng trình ch a n d u cănươ
1.4. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
Ph ng pháp: ươ
- Nghiên c u lý lu n chung.
- Kh o sát đi u tra t th c t d y và h c . ế
- T ng h p so sánh , đúc rút kinh nghi m.
Cách th c hi n:
- Trao đi v i đng nghi p, tham kh o ý ki n giáo viên cùng b môn ế
- Liên h th c t trong nhà tr ng, áp d ng đúc rút kinh nghi m qua ế ườ
quá trình gi ng d y.
- Thông qua vi c gi ng d y tr c ti p các l p kh i 10 trong năm h c ế
t 2008 đn 2016. ế
2. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M:
2.1. C s lơ ý lu n c a sáng ki n kinh nghi m ế :
- Nhi m v trung tâm trong tr ng h c THPT là ho t đng d y c a ườ
th y và ho t đng h c c a trò, xu t phát t m c tiêu đào t o. Giúp h c sinh
c ng c nh ng ki n th c ph thông đc bi t là b môn toán h c r t c n ế
thi t không th thi u trong đi s ng c a con ng i. Môn Toán là m t mônế ế ườ
h c t nhiên quan tr ng và khó v i ki n th c r ng, đa ph n các em ng i h c ế
môn này.
- Mu n h c t t môn toán các em ph i n m v ng nh ng tri th c khoa
h c môn toán m t cách có h th ng, bi t v n d ng lý thuy t linh ho t vào ế ế
t ng d ng bài t p. Đi u đó th hi n vi c h c đi đôi v i hành, đòi h i h c
sinh ph i có t duy logic và cách bi n đi. Giáo viên c n đnh h ng cho h c ư ế ướ
sinh h c và nghiên c u môn toán h c m t cách có h th ng trong ch ng ươ
trình h c ph thông, v n d ng lý thuy t vào làm bài t p, phân d ng các bài ế
t p r i t ng h p các cách gi i.
- Do v y, tôi m nh d n đa ra sáng ki n kinh nghi m này v i m c ư ế
đính giúp cho h c sinh THPT v n d ng và tìm ra ph ng pháp gi i khi g p ươ
các bài toán gi i ph ng trình ch a n d i d u căn. ươ ướ
Trong sách giáo khoa Đi s 10 ch nêu ph ng trình d ng ươ
f (x)
=
g(x) và trình bày ph ng pháp gi i b ng cách bi n đi h qu , tr c khiươ ế ướ
gi i ch đt đi u ki n f(x)
0. Nh ng chúng ta nên đ ý r ng đây ch là đi uư
ki n đ đ th c hi n đc phép bi n đi cho nên trong quá trình gi i h c ượ ế
2
sinh d m c sai l m khi l y nghi m và lo i b nghi m ngo i lai vì nh m
t ng đi u ki n ưở f(x)
0 là đi u ki n c n và đ c a ph ng trình. ươ
Tuy nhiên khi g p bài toán gi i ph ng trình vô t , có nhi u bài toán ươ
đòi h i h c sinh ph i bi t v n d ng k t h p nhi u ki n th c kĩ năng phân ế ế ế
tích bi n đi đ đa ph ng trình t d ng ph c t p v d ng đn gi nế ư ươ ơ
Trong gi i h n c a SKKN tôi ch h ng d n h c sinh hai d ng ướ
ph ng trình th ng g p và m t s bài toán v n d ng bi n đi c b n vàươ ườ ế ơ
m t s d ng bài toán th ng g p trong kì thi THPT qu c gia. ườ
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh ướ ế
nghi m:
H c sinh tr ng THPT Th ch Thành 2 nói riêng và m t s h c sinh ườ
c a các tr ng mi n núi nói chung, đa s là h c sinh vùng nông thôn, khu ườ
v c đc bi t khó khăn, còn thi u th n v m i m t nên ki n th c THCS còn ế ế
non y u, ti p thu bài còn ch m, ch a t h th ng đc ki n th c. Khi g pế ế ư ượ ế
các bài toán v ph ng trình vô t ch a phân lo i và đnh hình đc cách ươ ư ượ
gi i, lúng túng khi đt đi u ki n và bi n đi, trong khi đó ph ng trình lo i ế ươ
này có r t nhi u d ng. Nh ng bên c nh đó ch ng trình Đi s 10 không ư ươ
nêu cách gi i t ng quát cho t ng d ng, th i l ng dành cho ph n này là quá ượ
ít.Trong khi đó m y năm l i g n đây trong c u trúc đ thi THPT qu c gia thì
câu gi i ph ng trình là câu l y đi m 8 đôi khi là đi m 9 đòi h i m c đ t ươ ư
duy cao c a h c h c sinh.
Qua vi c kh o sát ki m tra đnh k và vi c h c t p, làm bài t p hàng
ngày nh n th y h c sinh th ng b qua ho c không gi i đc ho c trình ườ ượ
bày cách gi i đt đi u ki n và l y nghi m sai ph n này.
2.3. Các gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ ế :
M t s d ng và ph ng pháp gi i: ươ
Qua nghiên c u trao đi và đúc rút kinh nghi m t th c t và ý ki n ế ế
c a đng nghi p tôi m nh d n đa ra h ng g i quy t các v n đ trên c a ư ướ ế
h c sinh
v i m t s d ng và ph ng pháp gi i c th t ng d ng: ươ
* D ng 1: ph ng trình ươ
)(xf
= g(x) (1)
Đi u ki n
g(x) 0
là đi u ki n c n và đ c a ph ng trình ươ (1), sau
khi gi i ph ng trình ươ f(x) = g2(x) ch c n
g(x) 0
đ k t lu n nghi m mà ế
không c n ph i thay vào ph ng trình ban đu đ th đ l y nghi m. ươ
* D ng 2: ph ng trình ươ
)()( xgxf
(2)
Ph ng trình ươ (2)
)()(
0)(
xgxf
xf
3
Đi u ki n
f(x) 0
là đi u ki n c n và đ c a ph ng trình (2). Chú ý ươ
đây không nh t thi t ph i đt đi u ki n đng th i c ế f(x) và g(x) không
âm vì f(x)=g(x)
Hai d ng trên là hai d ng c b n mà h u h t các em h c sinh có th n m ơ ế
v ng đc sau khi đc giáo viên h ng d n. ượ ượ ướ
*D ng 3: S d ng l ng liên h p đ đa ph ng trình v ượ ư ươ
ph ng trình tíchươ
a) Bi u th c liên h p xu t hi n ngay trong ph ng trình ươ
L u ý: ư
a
b
=
a b
a b
+
m
( )
, 0,a b a b>
;
3 3
a b
=
3 32 2
3
a b
a ab b
+m
Ví d 1: Gi i ph ng trình: ươ
10 1x+
+
3 5x
=
9 4x
+
2 2x
Phân tích: 10x-1-(9x+4)=3x-5-(2x-2) nên ta có l i gi i sau
L i g i : Đi u ki n:
5
3
x
.
Pt
( ) ( )
10 1 9 4 3 5 2 2x x x x+ + +
=0
3 3
10 1 9 4 3 5 2 2
x x
x x x x
++ + +
=0
( )
1 1
310 1 9 4 3 5 2 2
xx x x
+
+ + + +
=0
3x=
(th a mãn đk)
V y pt có nghi m là x=3
Ví d 2: Gi i ph ng trình ươ :
( )
9 4 1 3 2 3x x x+ = +
(đ thi th thpt
qu c gia th ch thành 2-2015)
L i gi i: Đk:
2
3
x
Pt
3
9 3 9 4 1 3 2
4 1 3 2
xx x x
x x
+
= + = + +
+ +
,bình ph ng 2 v ươ ế
ta có nghi m x=6.
Ví d 3: Gi i ph ng trình: ươ
2
6 4
2 4 2 2
4
x
x x
x
+ = +
+
Phân tích: Quan sát ph ng trình ta th y 2ươ x+4-4(2-x)=6x-4.Đây là c ơ
s t t đ ta nhóm.
L i gi i: Đk
2 2x
,
pt
2
6 4
2 4 2 2
4
x
x x
x
+ =+
3
2
x=
và
( )
2
2 4 2 2 4x x x+ + = +
.Bình ph ng hai v c a ươ ế
( )
ta có nghi m x= 2
V y pt có 2 nghi m là x=3/2 và x
Ví d 4: Gi i ph ng trình sau: ươ
2
3x 2 1 2 3x x x + =
4
Phân tích : Khi ghép các bi u th c trong căn ta th y:
( ) ( )
3x 2 1 2 3x x
+ =
và phân tích bi u th c còn l i
( ) ( )
2
2 3 2x 3 1x x x = +
xu t hi n nhân t chung.
L i gi i: Đk
2
3
x
.Pt
( ) ( ) ( ) ( )
2x 3 1 3
2x 3 1 2x 3 1 0 2
3x 2 1 3x 2 1
x x x
x x
= + + = =
+ + + +
ho c
( )
11
3x 2 1 x
x= +
+ +
(vô nghi m vì VT<1 , VP>1).
b)Tìm đc m t nghi m, thêm, b t đ làm xu t hi n bi u th c liên ượ
h p
Ví d 5: Gi i ph ng trình: ươ
( )
2
3x 1 6 3 14x 8 0 1x x + =
(ĐHKB_2010)
Phân tích : ta nh m nghi m ho c dùng ch c năng CALC c a máy tính
b túi ta tìm đc nghi m ượ x=5 ho c ta tìm m t s x
16
3x
sao cho 3x+1
và 6-x là m t s chính ph ng th a mãn ph ng trình trên. D th y ươ ươ x=5 th a
mãn (1). Vì v y ta đa pt v d ng ư (x-5)f(x)=0, ta c n làm xu t hi n nhân t
chung x-5 t v trái c a ph ng trình b ng ph ng pháp liên h p. ế ươ ươ
L i gi i: Đk:
16
3x
.
Pt (1)
( ) ( )
( ) ( )
2
3x 5 5
3x+1 4 1 6 3 14x 5 0 5 3x 1 0
3 1 4 1 6
x
x x x
x x
+ + = + + + = + + +
( ) ( )
5 0
1 1 3x 1 0
3 1 4 1 6
=
+ + =
+ + +
x
x x
5x=
và pt (*) vô nghi m v i đk.
V y x=5 là nghi m duy nh t.
Ví d 6: Gi i ph ng trình: ươ
2
3
5 1 9 2 3 1x x x x + = +
(Hsg k12 HN-
2012).
Phân tích: T ng t ta th y x=1 là nghi m, ngoài cách làm nh trên ta ươ ư
còn có th làm nhanh nh sau: Thay ư x=1 vào
5 1x
ta đc 2,vào ượ
3
9x
ta
đc 2 vì th ta tách nh sau.ượ ế ư
5