intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SLIDE QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC: MỘT TRIỂN VỌNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VÀ CÁC TỔ CHỨC

Chia sẻ: Muay Thai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

93
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khải niệm và triển vọng Xác định quy mô chiến lược của các hoạt động Thiết lập một hệ thống: tác động của lợi thế kinh tế theo quy mô và phạm vi Tranh thủ tính năng động của thị trường Tạo được một vị trí cạnh tranh trong lĩnh vực hoạt động Đối phó với cạnh tranh: phân tích nội bộ ngành Phát triển các chiến lược cạnh tranh Tạo điều kiện cho sự thay đổi của tổ chức và nghệ thuật lạnh đạo để thực hiện chiến lược Tạo nên giá trị kinh tế....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SLIDE QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC: MỘT TRIỂN VỌNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VÀ CÁC TỔ CHỨC

  1. QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC: MỘT TRIỂN VỌNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VÀ CÁC TỔ CHỨC TS. Vincent Sabourin Giáo sư quản trị chiến lược và nghệ thuật lãnh đạo Trường Quản trị, Đại học Québec ở Montréal
  2. Đề cương môn học Buổi 1 Khải niệm và triển vọng Buổi 2 Xác định quy mô chiến lược của các hoạt động Buổi 3 Thiết lập một hệ thống: tác động của lợi thế kinh tế theo quy mô và phạm vi Buổi 4 Tranh thủ tính năng động của thị trường Tạo được một vị trí cạnh tranh trong lĩnh vực hoạt động Buổi 5 Buổi 6 Đối phó với cạnh tranh: phân tích nội bộ ngành Buổi 7 Phát triển các chiến lược cạnh tranh Tạo điều kiện cho sự thay đổi của tổ chức và nghệ thuật Buổi 8 lạnh đạo để thực hiện chiến lược Buổi 9 Tạo nên giá trị kinh tế
  3. 1. MỤC TIÊU MÔN HỌC  Môn học này nhằm phát triển cho sinh viên một sự hiểu biết đầy đủ về các khía cạnh kinh tế và tổ chức của chiến lược doanh nghiệp. Với một khái niệm mới về chiến lược, được kiểm nghiệm qua nhiều đợt làm việc với các doanh nghiệp lớn ở Canada và minh họa với nhiều ví dụ, môn học này cho phép các sinh viên thật dự quan tâm đến vấn đề có được một công cụ phân tích và hành động về quản lý chiến lược của các tổ chức phức tạp.  Bốn phương pháp sư phạm được sử dụng đồng thời: Phần lý thuyết giới thiệu cho sinh viên các khái niệm cơ bản về chiến lược; các bài tập bao quát trong khuôn khổ một dự án doanh nghiệp, các bài đọc qua đó sinh viên đào sâu và tiếp thu những kiến thức của môn học; một dự án doanh nghiệp và nghiên cứu tình huống qua đó sinh viên tiến hành chẩn đoán và hoặc lựa chọn chiến lược.  Môn học này giới thiệu 9 quyết định chủ chốt cho phép DN đề ra một chiến lược và có được năng suất cao hơn mức trung bình trong lĩnh vực hoạt động của mình.
  4. 2. SÁCH VÀ TÀI LIỆU BẮT BUỘC  Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự phát triển, La Chenelière McGraw-Hill, 2004.  Sabourin, V., 2004. MBA-8422, Bài giảng.  Tình huống của Trường Kinh doanh Harvard, Nhà hàng của Công ty Pepsi 9- 794-078
  5. 3. ĐÁNH GIÁ Sự tham gia của học viên (tham gia thảo luận, chất lượng 1. của các bài thuyết trình và câu hỏi: 10 % Dự án doanh nghiệp : 25 % 2. Tình huống: 20 % 3. Trình bày tình huống: 5% 4. Kỳ thi cuối khóa (phần ghi bài, sách và 5. tình huống, các bài tập): 40 % Điểm tối thiểu phải đạt là 60% vào kỳ thi cuối khóa để  đạt điểm đậu cho môn học. Tập bài tập trong sách Dimitriu) giúp chuẩn bị tốt cho kỳ  thi cuối khóa.
  6. 4. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC PHẦN 1 : DẪN NHẬP VÀ BUỔI 1 – Khái niệm và triển vọng về chiến lược Khái niệm chủ yếu : Định nghĩa về doanh nghiệp, về công ty thành viên (hệ thống chiến lược) và về tổ chức Bài giảng, chương 1. Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, dẫn nhập: chương 1 : tr.2-12 BUỔI 2 - Định nghĩa phạm vi chiến lược của các hoạt động Khái niệm chủ yếu : Định nghĩa về phạm vi chiến lược của hoạt động của công ty thành viên Bài giảng, chương 2 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 14 và 12 : 291-292 BUỔI 3 - Thiết lập một hệ thống chiến lược: Tác động quy mô và phạm vi Khái niệm chủ yếu: Định nghĩa về chi phí chiến lược (lợi thế kinh tế theo quy mô, TME, đường cung học vấn v.v.) Bài giảng, chương 3 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 7 và 8. Bài tập : Đọc bài giảng, các chương của sách và bài tập của Dimitriu (chương 1, chương 7, chương 8 và chương 9). Bổ sung các chương về dự án doanh nghiệp. Chuẩn bị tình huống Harvard.
