1
M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài ế
Trong b i c nh toàn c u hóa hi n nay, ngu n v n đu t tr c ư
ti p n c ngoài (FDI) r t c n cho s phát tri n kinh t c a n c ta, cácế ướ ế ướ
d án có v n đu t tr c ti p n c ngoài r t c n ngu n nhân công có ư ế ướ
trình đ tay ngh nh m đáp ng yêu c u công vi c cao. M t trong
nh ng m c tiêu c a t nh Qu ng Nam trong giai đo n 2011-2015 là t o
vi c làm m i cho 200.000 ng i dân đa ph ng, góp ph n trong vi c ườ ươ
n đnh và nâng cao đi s ng v t ch t và tinh th n cho h . Tuy nhiên, th
tr ng lao đng Qu ng Nam phát tri n ch a m nh, cung c u lao đngườ ư
còn m t cân đi, ch t l ng và ý th c ng i lao đng còn kém, ch a ượ ườ ư
đáp ng yêu c u c a doanh nghi p nh t là doanh nghi p FDI, m t khác
quan h gi a ch s d ng và ng i lao đng còn nhi u b t c p, ng i ườ ườ
lao đng còn nhi u thi t thòiĐ giúp DN nhìn l i chính mình, NLĐ
bi t nhu c u đòi h i c a th tr ng lao đng, c quan qu n lý có nh ngế ườ ơ
đnh h ng phù h p nh m phát tri n kinh t đa ph ng, tác gi ch n ướ ế ươ
nghiên c u đ tài “S d ng lao đng trong các doanh nghi p có v n
đu t tr c ti p n c ngoài t i các khu công nghi p trên đa bàn ư ế ướ
Qu ng Nam »
2. M c tiêu nghiên c u
- T p h p m t s v n đ mang tính lý lu n v khu công nghi p,
s d ng lao đng trong các doanh nghi p FDI t i các khu công nghi p.
- Đánh giá t ng quát và c th th c tr ng s d ng lao đng
trong các doanh nghi p FDI t i các KCN trên đa bàn t nh nhi u khía
c nh khác nhau nh hi n tr ng lao đng, vai trò đi v i th tr ng lao ư ườ
đng đa ph ng, tình hình tuân th pháp lu t hay tác đng c a vi c ươ
qu n lý và h tr c a nhà n c trong lĩnh v c s d ng lao đng. ướ
- Đ xu t m t s gi i pháp v qu n lý và h tr trong vi c s
d ng lao đng c a các doanh nghi p FDI t i các KCN trên đa bàn t nh
2
nh m giúp đa ph ng đt đc m c tiêu phát tri n chung. ươ ượ
3. Ph ng pháp nghiên c uươ
Lu n văn s d ng các ph ng pháp lu n nh : ph ng pháp duy ươ ư ươ
v t bi n ch ng, ph ng pháp phân tích th c ch ng và ph ng pháp ươ ươ
phân tích chu n t c. Ngoài vi c s d ng các ph ng pháp trên, đ tài ươ
đã k t h p s d ng nhi u ph ng pháp nh : các ph ng pháp th ngế ươ ư ươ
kê, phân tích, mô t , so sánh, đánh giá,...
4. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
- Đi t ng nghiên c u c a đ tài là quan h lao đng trong các ượ
doanh nghi p FDI t i các KCN trên đa bàn t nh.
- Ph m vi nghiên c u:
+ Không gian: Các quan h lao đng trong các DN FDI t i các
KCN trên đa bàn t nh, k c KCN thu c kinh t m Chu Lai ế
+ Th i gian: Đánh giá th c tr ng d a trên d li u 5 năm t 2006
đn 2010. Các d báo và gi i pháp trong 5 năm t i.ế
5. B c c đ tài
Ngoài ph n m đu, ph l c, các ch vi t t t và danh m c tài ế
li u tham kh o, b c c đ tài g m ba ch ng: ươ
- Ch ng 1. Nh ng v n đ chung v s d ng lao đng c a cácươ
doanh nghi p FDI t i các KCN..
- Ch ng 2. Th c tr ng s d ng lao đng trong các doanh nghi pươ
FDI t i các KCN trên đa bàn t nh Qu ng Nam.
- Ch ng 3. M t s gi i pháp trong qu n lý và h tr ươ s d ng
lao đng trong các DN FDI t i các KCN trên đa bàn t nh Qu ng Nam.
Đây là đ tài giúp cho các c quan qu n lý có cái nhìn m t cách ơ
khoa h c, toàn di n cũng nh có gi i pháp h p lý trong vi c qu n lý và ư
h tr các doanh nghi p trong các quan h lao đng nh m có đc th ượ
tr ng lao đng sôi đng góp ph n thu hút ngu n v n FDI vào các KCNườ
nói riêng và phát tri n kinh t xã h i nói chung. ế
3
CH NG 1: NH NG V N Đ CHUNG V S D NG LAOƯƠ
ĐNG C A CÁC DOANH NGHI P FDI T I CÁC KCN
1.1. KHÁI NI M V KHU CÔNG NGHI P VÀ DN FDI
1.1.1. Khái ni m, phân lo i, đc tr ng c a khu công nghi p ư
1.1.1.1. Khái ni m, phân lo i khu công nghi p
- Khu công nghi p (KCN): Là khu chuyên s n xu t hàng công
nghi p, th c hi n các d ch v cho s n xu t công nghi p, có ranh gi i
đa lý xác đnh, đc thành l p theo đi u ki n, trình t và th t c quy ượ
đnh t i Ngh đnh 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 c a Chính ph .
- Phân lo i: Khu công nghi p và khu ch xu t ế
1.1.1.2. Đc tr ng c a khu công nghi p ư
+ KCN cung c p đy đ k t c u h t ng kinh t và xã h i ế ế
+ T p trung các DN có m i liên k t, h p tác kinh t , liên doanh ế ế
gi a các DN v i nhau trong s n xu t
+ Xây d ng k t c u h t ng KT-XH, có h th ng x lý n c ế ướ
th i
+ Áp d ng m t h th ng lu t pháp nh t đnh
+ Th c hi n c ch ”m t c a” trong th t c hành chính ơ ế
+ Có nh ng u đãi v giá thuê đt, thu su t, chính sách tài ư ế
chính linh ho t và các th t c hành chính đn gi n ơ
1.1.2. Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài ư ế ướ
1.1.2.1. Khái ni m doanh nghi p FDI
Doanh nghi p có v n đu t tr c ti p n c ngoài là nh ng ư ế ướ
doanh nghi p có ngu n v n đu t c a t nhân mang qu c t ch n c ư ư ướ
ngoài, đ đu t cho s n xu t kinh doanh và d ch v nh m m c đích ư
thu l i nhu n.
1.1.2.2. Các lo i hình doanh nghi p FDI : Theo lu t đu t n c ư ướ
ngoài vào Vi t Nam, các hình th c đu t tr c ti p n c ngoài g m ư ế ướ
4
nh ng hình th c sau:
- Doanh nghi p liên doanh
- Doanh nghi p 100% v n n c ngoài ướ
- H p đng kinh doanh trên c s h p đng ơ
1.1.2.3. Vai trò c a doanh nghi p FDI
- Doanh nghi p FDI bù đp s thi u h t ngu n v n trong ế
n cướ
- Góp ph n tăng tr ng kinh t . ưở ế
- Thúc đy doanh nghi p trong n c phát tri n, tăng c nh ướ
tranh, khai thác hi u qu ti m năng c a đt n c. ướ
- Doanh nghi p trong n c có đi u ki n m r ng th tr ng ướ ườ
tiêu th , ti p thu công ngh hi n đi, kinh nghi m qu n lý. ế
- T o ra hàng hóa, d ch v phong phú, đa d ng.
- Góp ph n xóa đói gi m nghèo, gi i quy t vi c làm, thu nh p ế
cho ng i lao đngườ
- Phát tri n ngu n nhân l c, đào t o công nhân có trình đ
chuyên môn, có k lu t lao đng.
1.1.2.4. Đc đi m c a doanh nghi p FDI
- Có ngu n v n đu t c a t ch c ư , cá nhân mang qu c t ch
n c ngoài.ướ
- Nhà đu t t ki m soát ho t đng, ch u trách nhi m v k t ư ế
qu s n xu t kinh doanh, m c tiêu chính là t i đa hóa l i nhu n.
- C n ph i có d án đu t và ph i đc c quan có th m ư ượ ơ
quy n c a n c s t i ch p nh n ư
- Lãi l đc chia theo t l v n góp (v n pháp đnh) sau khi ượ
đã hoàn thành nghĩa v n p thu v i nhà n c ế ướ
5
1.2. CÁC V N Đ V S D NG LAO ĐNG TRONG DOANH
NGHI P CÓ V N ĐU T TR C TI P N C NGOÀI Ư ƯỚ
1.2.1. M t s khái ni m có liên quan đn lao đng ế
1.2.1.1. Lao đng, ngu n lao đng và l c l ng lao đng ượ
- Khái ni m v lao đng: Lao đng là ho t đng có m c đích
c a con ng i nh m t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i ườ
- Ngu n lao đng: Là b ph n dân s trong đ tu i lao đng
theo quy đnh c a pháp lu t có kh năng lao đng, có nguy n v ng
tham gia lao đng và nh ng ng i ngoài đ tu i lao đng đang ườ làm
vi c trong các ngành kinh t qu c dân.ế
- L c l ng lao đng: ượ Quan ni m c a T ch c Lao đng qu c
t (ILO), l c l ng lao đng là b ph n dân s trong đ tu i laoế ượ
đng, bao g m nh ng ng i đang có vi c làm và nh ng ng i th t ườ ườ
nghi p.
1.2.1.2. Th tr ng lao đng ườ
Th tr ng lao đng là c ch ho t đng t ng h gi a ng i ườ ơ ế ươ ườ
s d ng lao đng và ng i lao đng trong m t không gian kinh t xác ườ ế
đnh, th hi n nh ng quan h kinh t và pháp lý gi a h v i nhau. ế
1.2.2. N i dung đánh giá s d ng lao đng c a các DN FDI
1.2.2.1. Đánh giá hi n tr ng lao đng trong các doanh nghi p FDI
Hi n tr ng lao đng trong DN FDI th ng đc đánh giá thông ườ ượ
qua quy mô và c c u lao đng, yêu c u công vi c, đi u ki n làmơ
vi c. Vi c đánh giá hi n tr ng có th th c hi n thông qua kh o sát
th c t , báo cáo c a doanh nghi p hay đánh giá ch quan c a ng i ế ườ
lao đng, đi chi u v i m c lao đng, thu nh p, m c s ng t i đa ế
ph ng đ đánh giá vai trò c a các doanh nghi p, kh năng đáp ngươ
c a cung lao đng đa ph ng, đi u ki n c n thi t trong thu hút đu ươ ế
t c a đa ph ng xét khía c nh th tr ng lao đng. ư ươ ườ
1.2.2.2. Đánh giá vai trò c a doanh nghi p FDI trên th tr ng lao ườ