intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 14

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

92
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 14

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 14 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:.............................. Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trung hoà 20,9 gam hỗn hợp phenol và p-crezol cần 100 ml dung dịch NaOH 2M. Thành phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là A. 4,7%. B. 67,5%. C. 25,0%. D. 22,5%. Câu 2: Dãy gồm các chất đều có nhiệt độ sôi cao nhất so với các đồng phân của nó là: A. axit axetic, etanol, axeton. B. etyl axetat, etanol, axeton. C. axit axetic, etanol, ancol anlylic. D. etyl axetat, etanol, propanal. Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 giải phóng khí? A. Al. B. Cr2O3. C. Cr. D. Al2O3. Câu 4: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân (bằng các điện cực trơ) dung dịch chứa các ion Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt là: A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+. B. Au3+, Ag+, Fe3+, Cu2+. C. Au3+, Fe3+, Ag+, Cu2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+. Câu 5: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là: A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung. B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do. C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu. D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái dấu. Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá nhỏ nhất? A. K. B. Cs. C. Li. D. Na. Câu 7: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:
  2. (1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH. (2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa. (3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na3PO4. (4) Có chứa các cation Mg2+, Ca2+. Tất cả những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 8: Đun hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit: panmitic, stearic, oleic (xúc tác H2SO4 đặc) có thể tạo ra bao nhiêu loại este 3 chức A. 18. B. 12. C. 15. D. 9. Câu 9: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường? A. Ba, K, Na, Sr. B. K, Na, Fe, Al. C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Zn, Al. Câu 10: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi X là A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. anlyl axetat. Câu 11: Cho 15 gam fomalin tác dụng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được 54,72 gam kết tủa đỏ gạch. Nồng độ phần trăm của chất tan trong fomalin nói trên là A. 40%. B. 35%. C. 38%. D. 39%. Câu 12: Để điều chế 3,36 lít khí Cl2 (đktc) từ các chất NaCl, H2SO4, MnO2 thì cần m gam NaCl. Giá trị của m là A. 36,10. B. 17,55. C. 8,77. D. 37,50. Câu 13: Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 2M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn khan là A. 47,26 gam. B. 43,78 gam. C. 42,09 gam. D. 47,13 gam. Câu 14: Cho các chất metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua, glixerol, protein. Số chất tác dụng được với NaOH khi đun nóng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 15: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau? A. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O).
  3. B. Ancol etylic (C2H6O) và etylenglicol (C2H6O2). C. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O). D. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O). Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3COONa, (2) C2H6, (3) CaC2, (4) C4H10, (5) Al4C3. Dãy các chất điều chế được CH4 bằng một phản ứng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (4), (5). Câu 17: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng? A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHSO4 (dư). B. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 (dư). C. Cho Ba tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư). D. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 (dư) Câu 18: Một hợp chất có công thức phân tử MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M số nơtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. Hợp chất MX2 là A. ZnSi2. B. CrCl2. C. FeS2. D. CuCl2. Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm hai anken. Lấy V lít khí X tác dụng với một lượng H2 vừa đủ (Ni, to), thu được hỗn hợp Y gồm hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được H2O và 13,2 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 6,3. B. 3,6. C. 5,4. D. 2,7. Câu 20: Cấu trúc một mắt xích của một loại polime là -CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH- Polime đó thuộc loại nào sau đây? A. Cao su buna. B. Tơ nilon-7. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al trong 100ml dung dịch H2SO4 1,8M thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe 3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO3 Câu 22: Thực hiện thí nghiệm hoà tan hết cùng một mẫu kẽm trong cùng một dung dịch HCl ở các nhiệt độ khác nhau cho kết quả: - Khi thực hiện phản ứng ở 20oC, thời gian để kết thúc phản ứng là 13,5 phút; - Khi thực hiện phản ứng ở 40oC, thời gian để kết thúc phản ứng là 1,5 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm trên ở 55oC thì thời gian là bao nhiêu? A. 14,55 giây. B. 18,46 giây. C. 34,65 giây. D. 17,32 giây.
  4. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng với CO, nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 (dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24. Câu 24: Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Để hoà tan hết Y cần vừa đủ 2,5 lít H2SO4 0,2M. Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là: A. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO. B. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO. C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO. D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO. Câu 25: Hoà tan ba muối nào sau đây vào nước được dung dịch X gồm: 0,35 mol Na+; 0,125 mol Mg2+; 0,25 mol Cl- và 0,175 mol SO42-? A. MgCl2, Na2SO4, NaCl. B. MgSO4, MgCl2, NaCl. C. MgSO4, Na2SO4, MgCl2. D. MgSO4, Na2SO4, NaCl. Câu 26: X là axit cacboxylic no, công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C4H6O4. C. C8H12O8. D. C2H3O2. Câu 27: Cho m gam một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4, sau phản ứng thu được 3,555m gam Cu. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng với H2SO4 (loãng, dư) thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại M là A. Cr. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 28: Trung hoà 6,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn chức X cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Mặt khác, khi cho 6,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thu được 10,8 gam kết tủa. Tên gọi của X là A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit etanoic. D. axit propanoic. Câu 29: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất Na2SO4, CaSO4, NaBr, và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết (kể cả cách đun nóng) cần dùng các chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2, Na2CO3, khí HCl, khí Cl2. B. Dung dịch BaCl2, K2CO3, axit HCl, khí Cl2. C. H2O, BaCl2, K2CO3, H2SO4, Cl2. D. H2O, BaCl2, Na2CO3, Cl2. o Câu 30: Cho các phản ứng: X t  Y + Z cao  Y Cl ;askt  E + F + G 2 Biết X là một ankan có tỉ khối so với không khí nhỏ hơn 2,6; Y là ankan, Z là anken (số nguyên tử C trong Y nhiều hơn trong Z), E và F là sản phẩm thế của clo, E là sản
  5. phẩm ưu tiên và F là sản phẩm không ưu tiên. Các công thức X, Y, Z, E, F và G lần lượt là: A. C5H12, C3H8, C2H4, CH3-CH2-CH2-Cl, CH3-CHCl-CH3, HCl. B. C6H14, C4H10, C2H4, CH3-CHCl-CH2-CH3, CH2Cl-CH2-CH2-CH3, HCl. C. C4H10, C2H6, C2H4, CH2Cl-CH3, CH3-CH2-CH2-Cl, HCl. D. C5H12, C3H8, C2H4, CH3-CHCl-CH3, CH3-CH2-CH2-Cl, HCl. Câu 31: Cho 0,1 mol  - amino axit X dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. X là A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. phenylalanin. Câu 32: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với A. nước brom và dung dịch NaOH. B. Na và nước brom. C. dung dịch HNO3 và nước brom. D. nước brom và anđehit fomic. Câu 33: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được hợp chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc với dung dịch NaOH đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất trong dãy: HCHO, HCOOH, CH3CHO, CH3COOH, HCOONH4. CH3COOCH3 thoả mãn các tính chất nêu trên là A. 3 chất. B. 1 chất. C. 4 chất. D. 2 chất. Câu 34: Dẫn khí thu được khi cho KMnO4 tinh thể phản ứng với dung dịch HCl đặc vào nước tạo thành dung dịch X. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X thì hiện tượng quan sát thấy là: A. Giấy quỳ tím không đổi màu. B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi bị mất màu. D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi bị mất màu. Câu 35: Tên gọi của peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH là A. Gly-Ala-Gly. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly. Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 18 gam một muối nitrat kim loại thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức muối đó là A. Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. Câu 37: Hoàn tan m gam hỗn hợp rắn gồm Ca, CaC2 vào một lượng dư H2O, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 5. Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của m là A. 8,4. B. 7,2. C. 3,2. D. 4,0.
  6. Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulo và tinh bột là đồng phân của nhau. B. Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức. C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2 (Ni, to) đều tạo ra cùng một sản phẩm. D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom. Câu 39: Cho 2 phản ứng sau: FeSO4 + HNO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + NO + H2O (1) Mn(OH)2 + Cl2 + KOH  MnO2 + KCl + H2O (2) Hệ số (nguyên tối giản) của H2O ở phương trình hoá học của phản ứng (1) và (2) lần lượt là: A. 3 và 1. B. 4 và 2. C. 3 và 2. D. 4 và 1. Câu 40: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,02 mol Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng kết thúc khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 21,6 gam. C. 17,1 gam. D. 15,8 gam. PHẦN RIÊNG A. Chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng là 90%) thì số gam bột nhôm ít nhất cần dùng là A. 40,5 gam. B. 54,0 gam. C. 81,0 gam. D. 45,0 gam. Câu 42: Chất X có công thức phân tử C4H4O và có các tính chất sau: - Tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra hai chất kết tủa. - Tác dụng với Br2 (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3. Công thức của X là A. CH2=C=CH-CHO. B. CH C-CO-CH3. C. CH3-C C-CHO. D. CH C-CH2- CHO. Câu 43: Khi hoà tan 2,6 gam kẽm bằng HNO3(loãng, dư) thu được 0,224 lít khí X duy nhất (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối. Khí X là A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O. Câu 44: Trộn 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 với V ml dung dịch NaOH có pH = 10 thu được dung dịch mới có pH = 5. Giá trị của V là A. 90. B. 4. C. 25. D. 100
  7. Câu 45: Đốt cháy x gam một axit cacboxylic no, mạch cacbon không phân nhánh, thu được 0,06 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Giá trị của x là A. 0,6. B. 1,46. C. 2,92. D. 0,73. Câu 46: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 41,400 B. 30,135. C. 16,200. D. 46,335. Câu 47: Tơ visco thuộc loại polime A. trùng hợp. B. bán tổng hợp. C. tổng hợp. D. thiên nhiên. Câu 48: Có năm ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch HCl (1), dung dịch NaOH (2), dung dịch phenolphtalein (3), dung dịch NaCl (4), dung dịch NaHSO4 (5). Không dùng thêm thuốc thử nào khác, kể cả đun nóng, bằng phương pháp hoá học có thể nhận biết được các dung dịch: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). Câu 49: Công thức cấu tạo của axit  -aminoglutaric là A. NH2CH2CH2(NH2)CHCOOH. B. HOOCCH2CH2CH2(NH2)CHCOOH. C. HOOCCH2CH2(NH2)CHCOOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. Câu 50: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng? A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch A và V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch A thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,480. B. 2.016. C. 2,240. D. 2,688. Câu 52: Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để điều chế Na? A. Cho K tác dụng với dung dịch Na2SO4. B. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực than chì. C. Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
  8. D. Điện phân NaOH nóng chảy. Câu 53: Đồng kim loại không tan được trong A. dung dịch HCl có mặt O2. B. dung dịch H2SO4 (loãng, nóng) C. dung dịch Fe2(SO4)3. D. dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4. Câu 54: Cho 0,1 mol C2H5NH2 tác dụng với một lượng dư dung dịch chứa hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được A. 0,1 mol C2H5OH và 0,1 mol N2. B. 0,1 mol C2H5NO2. C. 0,1 mol C2H5NH3Cl. D. 0,1 mol C2H5N2Cl. Câu 55: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ được dung dịch X. Cho X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol Ag thu được là A. 0,6 mol. B. 0,3 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol. Câu 56: Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoàn tan các chất có thể tan được, thì khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam bạc. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng cộng hiđro của HCHO là A. 9,30 gam. B. 10,30 gam. C. 1,03 gam. D. 8,30 gam. Câu 57: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học? A. Axit metacrylic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit acrylic. Câu 58: Hỗn hợp X gồm phenol và stiren. Cho m gam X phản ứng vừa đủ 400 gam nước brom 5,6%. Nếu trung hoà m gam X cần dùng 14,4 ml dung dịch NaOH 10% D = 1,11g/ml. Giá trị m là A. 5,84. B. 6,04. C. 7,15. D. 4,85. Câu 59: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong ngành sản xuất A. phẩm nhuộm. B. phân bón hoá học. C. chất tẩy rửa tổng hợp. D. axit benzoic. Câu 60: Nung nóng m gam Cu với oxi ở nhiệt độ cao được chất rắn X. Hoà tan X trong H2SO4 loãng dư thì được 0,5m gam Cu. Chất rắn X là A. Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. Cu, Cu2O. D. CuO. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2