SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 58
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 58', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 58
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 58 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H6COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOH Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2. C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO. D. Glucozơ, C2H2, C2H5CHO, HCOOH. Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao H H O Trïng hîp su buna theo sơ đồ: X Y C Cao su buna. Số công thức cấu Ni,t xt,t 2 o 2 o tạo có thể có của X là? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
- Câu 4: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C4H3CHO B. C4H5CHO C. C3H3CHO D. C3H5CHO Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m: A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g Câu 6: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là A. 0,45 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,25 Câu 7: Một vật bằng gang để trong không khí ẩm, vật sẽ bị ăn mòn điện hoá học. Quá trình xảy ra ở cực dương là A. 2H2O + O2 + 4e 4OH-. B. Fe2+ +2e Fe. C. Fe Fe2++2e. D. C C2+ +2e. Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cl-, 0,2 mol SO42-, 0,2 mol Na+, x mol H+. Dung dịch Y chứa 0,5 mol K+, 0,2 mol NO3-, 0,1 mol Ba2+, y mol OH-. Trộn 2 dung dịch X và Y thu được 2 lít dung dịch Z, pH của dung dịch Z là: A. 12 B. 13 C. 11 D. 1 Câu 9: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl. Câu 10: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và mantozơ. B. Vinylaxetat và metylacrylat
- C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơ Câu 11: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 12: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 13: Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được chứa chất tan nào? A. Na2HPO4, NaH2PO4 B. NaOH, Na3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D. Na2HPO4, H3PO4 Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là? A. C3H4 B. C2H2 C. C2H4 D. C3H6 Câu 15: Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 mol Câu 16: Trong các phân tử sau: CO2, SO2, H2SO4 , HNO3 , số phân tử có công thức cấu tạo biểu diễn theo quy tắc bát tử có cả liên kết đơn, đôi, và liên kết cho nhận là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Dung dịch NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3. Để thu được NaHCO3 tinh khiết người ta làm như sau: A. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn
- B. Sục khí CO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp. C. Cho tác dụng với CaCl2 rồi cô cạn D. Sục khí SO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp. Câu 18: Trong các dung dịch sau: BaCl2, Br2, KMnO4, H2S , Ca(OH)2, số dung dịch có thể dùng để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 19: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là A. propan-1-ol và butan-1-ol. B. etanol và propan-1-ol. C. pentan-1-ol và butan-1-ol. D. metanol và etanol. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,1g muối khan. Giá trị của V là: A. 1,68 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24 Câu 21: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2- nhiều hơn trong M2+ là 16. Công thức MX là: A. MgO B. MgS C. CaO D. CaS Câu 22: Cho các quá trình hoá học sau: - Nung hỗn hợp KClO3 và MnO2 được khí X. - Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc được khí Y. - Cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng đựoc khí Z - Đốt cháy ZnS được khí T. Cho các khí trên tác dụng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:
- A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 23: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. B. CaCO3, Fe(NO3)3, Al(OH)3, MgO, Zn. C. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. D. Fe(OH)2, Fe(NO3)2 Na2CO3, Fe, CuO, NH3. Câu 24: Cho 2,73 gam 1 kim loại tan hết trong nước thu được 1 dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 2,66 gam . Kim loại đã dùng là A. Li B. Na C. K D. Ba Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 26: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là A. 300 B. 250 C. 150 D. 200 Câu 27: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác dụng với I tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự sau: A. I2 > MnO4— > Fe3+. B. MnO4— > Fe3+ > I2 . C. Fe3+ > I2 > MnO4— . D. I2 < MnO4— < Fe3+. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56 đvC. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O, X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 29: Để tổng hợp 180 kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng axit tương ứng cần dùng là bao nhiêu kg? (Nếu hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60%, 80%).
- A. 456,450 B. 215,340 C. 322,500 D. 74,304 Câu 30: Cho hỗn hợp kim loại gồm 8,1g Al và 6,85 g Ba tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 7,70g B. 2,70g C. 5,40g D. 2,30g Câu 31: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại gồm Mg và Zn (dùng dư) thấy khối lượng H2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là: A. 18,25% B. 1,973% C. 20% D. 19,73% Câu 32: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. D. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH. Câu 33: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ? o 600 C Cl ,as A. C2H2 X3 C6H6Cl6 C ho ¹ t tÝnh 2 o o Br , as, t C NaOH,t B. Toluen X4 ancol benzylic 2 o HONO /H SO Br / Fe,t C. Benzen X1 m-bromnitrobenzen 2 2 4 2 o o Cl ,450 C NaOH,t D. C3H6 X2 propan-1,2-điol 2 Câu 34: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 35: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 400 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra bằng hiđro mới sinh. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn đạt 75% thì khối lượng anilin thu được là A. 357,69 gam. B. 362,70 gam. C. 268,27 gam. D. 847,86 gam.
- Câu 36: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3- MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 37: Vật bằng sắt nguyên chất khi tiếp xúc với chất nào sau đây ở trong không khí ẩm thì nó sẽ bị ăn mòn: A. Cu B. Al C. Zn D. Mg Câu 38: Este sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 39: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom. C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím. Câu 40: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
- Câu 41: Hỗn hợp A gồm CuSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50g hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là: A. 17 g B. 18 g C. 19 g D. 20 g Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48 Câu 43: Số hợp chất (chứa C, H, O) có khối lượng mol M = 60; phản ứng được với natri kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 44: Chất (Y) có công thức phân tử C3H9NO2, dễ phản ứng với axit lẫn bazơ. Trộn 1,365 gam (Y) với 100ml dung dịch NaOH 0,2M rồi đun nóng nhẹ, có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch (A), cô cạn dụng dịch (A) thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 1,43 B. 1,66 C. 1, 25 D. 2,30 Câu 45: Lên men glucozơ rồi cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 1,2 gam. Với hiệu suất của quá trình lên men là 90%, khối lượng (gam) glucozơ cần dùng là: A. 40,0 B. 16,2 C. 80,0 D. 20,0 Câu 46: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3, có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
- Câu 47: Hoà tan m gam Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch X thu được 5,0 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,15 B. 4,6 C. 2,3 D. 3,45 Câu 48: Điện phân 100ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong 579 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dd sau khi điện phân là: A. 1,475 gam. B. 1,59 gam. C. 1,67 gam. D. 1,155 gam. Câu 49: Xà phòng hoá 6,6 gam hỗn hợp hai este CH3CH2COOCH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của x là A. 1 B. 0,5 C. 1,5 D. 2 Câu 50: Một loại nước cứng chứa các ion : Na+, Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để làm mềm nước cứng? A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. Đun nóng. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có độ PH
- Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no A và B cần 2,24 lít khí O2(đktc). Công thức cấu tạo của hai axit A và B là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. CH3COOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y→ axit axetic. X, Y lần lượt là: A. glucôzơ, etyl axetat B. Glucôzơ, anđêhit axetic C. Glucôzơ, ancol etylic D. ancol etylic, anđêhit axetic Câu 55: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 56: Có dung dịch hỗn hợp AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng hoá chất nào dùng để tách lấy được muối AlCl3 mà không thay đổi khối lượng? A. NaOH và HCl B. Na2CO3 và HCl C. Al và HCl D. NH3 và HCl o Cl ,500 C Cl H O NaOH Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng: Propilen X1 X2 X3 2 2 2 Cu ( OH )2 X4. Số phản ứng oxi hoá -khử là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 58: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2 dư(Ni, t0) thu được sản phẩm là isopentan? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 59: Dùng muối iốt hàng ngày để phòng ngừa dịch bệnh bướu cổ. Muối iôt đó là: A. NaCl + NaI B. I2 + NaCl C. NaCl + KI + KIO3 D. NaI + MgCl2 Câu 60: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: Propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin.Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 250 B. 200 C. 100 D. 150
- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRƯỜNG ĐỨC THỌ ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: ĐỊA LÍ
4 p | 77 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 2010-2011 môn Giáo dục công dân 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
5 p | 132 | 8
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ 3
4 p | 99 | 7
-
Đề thi truyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo Dục và Đào Tạo tỉnh Dak Lak đề số 6
5 p | 81 | 6
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ 4
2 p | 175 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang (Đề chính thức)
7 p | 116 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh giải toán bằng máy tính cầm tay môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
17 p | 85 | 5
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 Đề số 5 MÔN TOÁN
4 p | 97 | 4
-
Tổng hợp 8 đề thi thử THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân năm 2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
53 p | 42 | 3
-
Tài liệu Bồi dưỡng thường xuyên năm học 2013-2014 - Chuyên đề: Dạy học chương trình giáo dục địa phương môn Lịch sử THCS theo tài liệu biên soạn của Sở Giáo dục và Đào tạo
42 p | 33 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Có đáp án)
6 p | 47 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh (Đề chính thức)
2 p | 27 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre ( Đề chính thức)
1 p | 24 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lí lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
3 p | 43 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Đề chính thức)
3 p | 39 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình (Mã đề 103)
28 p | 35 | 2
-
Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp trường môn Giáo dục công dân lớp 12 năm học 2015-2016 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
4 p | 35 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Sinh học lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức)
6 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn