intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 63

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

45
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 63', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 63

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 63 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng X 100 lần được dung dịch Y có pH=b. Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà thêm vào 12,474 g HNO3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị của b và c tương ứng là A. b=3, c=2. B. b=3, c=1. C. b=4, c=2 . D. b=2, c=1. Câu 2: X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. C4H8(CHO)2 B. C2H4(CHO)2 C. CH2(CHO)2 D. C3H6(CHO)3 Câu 3: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3- thì kết tủa thu được gồm A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. B. BaCO3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3. Câu 4: Oxi hoá 2 g một ancol đơn chức mạch hở X bằng O2 (có xúc tác thích hợp) thu được 2,8 g hỗn hợp Y gồm anđêhit, ancol dư và hơi nước. Công thức phân tử của X và hiệu suất phản ứng là: A. C2H5OH và 75% B. C3H7OH và 80% C. CH3OH và 75% D. CH3OH và 80% Câu 5: Brom hoá p-nitrophenol thu được sản phẩm chính là
  2. OH OH OH OH Br Br Br Br Br Br NO2 NO2 NO2 NO2 A. B. C. D. Câu 6: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO 3 thì quan hệ giữa x và y  là (không có sự thủy phân các ion trong nước) A . y 4  x  3y 8 B. y 8  x  y 4 C. x  y 4 D. x  3y 8 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa Giá tri m là A. 65,24. B. 69,9 . C. 23,3 . D. 46,6 . Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi (ở đktc), thu được 6,38 gam khí cacbonic, cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn và khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp đầu là A. CH3COOC2H5; m = 1,11 gam và CH3COOCH3; m = 2,2 gam. B. C2H5COOC2H5; m = 4,4 gam và C2H5COOCH3; m = 25,5 gam. C. CH3COOC2H5; m = 2,2 gam và CH3COOCH3; m = 1,11 gam. D. C2H5COOC2H5; m = 25,5 gam và C2H5COOCH3; m = 4,4 gam. Câu 9: Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay olon), tơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 10: Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) Y
  3. có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch NH 3 vào dung dịch X cho tới dư NH3. Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 lít. B. 1,792 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít. Câu 11: Hai dung dịch muối A và B. Mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion sau . K+ 0,15 mol Mg 2+ 0,1mol NH4+ 0,25mol H+ 0,2mol Cl- 0,1mol SO42- 0,075mol NO3 - 0,25 mol CO32- 0,15 mol( 1 ion không thuộc trong hai dung dịch) A. dd A gồm Mg2+ , NH4+ , SO42- , NO3- ddB gồm K+, H+, CO32- , Cl- B. ddA gồm K+ NH4+ NO3- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , CO32- C. ddA gồm K+ Mg2+ NH4+ Cl- ddB gồm NH4+ H+ , SO42- , NO3- D. ddA gồm K+ NH4+ CO32- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , NO3- Câu 12: Glixêrol tác dụng với HNO3 , có xúc tác H2SO4 đặc , đun nóng thu được sản phẩm este tối đa là A. 6 sản phẩm B. 3 sản ph ẩm C. 2 sản ph ẩm D. 5 sản phẩm Câu 13: Khi đun nóng một an kan A tác để tách một phân tử Hiđro thu được hỗn hợp X có tỷ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức phân tử của Ankan A là A. C2H6 hoặc C3H8 . B. Chỉ C2H6 . C. C3H8 hoặc C4H10 . D. Chỉ C4H8 . Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là A. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH(C3H7)COOH và H2NCH(C4H9)COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(C3H7)COOH.
  4. Câu 15: Cho m gam Na vào 100 ml dung dich AlCl3 2M , sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị của m là. A. 16,1gam B. 10,8gam hoặc 6,9gam C. 6,9gam D. 6,9gam hoặc 16,1gam Câu 16: Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. vinyl fomat. B. vinyl axetat. C. anlyl fomat. D. etyl fomat. Câu 17: Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-CH(OH)-CHO. B. CH3-C(OH)2-CHO. C. HOOC-CH2-CH2-OH. D. HOOC-CH(OH)-CH3. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC- COOH. B. HOOC - CH2 - CH2 – COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 19: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn.
  5. Câu 20: Khi nhiệt phân 8,8 g C3H8 thu được hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau; (Hiệu xuất phản ứng bằng 60%) (1) C3H8 → CH4 + C2H4 (2) C3H8 → C3H6 + H2 Khối lượng trung bình MA và V lít oxi (đktc) cần đốt cháy hỗn hợp A là A. 22 và 22,4 lít. B. 27,5 và 22,4 lít. C. 24 và 33,6lít . D. 24,32 và 11,2 lít. Câu 21: Cho 0,01 mol 1este của Axít hữu cơ phản ứng vừa đủ 100ml NaOH 0,2M .Sản phẩm cho 1 rượu , 1 muối và số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29g este bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml KOH 0,25M cô cạn thu được 1,665g muối khan. Công thức của Este tương ứng là A. C3H6(COO)2C3H6 B. C4H8COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C4H8(COO)2C2H4 Câu 22: Cho các chất sau đây: (1) C2H5OH; (2) C2H5Cl ;( 3) C2H2 ;(4) CH2 = CH2 (5) CH3 – CH3 ; (6) CH3 - COOCH= CH2 ; (7) CH2= CHCl ;(8) CH2OH-CH2OH ; (9) CH3-CHCl2 Số chất tạo ra CH3CHO khi thực hiện 1 phương trình phản ứng là A. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8) . B. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9) . C. (1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 ) . Câu 23: Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (3), (2), (4), (1), (5) C. (1), (5), (2), (3), (4). D. (5), (4), (3), (2), (1). .
  6. Câu 24: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O2 ( k).+ H2S ( k) (8) Ag (r)+O2 . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (4), (5),(7). D . (1), (2), (5), (6),(7). B. (2), (3), (4), (8). C. (1), (3), (6), (2),(8). Câu 25: Cho 6 dung dịch chứa các chất tan: NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3 C6H5OH tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 7 . B. 9. C. 8. D. 6. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. C4H9NH2, C5H11NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. C2H5NH2, C3H7NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2 Câu 27: Điện phân dung dịch muối CuSO4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng catôt tăng m1 gam và khối lượng anôt giảm m2 gam là: A. m1 > m2 . B. m1 < m2 . C. m1 = m2 . D. m2 = 2m1 . Câu 28: Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO3, H2SO4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể tích khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A là A. 2,79. B. 1,79. C. 2,00. D. 2,16. Câu 29: Có 5 công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 ,C2H4O2 và C3H6O3.Số chất mạch hở vừa tác dụng với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 30: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được sản phẩm khử gồmV lít hỗn hợp khí NO, NO2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng
  7. 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,80. Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa (natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl, NaHCO3. NaAlO2; AlCl3 ; Số lượng các dung dịch có pH > 7 là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 32: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí). A. H2O, CO2. B. Br2, HCl. C. NaOH, HCl. D. HCl, NaOH. Câu 33: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- . D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+. Câu 34: Nguyên tố X tạo ra ion X - có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 35: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là:
  8. A. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5. B. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO. C. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO. Câu 36: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 37: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là A. 11,2. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 38: Cho sơ đồ sau: CaCO3  A  B  C  D  E  F  I  K  axeton Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là: A. CaO, CaC2, C2H2, C4H4, C4H8, C3H4, C3H6Cl2, C3H4 B. CaO, C2H2, C4H4, C4H10, C2H6 , C2H4Cl2, C2H4 (OH)2, CH3CHO C. CaO, C4H4, C3H6, C3H5Cl, C3H4, CH4, C2H6, C2H5Cl D. CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH3COOH,(CH3-COO)2Ca Câu 39: Cho các phương trình phản ứng sau: 1 FeS2 + O2 → (A) + (B) 2. (A) + H2S → (C) + (D) 3. (C) + (E) → ( F) 4. (F) + HCl → FeCl2 + H2 S
  9. A, B, C, D, E, F tương ứng là A. SO2, Fe, S, H2O, Fe3O4, FeS B. FeS , Fe2O3, S, H2O, Fe, SO3 C. SO2, Fe2O3, S, H2O, Fe, FeS D. Fe2O3, S, H2O, Fe, FeS, SO2 Câu 40: Lấy V1 lít HCl 0,6M trộn V2 lít NaOH 0,4M .Tổng V1 + V2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al2O3 A.V1= 0,2; V2 = 0,4 hoặc V1= 0,36 ;V2 = 0,24 B. V1 = 0,2 V2 = 0,4 hoặc V1 = 0,3 và V2 = 0,3 C. Chỉ V1 = 0,36 ; V2 = 0,2 D. Chỉ V1 = 0,2; V2 = 0,4 II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y. (thể tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 25 g B. 35 g C. 30 g D. 20 g Câu 42: Có 5 Lọ đựng hoá chất mất nhãn : CH3 – CHO; dung dịch glucozơ, glixêzol; CH3 – CH2OH; CH3COOH . Nhóm hoá chất nhận biết 5 chất trên là A. ddAgNO3 (NH3) , CuO B. (CuOH )2 , H2O C. Quỳ, CuO D. dd H2O Br2 , dd AgNO3(NH3) Câu 43: Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:
  10. A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH D. HCOOH và HOOC-COOH Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là: A. 50% B. 12,5% C. 25% D. 37,5% Câu 45: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là A. 0,09 B. 0,11 C. 0,12 D. 0,1 Câu 46: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH
  11. A. 69,6% B. 52,50% C. 47,50% D. 30,40% Câu 49: Cho sơ đồ S-2 A  S+6 B  S+4  So. Các quá trình trên đều C thuộc phản ứng oxi hoá khử, chất tương ứng vóí A, B, C là: A. H2SO4đn; Na2SO3; O2 B. HNO3đn; Cu; O2 C. HNO3đn; Cu; H2S D. H2SO4đn; Cu; H2S Câu 50: Trong số các chất cho dưới đây: CaC2, Al4C3, C3H8,C2H6 C3H6 CH3COONa, KOOC-CH2-COOK. Những chất có thể tạo ra CH4 nhờ phản ứng trực tiếp là A. CaC2, Al4C3, C3H8, B. Al4C3, C3H8, , CH3COONa C3H6 C. Al4C3, C3H8, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK D. Al4C3, C3H8, C2H6 B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Biết: E o Zn 2 Zn = -0,76V; E o Fe 2 Fe = -0,44V; E o Fe 3 Fe 2 = + 0,77V; E o Cu 2 Cu = +0,34V; E o Ce4 Ce3+ = + 1,61V; E o I 2I = + 0,54V. Những cation kim loại có thể oxi hoá I- thành 2 I2 là: A. Zn2+; Fe2+. B. Cu2+; Ce4+. C. Cu2+; Fe3+. D. Fe3+; Ce4+. Câu 52: Oxi hóa a gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được b gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X bằng HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa a, b và V là A. 6a = 5V B. 13a = 7b + 5V C. 10a = 7b + 56V D. 20a = 14b + 5V Câu 53: Trong bình kín thể tích bằng 2 lít.Người ta cho 17,6 g khí CO2 , 3,2 g H2 ở 850oC . Cân bằng
  12. CO2 + H2 CO + H2O kcb = 1 Nồng độ mol/ lít của các khí và hơi CO2, H2 , CO, H2O tương ứng là CO2 H2 CO H2 O A 0,04 0,64 0,16 0,16 B 0,08 0,08 0,04 0,032 C 0,16 0,08 0,04 0,064 D 0,08 0,016 0,064 0,04 Câu 54: (G) là este tạo bởi amino axít và ancol metylíc. Đốt 4,45g G lấy toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc. Bình 2 đựng NaOH đặc. thấy Bình (1) tăng 3,15g , bình (2) 6,6g còn lại 560ml.khí. Công thức của este G là A. NH2 - CH2 - COOCH3 B. NH2-CH2 -COOC2H4 C. CH3- CH – (CH2)2 - COOCH3 D. NH2- CH - COOH NH2 NH2 Câu 55: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, được sản phẩm khử là16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro bằng 17,2. Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Al. D. K. Câu 56: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
  13. Câu 57: Dung dịch A chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO2 cho 1 mol HCl vào dung dịch A thu được 15,6 g kết tủa. Khối lượng NaOH có trong dd A là ? A. Chỉ có 32g C. 64g hoặc 32g B. Chỉ có 16g D. 32g hoặc 16g Câu 58: Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl2 1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 65,35% B. 67,47% C. 66,67% D. 64,00% 0 0 0 0   X2  HNO (1:1) /SO dac X3  Br  )  Câu 59: Cho sơ đồ sau: Metan t X1 t    H  t , 3  (1:1 / Fe ,t 2 4 2 X4. Vậy X1, X2, X3 X4 là: A. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen C. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một rượu no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của rượu và anđehit là A. C4H9OH, C3H7CHO B. C3H7OH, C2H5CHOC. C2H5OH, CH3CHO D. CH3OH, HCHO ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1