Số học 6 chương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
lượt xem 9
download
Nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên. - Sử dụng các quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để thực hiện các phép toán 2) Kỹ năng: - Vận dụng tốt các kỹ năng để làm một bài toán cụ thể
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Số học 6 chương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Môn Số học Lớp 6 Bài 7 chương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số I) YÊU CẦU TRỌNG TÂM: 1) K iến thức: - Nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên. - Sử dụng các quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để thực hiện các phép toán 2) K ỹ năng: - Vận dụng tốt các kỹ năng để làm một b ài toán cụ thể II) TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY Hoạt động của Thời Hoạt động của giáo Nội dung công việc các nhóm học g ian viên sinh Ổ n định tổ chức Chia lớp thành 3 Ngồi theo nhóm 3’ nhóm H ướng dẫn học sinh Giáo viên dùng phần Học sinh so sánh 10’ định nghĩa và các quy mềm PowerPoint để cách trình bày của trình bày tắc nhân và chia hai sách giáo khoa với luỹ thừa cùng cơ số cách trình bày trên Trình bày mẫu một máy tính. bài tập nhân và một bài tập chia hai luỹ Theo dõi hướng thừa cùng cơ số dẫn của cô giáo trên b ảng. N hóm 1: thực hiện Hoạt động theo 12’ Giáo viên chia nhóm từng nhóm các bài toán trên máy Giáo viên quan sát tính. N hóm 2 : Làm các bài toán trên giấy N hóm 3: Làm các bài toán lên trên bảng Ba nhóm cử đ ại diện 12’ Giáo viên quan sát và Quan sát và cùng báo cáo kết quả chữa cho từng nhóm đánh giá Bài 7 ch ương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ th ừa cùng cơ số 1
- Làm kiểm tra trắc Theo dõi và chữa bài Đối chiếu kết quả 5’ nghiệm và sửa lỗi sai trên máy(Dùng PowerPoint) G iao bài tập về nhà 3’ Bài 7 ch ương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ th ừa cùng cơ số 2
- NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH N hóm: ................................................................................................ .. Họ và tên học sinh: ............................................................................... 1) Tổ chức: 2 học sinh một máy. 2) C ơ sở vật chất: Tệp C:\Algebra\A1p2.bat 3) Hoạt động: Thời gian Nội dung Hướng dẫn hoạt động Làm các bài tập được 12’ giao Cử một đại diện trả câu 3’ Trình bày hỏi. Ho ạt động1 Chạy chương trình Algebra 1 Part 2 bằng tệp A1P2.BAT N hập tên người sử dụng N hấn F9 để vào cửa sổ lệnh. Thực hiện các phép tính : a*a*a*a*a= ? b*b*b =? c*c*c*c*c*c*c = ? N hận xét về phép tính a0 và a1. (Gợi ý : -Nhập biểu thức cần tính vào máy -Dùng lệnh SIMP để quan sát kết quả) Hoạt động 2 Thực hiện các bài tập có sẵn trong máy tính: N hấn phím F4 để vào Menu Chọn nội dung (Choose a unit) số 3: Rational Expressions. Chọn bài (Choose a lesson) số 2: Dividing Polynomials . Chọn hoạt động (Choose an Activity) số 4: Problem Set. Thực hiện các bài toán 2 và 3. Bài 7 ch ương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ th ừa cùng cơ số 3
- NHÓM 2: GIẢI BÀI TẬP TRÊN GIẤY N hóm: ................................................................................................ .. Họ và tên học sinh: ............................................................................... 1. Tổ chức: 6 học sinh một nhóm nhỏ.Thành lập 2 nhóm nhỏ. 2. C ơ sở vật chất: 2 tờ giấy A0, bút dạ. 3. Hoạt động: Thời Nội dung Hướng dẫn hoạt động gian Làm các bài tập được 12’ giao Cử một đại diện trả câu 3’ Trình bày hỏi. Hoạt động 1 Tính (theo định nghĩa): 102 , 63 , 35 , 14 Hoạt động 2 V iết các tích dưới dạng luỹ thừa: 5*5*5*5*5 ; 9*9*9 ; a*a ; ppp+pp ; 4 Hoạt động 3 Một hộp chứa 122 chiếc bút chì. Vậy 123 hộp sẽ đóng được bao nhiêu chiếc bút chì. Bài 7 ch ương 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai luỹ th ừa cùng cơ số 4
- NHÓM 3: GIẢI BÀI TẬP TRÊN BẢNG N hóm: ................................................................................................ .. Họ và tên học sinh: ............................................................................... 1. Tổ chức: 3 học sinh một nhóm nhỏ. 2. C ơ sở vật chất: phấn trắng và phấn màu . 3. Hoạt động: Thời gian Nội dung Hướng dẫn hoạt động Làm các bài tập được 12’ giao Cử một đại diện trả câu 3’ Trình bày hỏi. Hoạt động 1 V iết các luỹ thừa sau đây dưới dạng tích: 54 ; 26 ; b3 ; x4y2 ; p3 -q 4 ; Hoạt động 2 Tính : 75.73 ; 2.2 6 ; a2.a6, 52 +54 Hoạt động 3 Có 15 2 máy xúc, mỗi lần 1 máy xúc được 15 6 kg gạo. Một xe tải chở được 154 kg gạo. Hỏi tất cả các máy xúc một lần có đủ gạo cho 154 xe tải chở không? Bài 7 chương I: Lu ỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai lu ỹ thừa cùng cơ sSH6 -20-5 ố
- TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI H ỌC 1. Đ ịnh nghĩa: an = a . a.....a n thừa số 2. N hân hai luỹ thừa cùng cơ số: a, n, m thuộc N an . am = an+m 3. Luyện tập: V í dụ 1 : 102 = 10.10 = 100 V í dụ 2 : 62.63 = 6 2 + 3 =65 = 6.6.6.6.6=7776 Bài 7 chương I: Lu ỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân và chia hai lu ỹ thừa cùng cơ sSH6 -20-6 ố
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM N hóm: ................................................................................................ .. Họ và tên học sinh: ............................................................................... a14= ? Câu 1: Tìm cách viết đúng: 1. a1a4 2. a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a.a 3. a14.a0 4. a5a9 5. a9a5 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng cho từng phép tính : Câu trả lời Phép tính 23 1. 5 5 a) 6 2. a5.a0 b ) 72 3. 616 0 c) 55 4. 10.103 d ) a5 5. 32 .23 e) 10000 (Dùng cho học sinh khá) Câu 3: Tìm chỗ sai trong b ài chứng minh sau : 1=0 ? Ta có với mọi a,m,n thuộc N thì am = an m=n Thật vậy , nếu có đẳng thức 3x=34 thì suy ra x=4 Xét đẳng thức sau : 1 0 =1 10=11 0=1 Mặt khác , ta lại có : 1=11 7 Bµi 7 ch¬ng I: Luü thõa víi sè mò tù nhiªn.Nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè
- Tiêu chuẩn đánh giá 0 1 2 Điểm Nội dung Trình bày được Trình bày ngắn Không trình bày được nhưng không rõ gọn, rõ ràng, m ạch Trình bày lạc ràng Không nắm được N ắm được khái N ắm vững và vận khái niệm luỹ thừa niệm luỹ thừa dụng tốt khái niệm Kiến thức nhưng đôi khi còn luỹ thừa nhầm lẫn Không thực hiện Thực hiện được Thực hiện thành được các phép tính p hép tính nhưng thạo phép tính và Kỹ năng còn nhầm lẫn nắm vững quy tắc 8 Bµi 7 ch¬ng I: Luü thõa víi sè mò tù nhiªn.Nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Số học chương 1 (Kèm đáp án)
31 p | 6878 | 1551
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
35 p | 203 | 41
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
15 p | 236 | 24
-
Hướng dẫn giải bài 57,58,59,60,616,2,63,64,65,66 trang 28 SGK Đại số 6 tập 1
8 p | 154 | 22
-
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
20 p | 223 | 15
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
14 p | 270 | 15
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
6 p | 185 | 11
-
Bài giảng Phép trừ hai số nguyên - Toán 6 - GV.Tr.M.Phi
13 p | 168 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
12 p | 201 | 8
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên SGK Đại số 6 tập 1
8 p | 73 | 5
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VI, Bài 1: Phép tính lũy thừa (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 39 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
11 p | 21 | 4
-
Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
17 p | 30 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 1: Bài 4
8 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 1: Bài tập cuối chương 1
8 p | 42 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 56 trang 27 SGK Đại số 6 tập 1
8 p | 124 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Số học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây (Lần 1)
5 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn