Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
lượt xem 5
download
"Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang" là tư liệu tham khảo giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH AN GIANG GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : VẬT LÍ Lớp: 12 Trung học phổ thông ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) GIÁM KHẢO SỐ PHÁCH ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI (Họ, tên và chữ ký) (Do chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi ) Bằng số Bằng chữ GK1 GK2 Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Thí sinh điền ký hiệu loại máy tính sử dụng vào ô sau: Đề thi gồm 10 trang, 10 bài. Bài 1. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 99,75 m lần lượt trong 4,98s và 3,47s. Tính gia tốc của vật. Đơn vị tính: gia tốc (m/s2) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 1
- Bài 2. Từ một khối chất trong suốt, giới hạn bởi hai mặt song song, người ta cắt theo một chỏm cầu tạo thành hai thấu kính mỏng có quang tâm tương ứng là O 1 và O2 . Hai thấu kính này được đặt đồng trục (như hình vẽ), hai quang tâm cách nhau O 1O2 = 30cm. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính tại A với O 1A = 10 cm, O2A = 20 cm. Khi đó, ảnh của AB cho bởi hai thấu kính có vị trí trùng nhau. Xác định tiêu cự của các thấu kính. Đơn vị tính: tiêu cự (cm). O O 1 2 Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 2
- Bài 3. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 20 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có cảm kháng 20 3 , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch π 5π AM và MB lần lượt là: u AM = 80 cos(100π t + )(V ) và uMB = 80 2 cos(100π t − )(V ) . Tính 6 12 hệ số công suất của đoạn mạch AB. Đơn vị tính : độ lệch pha (rad) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 3
- Bài 4 . Một vật dao động điều hòa với biên độ 9,88 cm. Khi vật có tốc độ 79,80 cm/s thì độ lớn gia tốc là 599,6 cm/s2. Tính tần số dao động của vật. Đơn vị tính: tần số (Hz ) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 4
- Bài 5. Một nguồn âm đặt tại O phát sóng đẳng hướng trong không gian. M và N là hai điểm nằm trên cùng một tia xuất phát từ O. P là trung điểm của MN. Gọi L M, LP, LN lần lượt là mức cường độ âm tại M, P và N. Biết LM – LP = 2(B). Tính hiệu: LM LN Đơn vị tính: mức cường độ âm (B) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 5
- Bài 6. Khi mắc điện trở R1 = 1,88 vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1= 0,7073V. Khi mắc thêm điện trở R2 = 0,80 nối tiếp với điện trở R1 thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1= 0,8442V. Tính suất động và điện trở trong của nguồn điện. Đơn vị tính: suất điện động ( V );điện trở ( ) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 6
- Bài 7. Trong giờ thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện 110V 100W với điện trở R rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều 220V50Hz. Biết khi hoạt động đúng công suất thì hệ số công suất của quạt điện là 0,85. Tính điện trở R để quạt hoạt động đúng công suất. ( coi quạt điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện) Đơn vị tính: điện trở( ) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 7
