“Ph ng pháp ti p c n và khai thác đnh lý côsin trong tam giác”ươ ế
.
A. ĐT V N Đ
I. Lý do ch n đ tài:
V i xu th đi m i ph ng pháp giáo d c hi n nay c a b giáo d c, trong quá trình ế ươ
d y h c đ thu đc hi u qu cao đòi h i ng i th y ph i nghiên c u tìm hi u k ượ ườ
ch ng trình, đi t ng h c sinh; đa ra các ph ng pháp phù h p v i ki n th c, v i ươ ượ ư ươ ế
các đi t ng h c sinh c n truy n th . Nh lu t giáo d c có vi t: ”Ph ng pháp GD ượ ư ế ươ
ph thông c n phát huy tính tích c c, t gác , ch đng sáng t o c a h c sinh, phù h p
v i đc đi m c a t ng l p h c, môn h c, b i d ng ph ng pháp t h c, rèn ruy n k ưỡ ươ
năng v n d ng ki n th c, tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c t p ế ế
cho h c sinh”.
Trong th i gian d y, tôi luôn nghiên c u tìm tòi các ph ng pháp m i phù h p v i ươ
t ng bài d y và các đi t ng h c sinh đ truy n th các ki n th c, đc bi t là trong ượ ế
vi c d y h c các đnh lý. Đó là tôi luôn đa ra ki n th c m t cách t nhiên, b ng cách ư ế
d n d t t ng b c cho h c sinh t tìm l y; phân tích h ng d n các em th y ý nghĩa , ướ ướ
ng d ng c a đnh lý; sau đó đa ra h th ng bài t p áp d ng t ng thích. V i ph ng ư ươ ươ
pháp truy n th nh trên tôi th y r ng: Tr c h t ng i d y luôn luôn thoãi mái, nh ư ướ ế ườ
nhàng, say s a,ư
qua m i ti t d y th y đt đc t t m c đích c a mình; đi v i ế ượ h c sinh ti p thu ki n ế ế
th c m t cách say mê, h ng thú; các ki n th c đc các em nh lâu và ế ượ v n d ng t t
trong quá trình gi i và khai thác các bài t p.
V i lý do trên tôi xin trình bày m t ví d đi n hình đ các đng nghi p tham kh o và
góp ý:
Tên đ tài:
”PH NG PHÁP TI P C N VÀ KHAI THÁC ĐNH LÝ CÔSIN TRONG TAM GIÁC”ƯƠ
N i dung đ tài g m:
1. H ng d n h c sinh ti p c n đnh lý.ướ ế
2. Phân tích ý nghĩa, tác d ng c a đnh lý.
3. H th ng bài t p áp d ng .
II. Đi t ng nghiên c u ượ
H c sinh l p 10 v i trình đ không quá y u. ế
III. Ph ng pháp nghiên c uươ
Qua kinh nghi m gi ng d y th c ti n; Tìm hi u tài li u tham kh o, sách giáo khoa
l p 10; Tham kh o ý ki n c a đng nghi p. ế
IV. Th i gian nghiên c u
Thí đi m trong su t năm h c 2009- 2010.
B. N I DUNG Đ TÀI
1
“Ph ng pháp ti p c n và khai thác đnh lý côsin trong tam giác”ươ ế
.
I. H ng d n h c sinh ti p c nướ ế đnh lý côsin trong tam giác.
Ta đã bi t tam giác hoàn toàn xác đnh khi bi t: 3 c nh, ho c hai c nh và m t góc ế ế
xen gi a, ho c bi t m t c nh và hai góc k ế ; có nghĩa là khi bi t các y u t góc c nh ế ế
nh trên thì các góc c nh còn l i s xác đnh nh th nào? Rõ ràng các góc c nh còn l i ư ư ế
và các góc c nh đã bi t s có m t m i liên h ! Các m i liên h đó ng i ta g i là các ế ườ
h th c l ng giác trong tam giác. M t trong các h th c đó là Đnh lý côsin trong tam ượ
giác.
Trong m t ph ng cho tam giác ABC .
Kí hi u : AB= c, AC= b, BC= a;
; ;BAC A ABC B ACB C= = =
.
( Kí hi u dung cho c bài vi t) ế
+ N u tam giác ABC vuông t i A, Tìm m i liên h gi a các c nh?ế
2 2 2 2 2 2
AB AC BC c +b a
+ = =
(Đnh lý Pitago)
Bi n đi v bi u th c véc t ?: ế ơ
2 2
2
AB AC BC
+ =
uuuur
uuur uuur
.
Yêu c u ch ng minh bi u th c
2 2 2 2 2 2
AB AC BC c +b a
+ = =
theo véc t .ơ
( )
2
2 2 2 2 2
2 .BC AC AB AB AC AB AC AB AC
= = + = +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
( V ì
.AB AC
uuur uuur
=0)
+ N u tam giác ABC không vuông t i A n a thì liên h gi a các c nh góc nh th nào?ế ư ế
( )
2
2
2 2 2 2 2
2 . 2 . . osBC BC AC AB AB AC AB AC AB AC AB AC C A= = = + = +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a2 = b2 + c2 – 2.bc.cosA
T ng t tìm: bươ 2, c2
V y ta có đnh lý sau đây g i là đnh lý côsin trong tam giác:
V i m i tam giác ABC luôn có :
a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB
c2 = a2 + b2 – 2bc.cosC
II. Phân tích ý nghĩa, tác d ng c a đnh lý.
1. Tr c ti p đnh lý cho ta th y xác đnh đc c nh tam giác khi bi t hai c nh khác và ế ượ ế
góc xen gi a.
2. H qu :
.
2 2 2
os 2
a c b
C B
ac
+
=
.
2 2 2
os 2
a b c
C C
ab
+
=
Cho ta tìm đc các góc c a tam giác khi bi t các c nh.ượ ế
3. Cho phép ta xét đc các góc tam giác nh n, tù hay vuông thông qua các y u t c nh ượ ế
c a tam giác.
2
“Ph ng pháp ti p c n và khai thác đnh lý côsin trong tam giác”ươ ế
.
C th : A nh n
2 2 2
b c a+ >
A tù
2 2 2
b c a+ <
A vuông
2 2 2
b c a+ =
T đây đa đn cách nh n d ng tam giác ABC thông qua y u t c nh c a nó. ư ế ế
Tam giác ABC có 3 góc nh n
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a
c a b
a b c
+ >
+ >
+ >
.
Tam giác ABC có 1 góc tù
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a
c a b
a b c
+ <
+ <
+ <
.
Tam giác ABC có 1 góc vuông
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a
c a b
a b c
+ =
+ =
+ =
.
4. Vi t công th c v d ng: ế
2 2 2
2 .cota b c bcSinA A
= +
2 2 2
4 .cot
ABC
a b c S A
= +
V
2 2 2
t4
b c a
Co A
S
+
=
T ng t : ươ
2 2 2
t4
a c b
Co B
S
+
=
;
2 2 2
t4
a b c
Co C
S
+
=
Đây là đnh lý “côsin suy r ng trong tam giác ” nó cho ta m i liên h v h th c l ng ượ
giác góc c a tam giác v i 3 c nh cùng di n tích c a nó. L p các bài toán áp d ng nó khá
r ng.
5. Ngoài ra s d ng đnh lý, h qu k t h p các ki n th c khác gi i quy t các bài toán ế ế ế
v h th c l ng trong tam giác, nh n d ng tam giác… ượ
T các ý nghĩa, tác d ng c a đnh lý ta có th đ xu t các bài toán liên quan t ng ươ
thích nh sau:ư
III. Bài t p áp d ng.
Bài 1.
Cho tam giác ABC thõa mãn: b = 5; c= 7; cosA= 3/5.
Tính c nh a, và Côsin c a các góc còn l i.
Bài 2.
Cho tam giác ABC thõa mãn: a= 3, b= 4, c= 6. Tìm côsin góc có s đo l n nh t.
Bài 3.
3
“Ph ng pháp ti p c n và khai thác đnh lý côsin trong tam giác”ươ ế
.
Cho tam giác ABC thõa mãn: a3= b3+ c3.
a) Ch ng minh r ng ABC là tam giác nh n.
b) T ng quát: Cho tam giác ABC thõa mãn: an= bn+ cn (n>2, n
N) CMR tam giác
ABC có 3 góc nh n.
Bài 4.
Nh n d ng tam giác ABC bi t các c nh a, b, c thõa mãn: a ế 2, b2, c2 là đ dài 3 c nh c a
m t tam giác khác.
Bài 5.
Gi s :
2
2
1
2 1
1
a x x
b x
c x
= + +
= +
=
(v i m i x >1). CMR a, b, c là 3 c nh c a m t tam giác.Tìm góc
A.
Bài 6.
a) Tam giác ABC tù, nh n hay vuông n u có : sin ế 2A+ sin2 B= sin2C .
b) Cho tam giác ABC, A và B là hai góc nh n thõa mãn đi u ki n:
Sin2A+ Sin2B =
2010
SinC
.
CMR tam giác ABC không tù.
( Tam giác ABC vuông? Cm k t h p công th c l ng giác.)ế ượ
Bài 7.
Ch ng minh r ng v i m i tam giác ABC ta có:
a) a = c. cosB+ b.cosC.
b) bc. cosA+ ab.cosC + ac.cosB =
2 2 2
2
abc+ +
.
c) 2abc.(CosA+ cosB)= (a +b) (c+ b- a) (c+ a- b).
Bài 8.
G i R là bán kính đng tròn ngo i ti p tam giác ABC. ườ ế
CMR:
( )
2 2 2
R a b c
CotA CotB CotC
abc
+ +
+ + =
Bài 9.
Cho tam giác ABC, M là trung đi m c a BC.
4
“Ph ng pháp ti p c n và khai thác đnh lý côsin trong tam giác”ươ ế
.
CMR:
2.CotC CotB Cot BMA =
Bài 10.
Cho tam giác ABC, M là đi m n m trong tam giác sao cho:
MAB MBC MCA
α
= = =
.
CMR: CotA+ CotB+ CotC= Cot
α
.
Bài 11.
Cho tam giác ABC, G là tr ng tâm tam giác, ký hi u:
, , .GAB GBC GCA
α β γ
= = =
CMR:
( )
3 .Cot Cot Cot CotA CotB CotC
α β γ
+ + = + +
Bài 12.
Nh n d ng tam giác ABC bi t: ế
3 3 3
2
b c a
a
b c a
+
=+
.
Bài 13.
Nh n d ng tam giác ABC bi t: ế
3 3 3
2
1
os .cos 4
b c a
a
b c a
C A C
+
=
+
=
.
Bài 14.
CMR:
2 2 2 2 2 2
a ab b b bc c a ac c + + + + +
v i m i a, b, c >0.
Gi i bài t p áp d ng
Bài 1.
Ta có:
2 2 2
2 .cosa b c bc A= +
= 25+ 49- 2.5.7.
3
5
= 32
32 4 2a= =
.
2 2 2
32 49 25 2
os 2 2
56 2
a c b
C B
ac
+ +
= = =
.
2 2 2
32 25 49 2
os 2 10
40 2
a b c
C C
ab
+ +
= = =
Bài 2.
Ta có: Góc s đo l n nh t là góc C;
2 2 2
9 16 36 11
os 2 24 24
a b c
C C
ab
+ +
= = =
.
Bài 3.
a) Ta có: a3= b3+ c3 nên a là c nh l n nh t
A là góc l n nh t. L i có:
5