intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học 9 - LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

339
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. - HS mô tả được TNo lai hai cặp tính trạng của Menđen, phân tích kết quả TNo. Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen, giải thích được khái niệm biếu dịi tổ hợp - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và phân tích kết quả TNo - Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của Menđen. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học 9 - LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG

  1. Bài 3: LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm. - HS mô tả được TNo lai hai cặp tính trạng của Menđen, phân tích kết quả TNo. Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen, giải thích được khái niệm biếu dịi tổ hợp - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và phân tích kết quả TNo - Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của Menđen. B. Chuẩn bị: GV: Tranh hình 4, bảng phụ ghi nội dung bảng 4 SGK. HS: Tì hiểu trước bài C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định: (1 phút) II. Bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: (1’)Chúng ta đã nghiên cứu lai một cặp tính trạng. Vậy khi lai hai cặp tính trạng thì ở F2 có tỉ lệ như thế nào ? Đó là vấn đề mà hôm nay chúng ta tìm hiểu.
  2. 2. Triển khai bài: Hoạt động thầy trò Nội dung HĐ 1: (26’) I. Thí nghiệm của Menđen. - GV Y/C HS quan sát hình 4, tìm 1. Thí nghiệm. hiểu thông tin SGK. ? trình bày TNo của Menđen ? - HS: P: Vàng, trơn x Xanh, nhăn F1: 100% Vàng, trơn F1 x F1: F2 có 4 kiểu hình HS các nhóm thảo luận hoàn thành bảng 4 - GV gọi HS đại diện nhóm ,trả lời Kiểu hình TL kiểu Số hạt Tỉ lệ cặp tính trạng của F2 F2 hình Vàng, trơn 315 9 Vàng 315 + 101 416 3 Vàng, nhăn 101 3 Xanh 108 + 32 140 1 Xanh, trơn 108 3 Trơn 315 + 108 423 3 Xanh, nhăn 32 1 Nhăn 101 + 32 133 1
  3. GVy/c1h/s nhắc lại TNo từ kết quả - Lai hai bố mẹ thuần chủng khác bảng 4. nhau vè hai cặp tính trạng tương GV phân tích cho HS thấy rõ tỉ lệ phản: của từng cặp tính trạng có mối tương P: Vàng, trơn x Xanh, nhăn quan với tỉ lệ kiểu hình ở F2. F1: 100% vàng, trơn Y/C HS lấy VD: Cho F1 tự thụ phấn Vàng, trơn = 3/4 vàng x 3/4 trơn = F2: 9 V-T; 3 V-N; 3 X-T; 1 X-N 9/16 GV phân tích cho HS hiểu các tính 1. Quy luật phân li độc lập. trạng di truyền độc lập với nhau(3 vàng: 1xanh),(3trơn: 1nhăn) = 9:3:3:1(HS cần vận dụng kiến thức Nội dung quy luật: SGK(T15) muc 1 để giải thích tỉ lệ) GV cho HS làm bài tập điều từ HS trả lời, bổ sung ? Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập với nhau.
  4. HS nêu được: căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở F2 bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. II. Biến dị tổ hợp. HĐ 2: ( 10’) GV Y/C HS nghiên cứu lại kết quả - Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các TNo ở F2 cho biết: tính trạng của bố mẹ. ? Kiểu hình nào ở F2 khác bố mẹ. - Nguyên nhân: có sự phân li độc HS: 2 kiểu hình vàng, nhăn & anh, lập & tổ hợp lại các tính trạng làm trơn khác bố mẹ, chiếm tỉ lệ 6/16 xuất hiện lại các kiểu hình khác bố GV nhánh mạnh: khái niệm biến dị mẹ. tổ hợp được xác định dựa vào kiểu hiònh của P. * GV gọi HS đọc kết luận cuối bài.(1’) IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 ‘) ? Phát biểu nội dung quy luật phân li ? Biến dị tổ hợp là gì. Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản nào. V. Dặn dò: (1’) Học bài củ theo nội dung SGK Đọc trước bài 5: Lai 2 cặp tính trạng (TT)
  5. Kẻ bảng 5 vào vở bài tập. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2