- Bài 8. Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều hòa π cùng phương cùng tần số, có phương trình li độ lần lượt là x1=5 3 cos(15t + ) cm; 3 x2=A2 cos(15t + 2) cm. Biết cơ năng của vật là 0,05625 J. Dao động x1 sớm pha hơn dao π động tổng hợp một góc . Viết phương trình li độ x2. 2 Đơn vị tính: li độ (cm) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 8
- Bài 9. Dùng một dây đồng đường kính d = 0,6 mm có lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh lõi hình trụ có đường kính D = 2 cm để làm thành ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,3 V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.104 T. Tính chiều dài l của ống dây và cường độ dòng điện qua ống dây. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.108 .m , các vòng dây được quấn sát nhau. Đơn vị tính: cường độ dòng điện (A) ; chiều dài (m) Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 9
- Bài 10. Cho hai bản kim loại phẳng có độ dài l = 4,5 cm đặt nằm ngang song song, cách nhau d = 2 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là 920V. Một electron bay theo phương ngang vào giữa hai bản với vận tốc v 0 = 4,8.107 m/s. Biết electron ra khỏi được điện trường. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. a. Tính vận tốc của electron tại điểm bắt đầu ra khỏi điện trường. b. Tính độ lệch của electron khỏi phương ban đầu khi ra khỏi điện trường. Đơn vị tính: vân tôc (10 ̣ ́ 7 m/s); độ lệch (mm). Cách giải Kết quả MTCT –THPT trang 10
- HẾT MTCT –THPT trang 11
- SỞ GD ĐT AN GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 2012 – 2013 GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY Môn thi: VẬT LÍ Lớp 12 THPT Mỗi bài toán được chấm theo thang điểm 2,0 . Phần cách giải: 1,0 điểm ; kết quả chính xác tới 4 chữ số thập phân: 1,0 điểm. Nếu phần cách giải sai hoặc thiếu mà vẫn có kết quả đúng thì không cho điểm. Nếu thí sinh làm đúng một phần vẫn cho điểm phần đúng. Nếu thí sinh không ghi kết quả trung gian mà ghi kết quả cuối cùng chính xác thì vẫn cho điểm tối đa. Thí sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Điểm của bài thi là tổng điểm của 10 bài toán. Tổ chấm có thể thống nhất điều chỉnh cho điểm chi tiết từng ý trong phần cách giải. Bài 1. Cách giải Điểm số 1 0,25 đ Công thức quãng đường : s = at 2 + v0t 2 t1= 4,98s ; s1 = 99,75m 12,4002a + 4,98v0 = 99,75 (1) 0,25 đ t2= 8,45s ; s2 = 199,5m 35,70125a + 8,45v0 = 199,5 (2) 0,50 đ Giải hệ : a = 2,0630 m/s2 và v0 = 14,8932 m/s Kết quả: a= 2,0630 m/s 1,0 đ Bài 2. Cách giải Kết quả Thấu kính rìa mỏng có tiêu cự f1>0. Thấu kính rìa dày có tiêu cự f2 = f1 f1 =20,0000 cm và f2 = 20,0000 cm Kết quả : f1 =20,0000 cm và f2 = 20,0000 cm 1,0 đ MTCT –THPT trang 12
- Bài 3 Cách giải Kết quả Cách 1 Chọn điều kiên thích hợp sao cho dòng điện có biểu thức: i = I0cos(100 t) (A) Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AM so với dòng điện Z π tan ϕ1 = L = 3 => ϕ1 = (rad ) R 3 π 0,25 đ => Điện áp u’AM sớm pha hơn dòng điện : ϕ1 = (rad ) 3 π => u ' AM = 80 cos(100π t + )(V ) 3 Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB so với dòng điện Do điện áp hai đầu đoạn mạch MB trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn 7π mạch AM: 12 π 0,25 đ => u 'MB = 80 2 cos(100π t − )(V ) 4 Vì uAB = u’AM + u’MB 0,25 đ Bấm máy suy ra : = 0,0891rad 0,25 đ => cos = 0,9960 Kết quả : cos = 0,9960 1,0 đ Cách 2 U AM 40 2 0,25đ Đoạn AM: I = = = 2 Z AM 40 ZL π = 3 ϕ ' AM = tanφ’AM = R1 3 7π π +Đề ∆ϕ = ϕ AM ' − ϕ MB ' = � ϕ MB ' =− 12 4 0,25đ − ZC tan φ’MB = = −1 Z C = R2 R2 0,25đ U Đoạn MB: Z MB = MB = 40 2 = R2 + Z C = R2 2 � R2 = ZC = 40 2 2 I R1 R2 Cosφ = = 0,9960 0,25đ ( R1 R 2 ) 2 (Z L ZC )2 MTCT –THPT trang 13