  7. 4. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC PHẦN 2 : BUỔI 4 – Tranh thủ tính năng động của thị trường Khái niệm chủ yếu : Định nghĩa các giai đoạn của thị trường, yếu tố địa lý của thị trường, tính khác biệt và phân khúc Bài giảng, chương 4 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 10 : tr.241-292; chương 13 : tr.300-322 BUỔI 5 và 6 - Tiến hành định vị cạnh tranh trong lĩnh vực hoạt động của mình và đối phó với cạnh tranh: phân tích nội bộ ngành. Khái niệm chủ yếu : Định nghĩa điểm mạnh của Porter và khái niệm nhóm chiến lược. Bài giảng, chương 5 và 6 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 1, tr.292-299. Bài tập: Đọc bài giảng và các chương của sách, trả lời cho những mục tiêu của bài tập của Dimitriu (chương 10,11,12,13). Bổ sung các chương về dự án doanh nghiệp.
  8. 4. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC BUỔI 7 – Phát triển chiến lược cạnh tranh (phần 1) Khái niệm chủ yếu : Định nghĩa các loại chiến lược cạnh tranh và trình tự thực hiện các chiến lược. Bài giảng, chương 7 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 15 và 16. Nộp tình huống (từ 5 đến 7 trang, trình bày dưới dạng bảng và sơ đồ) Trình bày tình huống (chỉ một câu hỏi). Bài tập: Đọc bài giảng, các chương của sách và bài tập của Dimitriu (chương 1, chương 7, chương 8 và chương 9). Bổ sung những chương về dự án doanh nghiệp. Chuẩn bị bài tập với Yahoo! Tài chính
  9. 4. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC PHẦN 3 : BUỔI 7 – Phát triển các chiến lược cạnh tranh (tiếp theo và hết) Khái niệm chủ yếu: định nghĩa về các loại chiến lược cạnh tranh và trình tự thực hiện các chiến lược Bài giảng, chương 7 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 17. BUỔI 8 - Những thay đổi về tổ chức và nghệ thuật lãnh đạo để thực hiện chiến lược Khái niệm chủ yếu : định nghĩa khái niệm tổ chức và nghệ thuật lãnh đạo chiến lược Bài giảng, chương 8 Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chapitre 18 : tr.424-447; chương 20, chương 1 : tr.12-25; chương 2 : tr.26-47. BUỔI 9 - Chiến lược và việc tạo giá trị kinh tế Khái niệm chủ yếu : Định nghĩa về M/B và VCI, EVA, động cơ doanh nghiệp, chiến lược và tài chính và giám sát việc thực hiện chiến lược. Bài giảng, chương Allaire, Y. et M. Firsirotu. Chiến lược và động lực của sự thành công, La Chenelière McGraw-Hill, 2004, chương 3-4-5-6. Bài tập: Đọc bài giảng và các chương của sách, trả lời cho những mục tiêu của Dimitriu
  10. Nội quy lớp học  Bắt đầu và kết thúc đúng giờ  Thảo luận nhóm chứ không thảo luận cá nhân  Chú ý lắng nghe phát biểu của người khác  Giúp đỡ người khác nếu cần  Điện thoại di động: Để chế độ câm hoặc tắt.
  11. Áp dụng các khái niệm chiến lược vào doanh nghiệp của tôi: EDCIA  Giải thích: Cái gì, ai, ở đâu, khi nào, cho ai.  Định nghĩa: Định nghĩa các đặc điểm riêng của DN của bạn  So sánh: So sánh doanh nghiệp của bạn với DN cạnh tranh  Minh họa: Sơ đồ  Phân tích: chia DN của bạn thành nhiều thành phần nhỏ
  12. Định nghĩa chiến lược của doanh nghiệp bạn  Chọn một định nghĩa nói lên được đặc trưng chiến lược của DN của bạn (ví dụ: chiến lược của tôi là những năng lực chuyên biệt, chiến lược của tôi là một kế hoạch, v.v...)  Định nghĩa này có những tác động gì ?  Viết ra 2 trang tất cả những yếu tố của chiến lược của DN mà bạn muốn cải thiện và bạn sẽ thảo luận với các học viên khác trong tuần.
  13. TÓM LƯỢC: Bạn đã biết gì về doanh nghiệp của bạn qua bài học này?  Điểm nào là điểm quan trọng nhất mà bạn nhận ra được và muốn cải thiện trong doanh nghiệp bạn?  2 phút suy nghĩ.
  14. Ứng dụng doanh nghiệp: công ty thành viên và tổ chức  (a) Theo bạn có bao nhiêu công ty thành viên trong doanh nghiệp của bạn? Tại sao? (b) Mối quan hệ giữa các công ty thành viên và tổng công ty sẽ tiến triển như thế nào trong 2 năm sắp tới? Tổng công ty Công ty Công ty Công ty Công ty thành viên 4 thành viên 2 thành viên 3 thành viên 1 Tổ chức 2 Tổ chức 3
  15. Ứng dụng: Xác định quy mô chiến lược của doanh nghiệp (a) Minh họa và bình luận các hoạt động của DN bạn về mặt quy mô chiến lược bằng cách phân tích các sản phẩm, thị trường (hoặc các thị trường), các năng lực của DN bạn và cùng hoạt động của DN. (b) Bốn khía cạnh này (sản phẩm, thị trường, năng lực, lãnh thổ) là những điểm mạnh hay điểm yếu so với hoạt động của DN cạnh tranh? (c) Sau khi nhận ra có một thay đổi quan sát được ở môi trường bên ngoài, hãy nêu rõ tác động của sự thay đổi này trên quy mô chiến lược của DN.
  16. Ứng dụng: Chi phí chiến lược và hệ thống doanh nghiệp (chuỗi giá trị) (a) Từnhững khái niệm liên quan đến các chi phí chiến lược, hãy xác định xem mức độ quan trọng của từng khái niệm trong mỗi một hoạt động của DN bạn ? (b) Nêu lên những khái niệm này theo thứ tự quan trọng từ trên xuống trong DN bạn. (c) Theo bạn, tầm quan trọng tương đối của khái niệm này có thể thay đổi trong vòng hai năm sắp tới không?
  17.  Ứng dụng: Phân tích ngành (a) Phân tích doanh nghiệp của bạn theo mô hình Porter. Tìm ra những thay đổi thiết yếu: Những thay đổi này là những mối đe dọa hay là cơ hội cho doanh nghiệp bạn ở chừng mực nào? Mối đe dọa của Đối thủ cạnh tranh những đối thủ cạnh tiềm năng tranh mới Đối thủ cạnh Quyền đàm phán của tranh trong nội bộ các nhà cung ứng ngành Khách hàng Nhà cung cấp Cạnh tranh giữa các Quyền đàm phán của công ty thành viên khách hàng Mối đe doạ của các sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế
  18. Ứng dụng: Định vị  (a) Thiết lập một bản phân tích các nhóm chính cạnh tranh trong nội bộ ngành của bạn. Các chiến lược của đối thủ cạnh tranh là gì Những lợi thế cạnh tranh cơ bản của họ ? Nhà sản xuất quốc tế Nhiều hàng cao cấp với nhiều Phạm vi quốc gia mẫu mã Vdụ.: GM, Ford,Toyota, Chủng loại sản phẩm Nissan, Honda, VW, rộng Daimler Chrysler Vdụ:, Flat, PSA, Renault Nhà cung ứng hàng cao cấp với số lượng nhãn Phạm vi quốc gia hiệu hạn chế Nhà sản xuất trung gian Loại sản phẩm Vdụ: Volvo, Subaru, Isuzu, Suzuki, Saab, Vdụ.: Tofas, Kia, Proton, Hyundai Maruti Phạm vi quốc tế Nhà chế tạo xe cao cấp Vdụ: Jaguar, Rolls Phạm vi quốc gia Royce, BMW Nhà sản xuất nhỏ chuyên ngành Vdụ.: Bristol (U.K.), Classic Nhà sản xuất xe tính Roadsters (U.S.), Morgan năng cao (U.K.) Vdụ: Porsche, Ít Maserati, Lotus Quốc gia Phạm vi địa lý Toàn cầu
  19. Ứng dụng: Định vị (tiếp theo) Làm thế nào thiết lập một bản đồ minh họa các nhóm chiến lược Tìm 5 đối thủ cạnh tranh có những đặc điểm khác trên thị trường? 1. Những yếu tố chính là những yếu tố nào (sản phẩm, thị trường, năng lực 2. hay địa lý)?. Minh họa vị trí của từng nhóm đối thủ cạnh tranh trên một bản đồ. 3.
  20. Sự khác biệt và phân khúc Thẻ tín dụng Ngân hàng B Ngân hàng A Sự khác biệt khúc Vàng Vàng Sự khác biệt Phân Cổ điển Cổ điển Sinh viên a) Tìm trong doanh nghiệp bạn 3 yếu tố chủ chốt về tính khác biệt và phân khúc. b) Những yếu tố này khó sao chép ở chừng mực nào? c) Làm thế nào bạn khiến cho việc làm hàng giả khó hơn?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0