intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 65

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 65', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 65

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 65 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:.......................... Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu) Câu 1: Cho dãy chất CH3CH(OH)CH3; C2H2; HCOOCH3; CH2=CH-Cl; CH4; CH3CHCl2. Số chất trong dãy có thể tạo ra andehit chỉ bằng một phản ứng là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 2: Nung 24 gam một hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong một luồng khí H2 dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra sau phản ứng đi qua một bình đựng H2SO4 đặc, khối lượng bình này tăng thêm 7,2 gam. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. A. 5,6 g Fe và 3,2 g Cu B. 11,2 g Fe và 6,4 g Cu C. 5,6 g Fe và 6,4 g Cu D. 11,2 g Fe và 3,2 g Cu Câu 3: Tính bazơ của NH3 và các Amin được quyết định bởi A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất là liên kết cộng hoá trị phân cực B. Nitơ là nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn C. Trên nguyên tử N của NH3 và các amin còn có cặp electron chưa chia nên có khả năng nhận proton D. Nguyên tử N còn có 3 electron độc thân nên có khả năng nhận electron Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
  2. A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 D. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 Câu 5: Cho 0,01 mol MgO và 0,14 mol Mg vào dd HNO3 loãng, dư sau khi các phản ứng hoàn toàn thu đựơc dd X và 0,448 lít khí Y nguyên chất (đktc). Cô cạn dd X thu đựơc 23 gam muối khan. Khí Y là A. N2 B. NO2 C. N2O D. NO Câu 6: Chia 18,6 gam hỗn hợp chất hữu cơ cùng chức A, B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần dùng 11,76 lít O2 và thu được 10,08 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Đun nóng phần 2 với 1 lượng NaOH vừa đủ thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của A, B là A. C2H3COOH, C2H3COOC2H5 B. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5 C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. HCOOCH3, CH3COOC2H5 Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 19,5 g B. 24,27 g C. 29,64 g D. 26,92 g Câu 8: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với hợp chất X(một loại phân bón hoá học) thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X tác dụng với dd NaOH tạo ra khí mùi khai. Chất X là A. URE B. Natri nitrat C. Amoni nitrat D. Amophot Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ? A. Chỉ có Mg, Zn B. Chỉ có Cu, Pb C. Chỉ dùng Zn D. Chỉ dùng Mg
  3. Câu 10: Một hỗn hợp 2 anđehit A,B có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 86,4 gam Ag kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO3 giảm 77,5 gam. Công thức cấu tạo của A, B là: (giả thiết không có khí thoát ra) A. CH3CHO, (CHO)2 B. CH3CHO, CH2 = CH – CHO C. HCHO, (CHO)2 D. HCHO, CH3CHO Câu 11: X là hỗn hợp của N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có xt phù hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 40% B. 20% C. 50% D. 75% Câu 12: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít dd NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu được dd X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được là: A. 19,700 (g) B. 39,400 (g) C. 32,013 (g) D. 24,625 (g) Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no X, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu đựợc 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, số mol HCl phản ứng là A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1 Câu 14: Cho x lít dd HCl 0,5M tác dụng với y lít dd NaOH 0,5M thu được dd A có độ pH=13. Tỉ lệ thể tích x/y là A. 1/3. B. 3/2 C.2/3 D. 1 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X,Y lần lượt là
  4. A. Kim loại và khí hiếm B. Phi kim và kim loại C. Kim loại và phi kim D. Khí hiếm và kim loại Câu 16: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) A. dd H2SO4 loãng B. dd HCl C. dd HNO3 đặc nguội D. dd FeCl3 Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 Câu 18: Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của khí clo trong H2O, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là A. 1,12 gam và 0,896 lít B. 0,56 gam và 0,448 lít C. 5,6 gam và 4,48 lít D. 11,2 gam và 8,96 lít Câu 19: X, Y là 2 amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11 % và 23,73 %. Cho m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối. Giá trị của m là A. 25,5 B. 26,64 C. 30,15 D. 10.18 Câu 20: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T chứa các dung dịch ngẫu nhiên sau : HCl, AgNO3, NaI, K2CO3. Biết X tạo kết tủa với Z, X không đổi màu quì tím. Y tạo 1 kết tủa và 1 khí với Z, T. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là A. NaI, K2CO3, HCl, AgNO3 B. AgNO3, HCl, NaI, K2CO3 C. AgNO3, NaI, HCl, K2CO3 D. NaI, HCl, AgNO3, K2CO3 Câu 21: Cho 10 ml dd ancol etilic 46° phản ứng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etilic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
  5. A. 0,896 B. 4,256 C. 3,360 D. 2,128 Câu 22: Có hỗn hợp X gồm 2 axit no là Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hoà 0,15 mol X cần 500 ml dd NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của Y và X là A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và CH2(COOH)2 C. CH3COOH và HCOOH D. HCOOH và (COOH)2 Câu 23: Cho các phản ứng sau o t a; H2S + O2 dư  khí X + H2O  o t b; NH4NO2   khí Y + H2O o t c; NH4HCO3 + HCl loãng  khí Z + NH4Cl + H2O  Các khí X, Y, Z lần lượt là A. SO3, N2, CO2 B. SO2, N2, CO2 C. SO2, N2, NH3 D. SO2, N2O, CO2 Câu 24: Một hỗn hợp X gồm CxHy mạch hở A có 2 liên kết π trong phân tử và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,8. Nung nóng X với Ni (xt) để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của A trong hỗn hợp X là A. C3H4 20% B. C2H2 20% C. C3H4 80% D. C2H2 80% Câu 25: Cho phản ứng : FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng trên là A. 52 B. 46 C. 13 D. 48 Câu 26: Một anion X ˉ có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 116 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
  6. A. Chu kì 4, nhóm VII A B. Chu kì 4, nhóm V A C. Chu kì 2, nhóm VI A D. Chu kì 3, nhóm VII A. Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là A. 3,52 B. 5,36 C. 3,56 D. 2,32 Câu 28: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2. Oxi hoá m gam ancol này một thời gian thu được ( gồm andehit, axit, ancol dư và H2O) . Cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H2.Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Hiệu suất chuyển hoá ancol thành axit là A. 33,33% B. 75,00% C. 66,67% D. 25,00 % Câu 29: Thuốc thử được dùng để phân biệt tripeptit và đipeptit là A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NaCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 30: Cho sắt phản ứng vừa hết với H2SO4 thu được khí A và 8,28 gam muối. Tính số gam Fe đã phản ứng, biết rằng số mol Fe bằng 37,5 % số mol H2SO4 đã phản ứng: A. 5,52 g B. 2,52 g C. 1,92 g D. 19,2 g Câu 31: Hợp chất X có công thức phân tử C 7H8O2, khi tham gia phản ứng với Na thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng , còn khi tác dụng với NaOH chỉ phản ứng với tỉ lệ mol 1:1. Số đồng phân thoả mãn của X là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 32: Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 3 muối FeCl3, AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z. Z chứa
  7. A. Al2O3 và Fe B. Al, Zn, Fe C. Al và Zn D. Al2O3, Zn và Fe Câu 33: Nhận định không đúng về kim loại kiềm là A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs B. Kim loại kiềm đều có cùng 1 kiểu mạng tinh thể C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngân nó trong dầu hoả. D. Kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngoài cùng Câu 34: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X, mạch hở (chỉ chứa một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 100 g dd NaOH 8% thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Biết một trong 2 chất axit hoặc ancol là đơn chức. Tên gọi của X là A. Etylen Diaxetat B. Dietyl Oxalat C. Dimetyl Oxalat D. Etylen Difomiat Câu 35: Cho tất cả các đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng hoá học xẩy ra là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 36: Chia 2,29 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2(đktc), phần 2 oxi hoá hoàn toàn thu được tối đa m gam hỗn hợp 3 oxit. Giá trị của m là A. 2,75 B. 2,85 C. 2,185 D. 2,15 Câu 37: Thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 38: Chất X có công thức phân tử là C5H10O2. Biết X tác dụng với Na và NaHCO3. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
  8. Câu 39: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức của X là A. C5H11O2N B. C4H8O4N2 C. C5H9O4N D. C4H10O2N2 Câu 40: Từ NH3 người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ : NH3 → NO → NO2 → HNO3 Từ 11,2 lít khí NH3 (đktc) có thể điều chế được 200 ml dd HNO3 x (M). Giá trị của x là ( biết hiệu suất cả quá trình chuyển hóa là 56% ). A. 2,5 B. 1,2 C. 1,4 D. 0,8 PHẦN RIÊNG 10 CÂU Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Phần 1: Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho 11,64 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol,o- crezol tác dụng vừa đủ với 120 gam dd NaOH 4% tao thành m (g) muối. Giá trị của m là A. 14,28 B. 15,84 C. 13,26 D. 15,03 Câu 42: Câu nào sau đây là đúng A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng dừng lại B. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học phải cân bằng Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp axit acrylic và axit propionic, hấp thụ sản phẩm vào 2,8 lít dd Ca(OH)2 0,02 M thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 7,5 g B. 5,6g C. 3,5 g D. 3,7 g Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dipeptit
  9. A. H2N-CH2-NH-CH2COOH B. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Câu 45: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit acrylic bằng O2 có xúc tác được (m+3,2) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia phản ứng tráng bạc có P (gam) Ag kết tủa. Giá trị của P là A. 32,4 B. 21,6 C. 43,2 D. 10,8 Câu 46: Cho dd X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+. - Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 g B. 21,05 g C. 26,4 g D. 20,4 g Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ . Cho X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 5M , sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36 lít khí H2. Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ một lượng khác cũng của X cần dùng hết 6,496 lít O2 và thu được 5,824 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo các chất trong X A. CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOCH3 C. H-COOC2H5, CH3COOH D. CH3COOH, C2H5COOCH3 Câu 48: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 trong bình kín không chứa không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z(đktc). Cho Y tác dụng với dd HCl dư, kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 44,30 B. 52,80 C. 47,12 D. 52,50 Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm K2O, NH4Cl, KHCO3 và CaCl2 ( số mol mỗi chất đều bằng nhau ) vào nước dư, đun nóng thu được dd chứa
  10. A. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl B. KCl C. KCl, KOH D. KCl, K2CO3, CaCl2 Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Sục khí Cl2 vào dd NaOH loãng, nóng thu được nước giaven B. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử C. Cho tinh thể NaI vào dd H2SO4 đặc, đun nóng thu được HI. D. Công thức oxit cao nhất của Flo là F2O7 Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60). Câu 51:Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka = 6,8.10-4. A. 1,37 B. 2,18 C. 3,17 D. 1,18 Câu 52: Lấy 21,6 gam Al cho tác dụng với HNO3 loãng dư thu được dd A và 4,48 lít khí (đktc) gồm hỗn hợp khí B là N2O và khí X. Làm bay hơi A thu được 176,4 gam muối khan. Khí X là A. N2 B. NO2 C. NO D. N2O Câu 53: Tơ Lapsan thuộc loại A. Tơ axetat B. Tơ visko C. Tơ Poli ESTE D. Tơ Poli Amit Câu 54: Cứ 5,668 gam cao su BuNa – S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích Buta đien và Stiren trong cao su BuNa – S là A. 2/3 B. 1/2 C.1/3 D. 2/5 Câu 55: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng
  11. C. Có thể giặt cả trong nước cứng. D. Có khả năng hoà tan tốt trong nước Câu 56: Công thức tổng quát của andehit no đơn chức có thể là công thức nào trong số các công thức sau A. CxHyCHO ( ≥ 0, y≤ 2 + 1) B. CxH2xO ( ≥ 1, nguyên) C. CxH2x+1CHO ( ≥ 0, nguyên) D. Cả B và C đều đúng Câu 57:Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dd Brom là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 58: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được chất khí và kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì số gam chất rắn thu được là A. 5,6 (g) B. 8 (g) C. 11,2 (g) D. 16 (g) Câu 59: Cho 16 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dd H2SO4 (loãng nóng), thu được 6,72 lít khí H2(đktc) và dd A. Cho 350 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A, để trong không khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 69,90 B. 80,60 C.90,9 D.96,45 Câu 60: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ? A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2S ---------------------------------------------------------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2