KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ - SỐ 24 QUÝ 1/2023 63
ABSTRACT
In the theory of first-order differential equations, the Cauchy problem is a problem of great interest to many au-
thors, indicating the existence and uniqueness of solutions. The problem is stated as follows: Find the solution of
the equation x
1
=f(t,x) and satisfy the given initial condition
S TN TẠI DUY NHẤT NGHIM CỦA BÀI TOÁN CAUCHY
EXISTENCE AND UNIQUE SOLUTION OF CAUCHY'S PROBLEM
Thạc sĩ: Phạm Kim Phưng
môn toán, Khoa Cơ s-Cơ bn, Đi Hc Hàng Hi Vit Nam
Email: phamkimphuong@vimaru.edu.vn
Tel:09839833998
Tóm tt
Trong thuyết phương trình vi phân cp mt, bài toán Cauchy là bài toán đưc rt nhiu tác giquan tâm, ch
ra vấn đ tn ti và duy nht nghim. Bài toán đưc phát biu như sau : Tìm nghim của phương trình 𝑥𝑥=
𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)(1) và thỏa mãn điu kin đầu cho trưc 𝑥𝑥(𝑡𝑡0)= 𝑥𝑥0
(2)
Năm 1885, Peano đưa ra kết qu đầu tn vstn ti nghim đa phương ca bài toán Cauchy khi f là hàm liên
tục. Năm 1918, Caratodory gim nh điu kin ln tc ca bài toán, chra stn ti nghim đa phương hu
khắp i ca bài toán trên. Vào năm 1968, G.S Goodman đã ci thin kết quca Caratodory bng cách ch
ra tn ti nghim ln nht. Trong bài báo này, c ginghiên cu chra stn ti và duy n t nghim ca bài
toán Cauchy trên khi lp hàm f thỏa mãn điu kin Lipschitz
Tkhóa Không gian Banach, đnh lý Picard, đnh lý Lebesgue, điu kin Lipschitz.
Abstract
In the theory of first-order differential equations, the Cauchy problem is a problem of great interest to many
authors, indicating the existence and uniqueness of solutions. The problem is stated as follows: Find the solution
of the equation 𝑥𝑥=𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)and satisfy the given initial condition 𝑥𝑥(𝑡𝑡0)= 𝑥𝑥0.In 1885, Peano gave the first
result of the experimental local existence of the Cauchy problem when f is a continuous function. In 1918,
Caratodory slightly reduced the continuity condition of the problem, pointing out the existence of almost
everywhere local solutions to the above problem. In 1968, G.S. Goodman improved Caratoodory's result by
showing that there exists a maximum solution. In this paper, the author shows the existence and unique solution
of the above Cauchy problem when the class of function f satisfies the Lipschitz condition.
Keywords: Banach space, Picard theorem, Lebesgue theorem, Lipschitz condition.
Đt vn đ
Pơng trình vi phân hay phương trình sai phân một phương trình toán hc nhm biu din mi quan h gia
một m ca đưc biết (mt hoc nhiu biến) vi đo m ca nó (có bc khác nhau). Pơng trình vi phân cp
1 gii đưc đi vi đo m phương trình có dng
𝑥𝑥=𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) (1.1.1)
Trong đó: 𝑓𝑓:𝐺𝐺2
Đi vi phương trình vi phân, ngưi ta tng quan tâm đến i toán vi điu kin ban đu cho trưc. Trong i
o y, chúng ta tìm hiu s tn ti và duy nht nghim của i toán Cauchy đưc phát biu như sau:
Tìm nghim của phương trình
{𝑥𝑥 =𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
𝑥𝑥(𝑡𝑡) =𝑥𝑥0
. In 1885, Peano gave the first result
of the experimental local existence of the Cauchy problem when f is a continuous function. In 1918, Carathéodory
slightly reduced the continuity condition of the problem, pointing out the existence of almost everywhere local solu-
tions to the above problem. In 1968, G.S. Goodman improved Carathéoodory’s result by showing that there exists a
maximum solution. In this paper, the author shows the existence and unique solution of the above Cauchy problem
when the class of function f satisfies the Lipschitz condition.
Keywords: Banach space, Picard theorem, Lebesgue theorem, Lipschitz condition.
Received: 01/10/2022; Accepted: 15/01/2023; Published: 28/02/2023
Phạm Kim Phượng*
*Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
SỰ TỒN TẠI DUY NHẤT NGHIỆM CỦA BÀI TOÁN CAUCHY
1. Đặt vấn đề
Phương trình vi phân hay phương trình sai phân
một phương trình toán học nhằm biểu diễn mối
quan hệ giữa một hàm chưa được biết (một hoặc
nhiều biến) với đạo hàm của nó (có bậc khác nhau).
Phương trình vi phân cấp 1 giải được đối với đạo
hàm là phương trình có dạng x
1
=f(t,x)
(1.1.1)
Trong đó:
S TN TẠI DUY NHẤT NGHIM CỦA BÀI TOÁN CAUCHY
EXISTENCE AND UNIQUE SOLUTION OF CAUCHY'S PROBLEM
Thạc sĩ: Phạm Kim Phưng
môn toán, Khoa Cơ s-Cơ bn, Đi Hc Hàng Hi Vit Nam
Email: phamkimphuong@vimaru.edu.vn
Tel:09839833998
Tóm tt
Trong thuyết phương trình vi phân cp mt, bài toán Cauchy là bài toán đưc rt nhiu tác giquan tâm, ch
ra vấn đ tn ti và duy nht nghim. Bài toán đưc phát biu như sau : Tìm nghim của phương trình 𝑥𝑥=
𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)(1) và thỏa mãn điu kin đầu cho trưc 𝑥𝑥(𝑡𝑡0)= 𝑥𝑥0(2)
Năm 1885, Peano đưa ra kết qu đầu tn vstn ti nghim đa phương ca bài toán Cauchy khi f là hàm liên
tục. Năm 1918, Caratodory gim nh điu kin ln tc ca bài toán, chra stn ti nghim đa phương hu
khắp i ca bài toán trên. Vào năm 1968, G.S Goodman đã ci thin kết quca Caratodory bng cách ch
ra tn ti nghim ln nht. Trong bài báo này, c ginghiên cu chra stn ti và duy n t nghim ca bài
toán Cauchy trên khi lp hàm f thỏa mãn điu kin Lipschitz
Tkhóa Không gian Banach, đnh lý Picard, đnh lý Lebesgue, điu kin Lipschitz.
Abstract
In the theory of first-order differential equations, the Cauchy problem is a problem of great interest to many
authors, indicating the existence and uniqueness of solutions. The problem is stated as follows: Find the solution
of the equation 𝑥𝑥=𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)and satisfy the given initial condition 𝑥𝑥(𝑡𝑡0)= 𝑥𝑥0.In 1885, Peano gave the first
result of the experimental local existence of the Cauchy problem when f is a continuous function. In 1918,
Caratodory slightly reduced the continuity condition of the problem, pointing out the existence of almost
everywhere local solutions to the above problem. In 1968, G.S. Goodman improved Caratoodory's result by
showing that there exists a maximum solution. In this paper, the author shows the existence and unique solution
of the above Cauchy problem when the class of function f satisfies the Lipschitz condition.
Keywords: Banach space, Picard theorem, Lebesgue theorem, Lipschitz condition.
Đt vn đ
Pơng trình vi phân hay phương trình sai phân một phương trình toán hc nhm biu din mi quan h gia
một m ca đưc biết (mt hoc nhiu biến) vi đo m ca nó (có bc khác nhau). Pơng trình vi phân cp
1 gii đưc đi vi đo m phương trình có dng
𝑥𝑥=𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) (1.1.1)
Trong đó: 𝑓𝑓:𝐺𝐺2
Đi vi phương trình vi phân, ngưi ta tng quan tâm đến i toán vi điu kin ban đu cho trưc. Trong i
o y, chúng ta tìm hiu s tn ti và duy nht nghim của i toán Cauchy đưc phát biu như sau:
Tìm nghim của phương trình
{𝑥𝑥 =𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
𝑥𝑥(𝑡𝑡) =𝑥𝑥0
Đối với phương trình vi phân, người ta thường
quan tâm đến bài toán với điều kiện ban đầu cho
trước. Trong bài báo này, chúng ta tìm hiểu sự tồn tại
duy nhất nghiệm của bài toán Cauchy được phát
biểu như sau:
Tìm nghiệm của phương trình:
S TN TẠI DUY NHẤT NGHIM CỦA BÀI TOÁN CAUCHY
EXISTENCE AND UNIQUE SOLUTION OF CAUCHY'S PROBLEM
Thạc sĩ: Phạm Kim Phưng
môn toán, Khoa Cơ s-Cơ bn, Đi Hc Hàng Hi Vit Nam
Email: phamkimphuong@vimaru.edu.vn
Tel:09839833998
Tóm tt
Trong thuyết phương trình vi phân cp mt, bài toán Cauchy là bài toán đưc rt nhiu tác giquan tâm, ch
ra vấn đ tn ti và duy nht nghim. Bài toán đưc phát biu như sau : Tìm nghim của phương trình 𝑥𝑥=
𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)(1) và thỏa mãn điu kin đầu cho trưc 𝑥𝑥(𝑡𝑡0)= 𝑥𝑥0(2)
Năm 1885, Peano đưa ra kết qu đầu tn vstn ti nghim đa phương ca bài toán Cauchy khi f là hàm liên
tục. Năm 1918, Caratodory gim nh điu kin ln tc ca bài toán, chra stn ti nghim đa phương hu
khắp i ca bài toán trên. Vào năm 1968, G.S Goodman đã ci thin kết quca Caratodory bng cách ch
ra tn ti nghim ln nht. Trong bài báo này, c ginghiên cu chra stn ti và duy n t nghim ca bài
toán Cauchy trên khi lp hàm f thỏa mãn điu kin Lipschitz
Tkhóa Không gian Banach, đnh lý Picard, đnh lý Lebesgue, điu kin Lipschitz.
Abstract
In the theory of first-order differential equations, the Cauchy problem is a problem of great interest to many
authors, indicating the existence and uniqueness of solutions. The problem is stated as follows: Find the solution
of the equation 𝑥𝑥=𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)and satisfy the given initial condition 𝑥𝑥(𝑡𝑡0)= 𝑥𝑥0.In 1885, Peano gave the first
result of the experimental local existence of the Cauchy problem when f is a continuous function. In 1918,
Caratodory slightly reduced the continuity condition of the problem, pointing out the existence of almost
everywhere local solutions to the above problem. In 1968, G.S. Goodman improved Caratoodory's result by
showing that there exists a maximum solution. In this paper, the author shows the existence and unique solution
of the above Cauchy problem when the class of function f satisfies the Lipschitz condition.
Keywords: Banach space, Picard theorem, Lebesgue theorem, Lipschitz condition.
Đt vn đ
Pơng trình vi phân hay phương trình sai phân một phương trình toán hc nhm biu din mi quan h gia
một m ca đưc biết (mt hoc nhiu biến) vi đo m ca nó (có bc khác nhau). Pơng trình vi phân cp
1 gii đưc đi vi đo m phương trình có dng
𝑥𝑥=𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) (1.1.1)
Trong đó: 𝑓𝑓:𝐺𝐺2
Đi vi phương trình vi phân, ngưi ta tng quan tâm đến i toán vi điu kin ban đu cho trưc. Trong i
o y, chúng ta tìm hiu s tn ti và duy nht nghim của i toán Cauchy đưc phát biu như sau:
Tìm nghim của phương trình
{𝑥𝑥 =𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
𝑥𝑥(𝑡𝑡) =𝑥𝑥0
2. Nội dung nghiên cứu
2.1. Hàm liên tục tuyệt đối một số tính chất
liên quan
Cho hàm F:[a,b]→R. Hàm F được gọi liên
tục tuyệt đối trên đoạn [a,b] nếu với mọi ϵ>0 cho
trước đều tồn tại δ>0 sao cho với mọi hệ khoảng
idung nghiên cu
Hàm ln tc tuyt đi mt stính cht ln quan
Cho m 𝐹𝐹:[𝑎𝑎,𝑏𝑏]. Hàm F đưc gi liên tc tuyt đối trên đon [𝑎𝑎,𝑏𝑏] nếu vi mi 𝜖𝜖>0 cho trưc đu
tn ti 𝛿𝛿>0 sao cho vi mi h khong (𝑎𝑎1,𝑏𝑏1),(𝑎𝑎2,𝑏𝑏2),
(𝑎𝑎𝑛𝑛,𝑏𝑏𝑛𝑛) ri nhau
(𝑏𝑏𝑖𝑖𝑎𝑎1)
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 < 𝛿𝛿 |𝐹𝐹(𝑏𝑏𝑖𝑖)𝐹𝐹(𝑎𝑎𝑖𝑖)|
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 <𝜖𝜖
Ta quan nim mt m F liên tc tuyt đi trên khong m I nếu liên tc tuyt đi trên mi đon con ca I.
Trong phn y, chúng ta gi s 𝜇𝜇 mt đ đo Lebesgue trên . Chúng ta có mt s định lý liên quan đến m
liên tc tuyt đối sau đây.
Đnh lý 2.1 (nh ln tc, tuyt đi ca tích phân)
Nếu f kh ch trên A t
(δ>0)(δ>0)(ΕA)[μ(Ε)<δ |f|dμ< ε
E]
Đnh lý . Hàm F c đnh trên [a, b] có th viết i dng.
F(t)=F(a)f(s)ds,t ϵ [a,b],
t
a
Vi f m kh ch trên [a, b] khi ch khi F ln tc tuyt đi trên [a,b].
Đnh lý nh lý v nh kh vi hu khp i)
Cho f là m kh ch Lebesgue trên [a,b]. Khi đó tích phân bt đnh.
F(t)=f(s)
t
a
kh vi hu khp i trên [a,b] F(t) = f(t), v hu khp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhn xét sau :
Hàm ln tc tuyt đi thì liên tc (theo nghĩa thông thưng)
Tích phân bt đnh ca mt hàm s kh ch là ln tc tuyt đi.
Tng, hiu ca hai hàm ln tc tuyt đi m ln tc tuyt đi.
Nghim ca phương trình vi phân cp 1
Đi vi phương trình vi phân cp mt dng x=f(t,x) vi f : G 2, ngưi ta tng quan tâm đến hai
loi nghim sau đây.
Đnh nghĩa 2.2 . Nghim c đin (hay còn gi là nghim) của phương trình vi phân dng (1.1.1) là m kh vi
liên tc φ(a,b)
rời nhau.
idung nghiên cu
Hàm ln tc tuyt đi mt stính cht ln quan
Cho m 𝐹𝐹:[𝑎𝑎,𝑏𝑏]. Hàm F đưc gi liên tc tuyt đối trên đon [𝑎𝑎,𝑏𝑏] nếu vi mi 𝜖𝜖>0 cho trưc đu
tn ti 𝛿𝛿>0 sao cho vi mi h khong (𝑎𝑎1,𝑏𝑏1),(𝑎𝑎2,𝑏𝑏2), (𝑎𝑎𝑛𝑛,𝑏𝑏𝑛𝑛) ri nhau
(𝑏𝑏𝑖𝑖𝑎𝑎1)
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 < 𝛿𝛿 |𝐹𝐹(𝑏𝑏𝑖𝑖)𝐹𝐹(𝑎𝑎𝑖𝑖)|
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 <𝜖𝜖
Ta quan nim mt m F liên tc tuyt đi trên khong m I nếu liên tc tuyt đi trên mi đon con ca I.
Trong phn y, chúng ta gi s 𝜇𝜇 mt đ đo Lebesgue trên . Chúng ta có mt s định lý liên quan đến m
liên tc tuyt đối sau đây.
Đnh lý 2.1 (nh ln tc, tuyt đi ca tích phân)
Nếu f kh ch trên A t
(δ>0)(δ>0)(ΕA)[μ(Ε)<δ |f|dμ< ε
E]
Đnh lý . Hàm F c đnh trên [a, b] có th viết i dng.
F(t)=F(a)f(s)ds,t ϵ [a,b],
t
a
Vi f m kh ch trên [a, b] khi ch khi F ln tc tuyt đi trên [a,b].
Đnh lý nh lý v nh kh vi hu khp i)
Cho f là m kh ch Lebesgue trên [a,b]. Khi đó tích phân bt đnh.
F(t)=f(s)
t
a
kh vi hu khp i trên [a,b] F(t) = f(t), v hu khp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhn xét sau :
Hàm ln tc tuyt đi thì liên tc (theo nghĩa thông thưng)
Tích phân bt đnh ca mt hàm s kh ch là ln tc tuyt đi.
Tng, hiu ca hai hàm ln tc tuyt đi m ln tc tuyt đi.
Nghim ca phương trình vi phân cp 1
Đi vi phương trình vi phân cp mt dng x=f(t,x) vi f : G 2, ngưi ta tng quan tâm đến hai
loi nghim sau đây.
Đnh nghĩa 2.2 . Nghim c đin (hay còn gi là nghim) của phương trình vi phân dng (1.1.1) là m kh vi
liên tc φ(a,b)
Ta quan niệm một hàm F liên tục tuyệt đối trên
khoảng mở I nếu nó liên tục tuyệt đối trên mọi đoạn
con của I. Trong phần này, chúng ta giả sử μ một
độ đo Lebesgue trên R. Chúng ta một số định
liên quan đến hàm liên tục tuyệt đối sau đây.
Định 2.1.1: (tính liên tục, tuyệt đối của tích
phân)
Nếu f khả tích trên A thì
idung nghiên cu
Hàm ln tc tuyt đi mt stính cht ln quan
Cho m 𝐹𝐹:[𝑎𝑎,𝑏𝑏]. Hàm F đưc gi liên tc tuyt đối trên đon [𝑎𝑎,𝑏𝑏] nếu vi mi 𝜖𝜖>0 cho trưc đu
tn ti 𝛿𝛿>0 sao cho vi mi h khong (𝑎𝑎
1
,𝑏𝑏
1
),(𝑎𝑎
2
,𝑏𝑏
2
), (𝑎𝑎
𝑛𝑛
,𝑏𝑏
𝑛𝑛
) ri nhau
(𝑏𝑏
𝑖𝑖
𝑎𝑎
1
)
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1
< 𝛿𝛿 |𝐹𝐹(𝑏𝑏
𝑖𝑖
)𝐹𝐹(𝑎𝑎
𝑖𝑖
)|
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1
<𝜖𝜖
Ta quan nim mt m F liên tc tuyt đi trên khong m I nếu liên tc tuyt đi trên mi đon con ca I.
Trong phn y, chúng ta gi s 𝜇𝜇 mt đ đo Lebesgue trên . Chúng ta có mt s định lý liên quan đến m
liên tc tuyt đối sau đây.
Đnh lý 2.1 (nh ln tc, tuyt đi ca tích phân)
Nếu f kh ch trên A t
(∀δ>0)(∃δ>0)(∀ΕA)[μ(Ε)<δ |f|< ε
E
]
Đnh lý . Hàm F c đnh trên [a, b] có th viết i dng.
F(t)=F(a)f(s)ds,t ϵ [a,b],
t
a
Vi f m kh ch trên [a, b] khi ch khi F ln tc tuyt đi trên [a,b].
Đnh lý nh lý v nh kh vi hu khp i)
Cho f là m kh ch Lebesgue trên [a,b]. Khi đó tích phân bt đnh.
F(t)=f(s)
t
a
kh vi hu khp i trên [a,b] F(t) = f(t), v hu khp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhn xét sau :
Hàm ln tc tuyt đi thì liên tc (theo nghĩa thông thưng)
Tích phân bt đnh ca mt hàm s kh ch là ln tc tuyt đi.
Tng, hiu ca hai hàm ln tc tuyt đi m ln tc tuyt đi.
Nghim ca phương trình vi phân cp 1
Đi vi phương trình vi phân cp mt dng x
=f(t,x) vi f : G
2
, ngưi ta tng quan tâm đến hai
loi nghim sau đây.
Đnh nghĩa 2.2 . Nghim c đin (hay còn gi là nghim) của phương trình vi phân dng (1.1.1) là m kh vi
liên tc φ(a,b)
Định lý 2.1.2: Hàm F xác định trên [a, b] có thể
viết dưới dạng
idung nghiên cu
Hàm ln tc tuyt đi mt stính cht ln quan
Cho m 𝐹𝐹:[𝑎𝑎,𝑏𝑏]. Hàm F đưc gi liên tc tuyt đối trên đon [𝑎𝑎,𝑏𝑏] nếu vi mi 𝜖𝜖>0 cho trưc đu
tn ti 𝛿𝛿>0 sao cho vi mi h khong (𝑎𝑎1,𝑏𝑏1),(𝑎𝑎2,𝑏𝑏2), (𝑎𝑎𝑛𝑛,𝑏𝑏𝑛𝑛) ri nhau
(𝑏𝑏𝑖𝑖𝑎𝑎1)
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 < 𝛿𝛿 |𝐹𝐹(𝑏𝑏𝑖𝑖)𝐹𝐹(𝑎𝑎𝑖𝑖)|
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 <𝜖𝜖
Ta quan nim mt m F liên tc tuyt đi trên khong m I nếu liên tc tuyt đi trên mi đon con ca I.
Trong phn y, chúng ta gi s 𝜇𝜇 mt đ đo Lebesgue trên . Chúng ta có mt s định lý liên quan đến m
liên tc tuyt đối sau đây.
Đnh lý 2.1 (nh ln tc, tuyt đi ca tích phân)
Nếu f kh ch trên A t
(δ>0)(δ>0)(ΕA)[μ(Ε)<δ |f|dμ< ε
E]
Đnh lý . Hàm F c đnh trên [a, b] có th viết i dng.
F(t)=F(a)f(s)ds,t ϵ [a,b],
t
a
Vi f m kh ch trên [a, b] khi ch khi F ln tc tuyt đi trên [a,b].
Đnh lý nh lý v nh kh vi hu khp i)
Cho f là m kh ch Lebesgue trên [a,b]. Khi đó tích phân bt đnh.
F(t)=f(s)
t
a
kh vi hu khp i trên [a,b] F(t) = f(t), v hu khp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhn xét sau :
Hàm ln tc tuyt đi thì liên tc (theo nghĩa thông thưng)
Tích phân bt đnh ca mt hàm s kh ch là ln tc tuyt đi.
Tng, hiu ca hai hàm ln tc tuyt đi m ln tc tuyt đi.
Nghim ca phương trình vi phân cp 1
Đi vi phương trình vi phân cp mt dng x=f(t,x) vi f : G 2, ngưi ta tng quan tâm đến hai
loi nghim sau đây.
Đnh nghĩa 2.2 . Nghim c đin (hay còn gi là nghim) của phương trình vi phân dng (1.1.1) là m kh vi
liên tc φ(a,b)
Với f là hàm khả tích trên [a, b] khi chỉ khi F
liên tục tuyệt đối trên [a,b].
Định 2.1.3. (Định về tính khả vi hầu khắp
nơi)
Cho f là hàm khả tích Lebesgue trên [a,b]. Khi đó
tích phân bất định.
idung nghiên cu
Hàm ln tc tuyt đi mt stính cht ln quan
Cho m 𝐹𝐹:[𝑎𝑎,𝑏𝑏]. Hàm F đưc gi liên tc tuyt đối trên đon [𝑎𝑎,𝑏𝑏] nếu vi mi 𝜖𝜖>0 cho trưc đu
tn ti 𝛿𝛿>0 sao cho vi mi h khong (𝑎𝑎1,𝑏𝑏1),(𝑎𝑎2,𝑏𝑏2), (𝑎𝑎𝑛𝑛,𝑏𝑏𝑛𝑛) ri nhau
(𝑏𝑏𝑖𝑖𝑎𝑎1)
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 < 𝛿𝛿 |𝐹𝐹(𝑏𝑏𝑖𝑖)𝐹𝐹(𝑎𝑎𝑖𝑖)|
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 <𝜖𝜖
Ta quan nim mt m F liên tc tuyt đi trên khong m I nếu liên tc tuyt đi trên mi đon con ca I.
Trong phn y, chúng ta gi s 𝜇𝜇 mt đ đo Lebesgue trên . Chúng ta có mt s định lý liên quan đến m
liên tc tuyt đối sau đây.
Đnh lý 2.1 (nh ln tc, tuyt đi ca tích phân)
Nếu f kh ch trên A t
(δ>0)(δ>0)(ΕA)[μ(Ε)<δ |f|dμ< ε
E]
Đnh lý . Hàm F c đnh trên [a, b] có th viết i dng.
F(t)=F(a)f(s)ds,t ϵ [a,b],
t
a
Vi f m kh ch trên [a, b] khi ch khi F ln tc tuyt đi trên [a,b].
Đnh lý nh lý v nh kh vi hu khp i)
Cho f là m kh ch Lebesgue trên [a,b]. Khi đó tích phân bt đnh.
F(t)=f(s)
t
a
kh vi hu khp i trên [a,b] F(t) = f(t), v hu khp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhn xét sau :
Hàm ln tc tuyt đi thì liên tc (theo nghĩa thông thưng)
Tích phân bt đnh ca mt hàm s kh ch là ln tc tuyt đi.
Tng, hiu ca hai hàm ln tc tuyt đi m ln tc tuyt đi.
Nghim ca phương trình vi phân cp 1
Đi vi phương trình vi phân cp mt dng x=f(t,x) vi f : G 2, ngưi ta tng quan tâm đến hai
loi nghim sau đây.
Đnh nghĩa 2.2 . Nghim c đin (hay còn gi là nghim) của phương trình vi phân dng (1.1.1) là m kh vi
liên tc φ(a,b)
khả vi hầu khắp nơi trên [a,b] và F’(t) = f(t), với hầu
khắp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhận xét sau:
Hàm liên tục tuyệt đối thì liên tục (theo nghĩa
thông thường)
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ - SỐ 24 QUÝ 1/202264
Tích phân bất định của một hàm số khả tích
liên tục tuyệt đối.
Tổng, hiệu của hai hàm liên tục tuyệt đối là hàm
liên tục tuyệt đối.
2. 2 Nghiệm của phương trình vi phân cấp 1
Đối với phương trình vi phân cấp một dạng
, người ta thường
quan tâm đến hai loại nghiệm sau đây.
Định nghĩa 2.2.1. Nghiệm cổ điển (hay còn gọi
là nghiệm) của phương trình vi phân dạng (1.1.1) là
hàm khả vi liên tục
idung nghiên cu
Hàm ln tc tuyt đi mt stính cht ln quan
Cho m 𝐹𝐹:[𝑎𝑎,𝑏𝑏]. Hàm F đưc gi liên tc tuyt đối trên đon [𝑎𝑎,𝑏𝑏] nếu vi mi 𝜖𝜖>0 cho trưc đu
tn ti 𝛿𝛿>0 sao cho vi mi h khong (𝑎𝑎1,𝑏𝑏1),(𝑎𝑎2,𝑏𝑏2), (𝑎𝑎𝑛𝑛,𝑏𝑏𝑛𝑛) ri nhau
(𝑏𝑏𝑖𝑖𝑎𝑎1)
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 < 𝛿𝛿 |𝐹𝐹(𝑏𝑏𝑖𝑖)𝐹𝐹(𝑎𝑎𝑖𝑖)|
𝑛𝑛
𝑖𝑖=1 <𝜖𝜖
Ta quan nim mt m F liên tc tuyt đi trên khong m I nếu liên tc tuyt đi trên mi đon con ca I.
Trong phn y, chúng ta gi s 𝜇𝜇 mt đ đo Lebesgue trên . Chúng ta có mt s định lý liên quan đến m
liên tc tuyt đối sau đây.
Đnh lý 2.1 (nh ln tc, tuyt đi ca tích phân)
Nếu f kh ch trên A t
(δ>0)(δ>0)(ΕA)[μ(Ε)<δ |f|dμ< ε
E]
Đnh lý . Hàm F c đnh trên [a, b] có th viết i dng.
F(t)=F(a)f(s)ds,t ϵ [a,b],
t
a
Vi f m kh ch trên [a, b] khi ch khi F ln tc tuyt đi trên [a,b].
Đnh lý nh lý v nh kh vi hu khp i)
Cho f là m kh ch Lebesgue trên [a,b]. Khi đó tích phân bt đnh.
F(t)=f(s)
t
a
kh vi hu khp i trên [a,b] F(t) = f(t), v hu khp t ϵ[a.b]
Khi đó, ta có các nhn xét sau :
Hàm ln tc tuyt đi thì liên tc (theo nghĩa thông thưng)
Tích phân bt đnh ca mt hàm s kh ch là ln tc tuyt đi.
Tng, hiu ca hai hàm ln tc tuyt đi m ln tc tuyt đi.
Nghim ca phương trình vi phân cp 1
Đi vi phương trình vi phân cp mt dng x=f(t,x) vi f : G 2, ngưi ta tng quan tâm đến hai
loi nghim sau đây.
Đnh nghĩa 2.2 . Nghim c đin (hay còn gi là nghim) của phương trình vi phân dng (1.1.1) là m kh vi
liên tc φ(a,b)
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
sao cho với mọi
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b)
thì
(t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Định nghĩa 2.2.2. Hàm liên tục tuyệt đối φ(t) xác
định trên khoảng mở
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
thoả mãn
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
, với t
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
I, ngoại trừ tập
độ đo Lebesgue bằng 0, được gọi nghiệm hầu
khắp nơi của (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình:
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
−1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
Hàm x(t) = |t| liên tục tuyệt đối trên R thỏa mãn
x’=f(t,x) ngoại trừ tập {0}. Do đó x(t) = |t| là nghiệm
hầu khắp nơi của bài toán trên.
2.3. Hàm Carathéodory
Định nghĩa 2.3.1. Cho hàm:
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
Hàm f được gọi hàm Carathéodory nếu f thỏa
mãn các điều kiện Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) hàm liên tục theo biến x với mỗi t
cố định,
(C2) f(,.x) là đo được theo t với mỗi x cố định,
(C3) Tồn tại hàm m(t) khả tích Lebesgue thỏa
|f(t,x)|≤m(t), với mọi (t, x)
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
D.
Định nghĩa 2.3.2. Cho
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= { 1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀ℝ,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖∈𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
được gọi họ liên tục đồng bậc nếu với mọi ε>0,
tồn tại δ>0 sao cho với mọi t,t’
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
M |t-t’|<δ thì
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡′)|<𝜀𝜀
v
i m
i
𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
F gọi bị chặn đều nếu tồn tại K > 0 sao cho
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
Định lý 2.3.1. ( Định lý Azella – Ascoli)
Nếu dãy
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n∈ℕ liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
liên tục đồng bậc
bị chặn đều trên [a,b] thì tồn tại một dãy con hội
tụ đều trên [a,b].
2.4 Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của bài toán
Cauchy
Trong phần này, ta sẽ phát biểu chứng minh
định lý cơ bản của lý thuyết phương trình vi phân để
khẳng định sự tồn tại duy nhất nghiệm trong bài
toán Cauchy.
Cho μ độ đo Lebesgue trên R A tập đo
được.
Định nghĩa 2.4.1. Mật độ của A trên một lân cận
của điểm t
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
R được cho bởi công thức:
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
với B (t,ϵ) hình cầu đóng bán kính ϵ > 0, tâm t
trong R.
Định nghĩa 2.4.2.
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2. Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
. Ta nói
rằng f(t,x) ánh xạ từ I×Ω vào F
n
liên tục Lipschitz
đều với trọng tới x nếu hằng số L (được gọi
hằng số Lipschitz) sao cho:
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(∀𝑡𝑡𝐼𝐼)(∀𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
Định nghĩa 2.4.3. Gọi D một tập mở trong
R×F
n
. Ta nói rằng f(t,x) là ánh xạ từ D vào F
n
là liên
tục Lipschitz địa phương với trọng tới x nếu cho mỗi
(t
1
, x
1
)
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
D tồn tại α>0, r>0 và L>0 mà
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷(∀𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) ∀𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các đim t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹
𝑛𝑛
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹
𝑛𝑛
liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹
𝑛𝑛
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹
𝑛𝑛
liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡
1
,𝑥𝑥
1
)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡
𝑜𝑜
𝛼𝛼, 𝑡𝑡
𝑜𝑜
+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥
1
)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡
𝑜𝑜
𝛼𝛼, 𝑡𝑡
𝑜𝑜
+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥
1
)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡
𝑜𝑜
𝛼𝛼, 𝑡𝑡
𝑜𝑜
+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥
1
)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿
𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐
)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)=
lim
ϵ0
d
ϵ
(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t
0
a,t
0
+a] × [x
0
b,x
0
+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x
1
)f(t,x
2
)|K|x
1
x
2
|, (t,x
1
),(t,x
2
)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t
0
h,t
0
+h][t
0
a,t
0
+a] tha mãn điu kin ban đu x(t
0
)=x
0
.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥
𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥
)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng x
X. Hơn na, đi vi bt k x
0
X, nếu ta có y lp {x
k
} bi m lp
x
k+1
=F(x
k
) vi k 0
khi đó x
k
x
(tức là, f liên tục Lipschitz đều với trọng
tới x trong
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k 0
khi đó xkx
Ta nói rằng
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
trên D nếu f liên tục trên D liên
tục Lipschitz địa phương với trọng tới x trên D.
Định 2.4.2. Với hầu khắp các điểm t thuộc A,
ta có
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ→0dϵ(t) tn ti và bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
Định 2.4.3. Xét bài toán Cauchy (1.1.2.
Giả sử f liên tục trên hình chữ nhật đóng
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹
𝑛𝑛
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹
𝑛𝑛
liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹
𝑛𝑛
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹
𝑛𝑛
liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡
1
,𝑥𝑥
1
)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡
𝑜𝑜
𝛼𝛼, 𝑡𝑡
𝑜𝑜
+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥
1
)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡
𝑜𝑜
𝛼𝛼, 𝑡𝑡
𝑜𝑜
+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥
1
)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡
𝑜𝑜
𝛼𝛼, 𝑡𝑡
𝑜𝑜
+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥
1
)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿
𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐
)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)=
lim
ϵ0
d
ϵ
(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t
0
a,t
0
+a] × [x
0
b,x
0
+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x
1
)f(t,x
2
)|K|x
1
x
2
|, (t,x
1
),(t,x
2
)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t
0
h,t
0
+h][t
0
a,t
0
+a] tha mãn điu kin ban đu x(t
0
)=x
0
.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥
𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥
)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng x
X. Hơn na, đi vi bt k x
0
X, nếu ta có y lp {x
k
} bi m lp
x
k+1
=F(x
k
) vi k0
khi đó x
k
x
và f thỏa
mãn điều kiện Lipschitz theo x trong R, tức tồn tại
K>0 sao cho
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|
,
(t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
Khi đó tồn tại duy nhất nghiệm (cổ điển)
x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tục trên
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
thỏa mãn điều
TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ - SỐ 24 QUÝ 1/2023 65
kiện ban đầu x(t
0
) = x
0
.
Định nghĩa 2.4.4: Cho (X,d) một không gian
ma trận, giả sử F:X→X. Ta nói rằng F ánh xạ co
[trên X] nếu tồn tại hằng số c<1 sao cho:
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(∀𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
Mỗi điểm
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
được gọi điểm
bất động của F.
Định 2.4.4. (Định điểm bất động của ánh
xạ co).
Gọi (X,d) một không gian metric đầy đủ
F:→X là một ánh xạ co (với hằng số co là c<1). Khi
đó F duy nhất một điểm bất động
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
. Hơn
nữa, đối với bất kỳ
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
, nếu ta có dãy lặp {x
k
} bởi
hàm lặp
vi 𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖) nh cu đóng n nh 𝜖𝜖>0, m t trong .
Đnh nghĩa 2.4.2 Cho 𝐼𝐼 Ω𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,x) ánh x t 𝐼𝐼×Ω o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tục Lipschitz đu
vi trng ti x nếu có hng s 𝐿𝐿 ưc gi hng s Lipschitz) sao cho:
(𝑡𝑡𝐼𝐼)(𝑥𝑥,𝑦𝑦Ω) |𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|.
Đnh nghĩa 2.4.3. Gi 𝐷𝐷 mt tp m trong 𝑅𝑅×𝐹𝐹𝑛𝑛. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥) ánh x t 𝐷𝐷 o 𝐹𝐹𝑛𝑛 liên tc
Lipschitz đa phương vi trng ti x nếu cho mi (𝑡𝑡1,𝑥𝑥1)𝐷𝐷 tn ti 𝛼𝛼>0 ,𝑟𝑟>0 𝐿𝐿>0
[𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
𝐷𝐷 (𝑡𝑡 [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]) 𝑥𝑥,𝑦𝑦𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
)
|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑦𝑦)|𝐿𝐿|𝑥𝑥𝑦𝑦|
(tức , f liên tục Lipschitz đều với trọng tới x trong [𝑡𝑡𝑜𝑜𝛼𝛼, 𝑡𝑡𝑜𝑜+𝛼𝛼]×𝐵𝐵𝑟𝑟(𝑥𝑥1)
. Ta nói rng 𝑓𝑓(𝐶𝐶,𝐿𝐿𝑙𝑙𝐿𝐿𝑙𝑙𝑜𝑜𝑐𝑐)
trên 𝐷𝐷 nếu 𝑓𝑓 liên tc trên 𝐷𝐷 ln tc Lipschitz địa phương v trng t x trên 𝐷𝐷.
Đnh lý 2.4.2 Vi hu khp các điểm t thuc A, ta có d(t)= lim
ϵ0dϵ(t) tn ti bng 1.
Đnh 2.4.3 Xét i toán Cauchy (1.1.2). Gi s f liên tc trên nh ch nht đóng R=
[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) f thỏa mãn điu kin Lipschitz theo x trong R, tc tn ti K > 0
sao cho |f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
Khi đó tn ti duy nht nghim (c đin) x=φ(t) của phương trình (1.1.1), liên tc trên
[t0h,t0+h][t0a,t0+a] tha mãn điu kin ban đu x(t0)=x0.
Đnh nga 2.4 Cho (𝑋𝑋,𝑑𝑑) mt không gian ma trn , gi s 𝐹𝐹:𝑋𝑋𝑋𝑋. Ta nói rng 𝐹𝐹 ánh x co [tn
𝑋𝑋] nếu tn ti hng s 𝑐𝑐<1 sao cho
(𝑥𝑥,𝑦𝑦𝑋𝑋) 𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)
Mỗi đim 𝑥𝑥𝑋𝑋 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝑥𝑥
đưc gọi đim bt đng ca 𝐹𝐹.
Đnh lý 2.4.4. (Đnh lý đim bt đng ca ánh x co).
Gi (X,d) một không gian metric đy đ F:XX mt ánh x co (vi hng s co là c<1). Khi đó F có
duy nht mt đim bt đng xX. Hơn na, đi vi bt k x0X, nếu ta có y lp {xk} bi m lp
xk+1=F(xk) vi k0
khi đó xkx
với k≥0 khi đó x
k
→ x
*
Chứng minh. Cố định
Chng minh. C định 𝑥𝑥
0
𝑋𝑋 và ly {𝑥𝑥
𝑘𝑘
} bi 𝑥𝑥
𝑘𝑘+1
=𝐹𝐹(𝑥𝑥
𝑘𝑘
) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥
𝑘𝑘+1
,𝑥𝑥
𝑘𝑘
)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥
𝑘𝑘
),𝐹𝐹(𝑥𝑥
𝑘𝑘1
))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥
𝑘𝑘
,𝑥𝑥
𝑘𝑘1
).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥
𝑘𝑘+1
,𝑥𝑥
𝑘𝑘
)𝑐𝑐
𝑘𝑘
𝑑𝑑(𝑥𝑥
1
,𝑥𝑥
0
)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥
𝑚𝑚
.𝑥𝑥
𝑛𝑛
)𝑑𝑑(𝑥𝑥
𝑗𝑗+1
,𝑥𝑥
𝑗𝑗
)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛
(𝑐𝑐
𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛
)𝑑𝑑(𝑥𝑥
1
,𝑥𝑥
0
)
(𝑐𝑐
𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛
)𝑑𝑑(𝑥𝑥
1
,𝑥𝑥
0
)=
𝑐𝑐
𝑛𝑛
1𝑐𝑐
𝑑𝑑(𝑥𝑥
1
,𝑥𝑥
0
).
T 𝑐𝑐
𝑛𝑛
0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥
𝑘𝑘
} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥
𝑘𝑘
𝑥𝑥
vi mt i 𝑥𝑥
𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥
)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥
𝑘𝑘
)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥
𝑘𝑘
)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥
𝑘𝑘+1
=𝑥𝑥
,
vy 𝑥𝑥
một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t
0
a,t
0
+a] × [x
0
b,x
0
+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x
1
)f(t,x
2
)|K|x
1
x
2
|, (t,x
1
),(t,x
2
)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Khi đó k≥1
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘−1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘−1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1 =𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] ×[x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Bằng phép quy nạp ta chứng minh được:
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1 =𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Vì vậy cho n<m
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚−1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚−1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1−𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1 =𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] ×[x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Từ c
n
→0 khi n→ ∞, {x
k
} là dãy Cauchy. Vì X là
đủ, x
k
→x
*
với một vài x
*
t x= φ(t)
sao cho vi mi t(a,b) thì (t,x)G 2 thỏa mãn phương trình (1.1.1.)
Đnh nga 2 . Hàm ln tc tuyt đi φ(t) c đnh trên khong m I tho n
i.(t,φ(t))G, vi tI
ii. φ(t)=f(t,φ(t)) , vi tI, ngoi tr tp có đ đo Lebesgue bng 0, đưc gi nghim hu khp
i ca (1.1.1).
Ví dụ. Cho phương trình x=f(t,x)= {1, t0
1, t<0
Hàm x(t) = |t| liên tc tuyt đi trên tha mãn x=f(t,x) ngoi tr tp {0}. Do đó x(t) = |t| nghim hu
khp i ca i toán trên.
Hàm Carathéodory
Đnh nghĩa 2.3 Cho m 𝑓𝑓:𝐷𝐷 2
(𝑡𝑡,𝑥𝑥) 𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)
Hàm f đưc gi m Carathéodory nếu f tha mãn các điu kin Carathéodory sau đây
(C1) f(t,.) m ln tc theo biến x vi mi t c định,
(C2) f(,.x) đo đưc theo t vi mi x c định,
(C3) Tn ti hàm m(t) kh ch Lebesgue tha|𝑓𝑓(𝑡𝑡,𝑥𝑥)|𝑚𝑚(𝑡𝑡), vi mi (t, x) D.
Đnh nghĩa 2.3.2 Cho 𝑀𝑀,𝐹𝐹= {𝑓𝑓𝑖𝑖:𝑀𝑀}𝑖𝑖𝐼𝐼 đưc gi liên tc đng bc nếu vi mi 𝜀𝜀>0, tn ti
𝛿𝛿>0 sao cho vi mi 𝑡𝑡,𝑡𝑡𝑀𝑀 |𝑡𝑡𝑡𝑡|<𝛿𝛿 thì |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|<𝜀𝜀 vi mi 𝑙𝑙𝐼𝐼
F gi b chn đều nếu tn ti K > 0 sao cho. |𝑓𝑓𝑖𝑖(𝑡𝑡)|𝐾𝐾,𝑖𝑖𝐼𝐼,𝑡𝑡𝑀𝑀.
Đnh lý 2 ( Đnh lý Azella Ascoli)
Nếu y F={fn:[a.b]}n liên tc đng bc và b chn đu trên [a,b] thì tn ti mt y con hi t đều
trên [a,b].
tn ti duy nht nghim ca bài toán Cauchy
Trong phn y, ta s phát biu chng minh đnh lý cơ bn ca lý thuyết phương trình vi phân đ khng đnh
s tn ti duy nht nghim trong i toán Cauchy.
Cho μ đ đo Lebesgue trên A là tp đo đưc.
Đnh nghĩa 2.4 Mt đ ca A trên mt n cn của điểm 𝑡𝑡 đưc cho bi công thc
𝑑𝑑𝜖𝜖(𝑡𝑡)=𝜇𝜇(𝐴𝐴𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
𝜇𝜇(𝐵𝐵(𝑡𝑡,𝜖𝜖))
X. Vì F là ánh xạ co,
ràng F là liên tục, vì vậy
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
vì vậy x
*
là một điểm bất động.
Nếu x y là hai điểm bất động của F trong X, thì
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Vậy (1- c) d (x,y) ≤ 0, và do đó d (x,y) = 0 và
x = y.
Vì vậy, F có duy nhất một điểm bất động.
Chú ý: Áp dụng Định điểm bất động của ánh
xạ co cho ánh xạ F thường đòi hỏi hai bước:
Xây dựng một không gian metric X đầy đủ
một tập con đóng
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
Chỉ ra rằng F là một ánh xạ co trên S.
3. Kết luận
Như vậy, nghiệm của một phương trình vi
phân nói chung phụ thuộc vào một hay nhiều
hằng số tuỳ ý nào đó. Để xác định một nghiệm
cụ thể, ta cần thêm một hay vài dữ kiện về ng-
hiệm.. Trong bài báo, tác giả đưa ra thêm điểu
kiện lớp hàm thỏa mãn điều kiện Lipschitz với
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x
R=[t0a,t0+a] ×[x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|, (t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
, tức tồn tại K > 0 sao cho
Chng minh. C định 𝑥𝑥0𝑋𝑋 ly {𝑥𝑥𝑘𝑘} bi 𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘) . Khi đó 𝑘𝑘1
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘),𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘1))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘,𝑥𝑥𝑘𝑘1).
Bng phép quy np ta chng minh đưc : 𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑘𝑘+1,𝑥𝑥𝑘𝑘)𝑐𝑐𝑘𝑘𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
Vì vy cho 𝑛𝑛<𝑚𝑚
𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑚𝑚.𝑥𝑥𝑛𝑛)𝑑𝑑(𝑥𝑥𝑗𝑗+1,𝑥𝑥𝑗𝑗)
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 (𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑚𝑚1
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)
(𝑐𝑐𝑗𝑗
𝑗𝑗=𝑛𝑛 )𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0)=𝑐𝑐𝑛𝑛
1𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥1,𝑥𝑥0).
T 𝑐𝑐𝑛𝑛0 khi 𝑛𝑛, {𝑥𝑥𝑘𝑘} y Cauchy. 𝑋𝑋 đ, 𝑥𝑥𝑘𝑘𝑥𝑥 vi mt i 𝑥𝑥𝑋𝑋. Vì F là ánh x co, rõ ràng F
ln tc, vy 𝐹𝐹(𝑥𝑥)=𝐹𝐹(𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝐹𝐹(𝑥𝑥𝑘𝑘)=𝑙𝑙𝑙𝑙𝑚𝑚𝑥𝑥𝑘𝑘+1=𝑥𝑥,
vy 𝑥𝑥 một đim bt đng.
Nếu 𝑥𝑥 𝑦𝑦 hai đim bt đng ca 𝐹𝐹 trong 𝑋𝑋, t
𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=𝑑𝑑(𝐹𝐹(𝑥𝑥),𝐹𝐹(𝑦𝑦))𝑐𝑐𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦),
Vy (1𝑐𝑐)𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)0, do đó 𝑑𝑑(𝑥𝑥,𝑦𝑦)=0 𝑣𝑣à 𝑥𝑥=𝑦𝑦 .
Vì vy, F có duy nht một đim bt đng.
Cý: Áp dụng Đnh lý đim bt đng ca ánh x co cho ánh x 𝐹𝐹 tng đòi hi hai c:
(1) Xây dng một không gian metric X đy đủ mt tp con đóng 𝑆𝑆𝑋𝑋 vi 𝐹𝐹(𝑆𝑆)𝑆𝑆.
(2) Ch ra rng 𝐹𝐹 mt ánh x co trên 𝑆𝑆.
ết lun
Như vy, nghim ca một phương trình vi phân nói chung ph thuc vào mt hay nhiu hng s tu ý o đó. Đ
xác đnh mt nghim c th, ta cn thêm mt hay i d kin v nghim.. Trong i o, c gi đưa ra thêm điu
kin lp m thỏa mãn điu kin Lipschitz vi x R=[t0a,t0+a] × [x0b,x0+b] (a,b>0) , tc tn
ti K > 0 sao cho
|f(t,x1)f(t,x2)|K|x1x2|
,
(t,x1),(t,x2)R
thì i toán Cauchy đm bo tính tn ti tính duy nht nghim.
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Đình Cu, Pơng trình vi phân, N xut bn ĐHQGHN, 2000.
[2] M. Bianchi, R. Pini, Sensitivity for parametric vector equilibria, Optimization, 2006.
thì bài toán Cauchy đảm bảo tính tồn tại và tính duy
nhất nghiệm.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Đình Châu (2000), Phương trình vi
phân, NXB Đại học Quốc gia Hà Nộ.
2. M. Bianchi, R. Pini (2006), Sensitivity for
parametric vector equilibria, Optimization.
3. E. Blum, W. Oettli (1994), From optimiza-
tion and variational inequalities to equilibrium
problems, Math. Student.
4. Harvey Goldstein (2010), Multilevel Sta-
tistical Models, London: Institute of Education,
Multilevel Models, Project, Publisher Wiley,4th
edition.
5. Lê Quang Thủy 9 (2011), Các phương pháp
tối ưu vecto ứng dụng, Luận án tiến si toán
học, Thư viện Quốc gia Việt Nam.
6. Muu L. D and Nguyen V. Q., A Global Op-
timization method for solving convex quadratic
bilevel programming problem., J. of Global opti-
mization 26 (2003) (199-299).
7. Le. D. Muu, V. H. Nguyen, N. V. Quy, On
Nash Cournot Oligoplistic Market Equilibrium
Models with Concave Cost funtions, J. of Global
Optimization 41(2007) 351 - 264
8. Nguyen Van Hien, An Introdution to Varia-
tional Inequality and Related Problems.
9. V. H. Nguyen (2003), Variatinal Inequali-
ties Elementary and Beyond, Fundp Namur Bel-
gium.
10. H.B. Beson (1981), Complete efficiency
and the initialization of algorithms for multiple
objective programming.
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