- Bài 4. Cách giải Điểm số a 2 v 2 0,25đ + 2 2 = 1 ; Đặt x= 2 Aω 2 4 Aω Suy ra : A2x2 – v2x – a2 =0 97,6144 x2 – 6368,04 x 359520,16 = 0 0,25 đ Giải: : x1= 101,5170 và x2= 36,2803(loại) 0,25đ ω = x = 10, 0756 0,25đ ω Tần số f = = 1, 6036 Hz 2π Kết quả: f= 1,6036 Hz 1,0 đ Bài 5. Cách giải Điểm số �I � 0,25đ LM(B) LP(B)= lg �M �=2 �I P � I �R 2 � 0,25đ => M = 10 = � 2P �=> RP= 10RM (1) 2 IP �RM � Mặt khác: 2RP= RM +RN => RN = 2RP RM = 19RM (2) 0,25đ �I � �RN2 � LM(B) LN(B)= lg �M �=lg � 2 �=lg(192)= 2,5575 (B) 0,25đ �I N � �RM � Kết quả: LM(B) LN(B)= 2,5575 (B) 1,0 đ Bài 6. Cách giải Kết quả U1 0,25đ Tính: I1 = = 0,3762 A R1 U2 0,25đ I2 = = 0,3150 A R1 + R2 E I1r = U1 (1) E − 0,3762r = 0, 7073 0,25đ Áp dụng : � � E I 2 r = U 2 (2) E − 0,3150r = 0,8442 0,25 đ E = 1,5488V Giải hệ: (1), (2) r = 2, 2369Ω E = 1,5494V 1,0 đ Kết quả: r = 2, 2386Ω R1 E − U1r = U1R1 E = 1,5486V Nếu đặt hệ: � � Cho đủ điểm. ( R1 + R2 ) E − U 2 r = U 2 ( R1 + R2 ) r = 2, 2361Ω MTCT –THPT trang 14
- Bài 7. Cách giải Điểm số Ta có : PQ=UQIcos I = 1,0695A 0,25đ U => Z Q = Q = 102,8518Ω 0,25đ I => RQ = ZQcos = 87,4240 U 0,25đ Mặt khác : Z = = 205, 7036Ω I Ta có: Z 2 − Z Q2 = ( R + RQ ) + ( Z LQ − Z CQ ) − � RQ2 + ( Z LQ − Z CQ ) � 2 2 2 � � � 31735, 4783 = ( R + RQ ) − RQ2 2 R2 +174,8480R – 31735,4783 = 0 0,25đ Giải phương trình ta được R = 111,0160 và R = 285,8640 ( loại ) Kết quả: R=111,0160 Ω 1,0 đ Cách khác: Quạt điện: Pq = U q I cos ϕ � I = 1, 0695 A ( 1) 0,25đ 0,25đ Ur = Uq.cos = 110.0,85= 93,5000 V (2) (U L − U C ) = U q − U r = 3357, 75 00 (3) 2 2 2 0,25đ Mặt khác: U = (U r + U R ) + (U L − U C ) ( 4) 2 2 2 Thay số: U R + 187U R − 36300 = 0 2 0,25đ => UR =118,7316 V U R = R = 111,0160 . I Bài 8. Cách giải Điểm số 1 2W Tính: W = mω 2 A2 => A = = 0, 05m = 5cm 0,5 đ 2 mω 2 Vì dao động tổng hợp trễ pha so với x1 một /2 0,25 đ π => x = 5cos(15t ) cm 6 => x2 = x – x1 Bấm máy ta được : A2= 10,0000cm và 2 = /2 0,25 đ π 1,0 đ Kết quả: x2=10,0000 cos(15t ) cm 2 MTCT –THPT trang 15
- Bài 9. Cách giải Điểm số Cảm ứng trong ống dây N 1 0,25 đ B = 4π 10−7 I = 4π 10 −7 I l d Thay số ta tính được I = 0,7496 (A) L L R=ρ =ρ R d2 Chiều dài L của sợi dây: S 2 �d � = >L= (1) 0,25 đ � �π 4. �2 � l L Ld Mặt khác: N = = �l = (2) d πD πD 0,25 đ Rd 3 Từ (1) và (2) suy ra l = (3) 0,25 đ 4Dρ U Với R = = 4,4023 I Thay số ta được: l = 0,6754 m Kết quả: I= 0,7496 (A) 0,5 đ l = 0,6754 m 0,5 đ Bài 10. Cách giải Kết quả q.U ́ ay = a. Gia tôc ; m e .d a yt2 x = v0.t; y ; 2 vx = v0; vy = ayt. 2 �e .U.l � => v = v 02 + v 2y = v 02 + � � 0,25 đ �me .d.v0 � Thay số tính được: v = 4,8596.107m/s 0,25 đ e U.l2 b. y = 0,25 đ 2m e .d.v02 0,25 đ Thay số tính được; y = 3,5554 mm MTCT –THPT trang 16
- Kết quả : v = 4,8596.107m/s 0,5 đ y = 3,5554 mm 0,5 đ HẾT MTCT –THPT trang 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi Chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014 - 2015 môn Toán 9 (Đề tham khảo) - Trường THCS Trần Thị Nhượng
6 p | 358 | 41
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh THPT năm hoc 2011 - 2012 môn Toán lớp 10 - Sở GD - ĐT Hà Tĩnh
1 p | 264 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 206 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 30 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn