intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SUY TIM CẤP PHÙ PHỔI CẤP

Chia sẻ: Bui Van | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:37

76
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lượng dịch thoát ra vượt quá lượng dịch dẫn lưu ( Kf tăng hoặc AL đẩy dịch ra AL giữ dịch )  Tích lũy dịch ở khoảng kẽ  Ngập lụt PNang  Suy HH, Nguy ngập HH do:  Giảm: độ giãn ở phổi, dung tích sống, dung tích cặn  RL trao đổi khí: hạn chế vận chuyển O2 vào mmáu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SUY TIM CẤP PHÙ PHỔI CẤP

  1. SUY TIM CẤP PHÙ PHỔI CẤP TS Hồ Thượng Dũng CU Tim- Hồ Thượng Tâm
  2. SLB: Trao đổi dịch mao mạch- khoảng kẽ Lưu thông dịch mao mạch- khoảng kẽ ( PT Starling ) ► Qf = Kf ( Pv - Pint ) – Kf ( πv - πint ) ► Qf = Kf [ ( Pv - πint ) – (π v – Pint ) ] Hệ số thấm AL đẩy dịch ra ngoài AL giử dịch trong mạch Qf tăng khi: H số thấm tăng hay AL đẩy dịch ra tăng hay AL giữ dịch giảm
  3. SLB- RL trao đổi dịch MM- KK RL trao đổi dịch MM-KK: ► Kf- Hệ số thấm tăng: Viêm, Tổn thương màng PN-MM ► AL đẩy dịch ra tăng: chủ yếu Tăng AL MM phổi ► AL giữ dịch lại giảm: chủ yếu Giảm AL keo trong MM
  4. SLB- RL trao đổi dịch MM- KK ► Lượng dịch thoát ra vượt quá lượng dịch dẫn lưu ( Kf tăng hoặc AL đẩy dịch ra > AL giữ dịch ) ⇒ Tích lũy dịch ở khoảng kẽ ⇒ Ngập lụt PNang ►  Suy HH, Nguy ngập HH do: • Giảm: độ giãn ở phổi, dung tích sống, dung tích cặn • RL trao đổi khí: hạn chế vận chuyển O2 vào mmáu
  5. NGUYÊN NHÂN PPC I. Tăng AL mmạch phổi= PPC do Tim ► Suy thất trái: bất kỳ NN nào ► Nghẽn dòng máu qua van hai lá: HHL, Myxoma.. ► Tắc nghẽn TM phổi: hiếm II. Phá vỡ hàng rào PN- Mmạch= PPC tổn thương HC nguy ngập HH cấp ( ARDS ); viêm phổi hít, chấn thương nặng… II. Kết hợp: Suy thận, Thiếu máu…
  6. Hoạt động vận hành tim I. Chức năng tâm thu: ►Tiền tải ►Chức năng bơm ►Hậu tải ►Nhịp tim II. Chức năng tâm trương:
  7. SUY TIM CẤP ĐN: do suy đột ngột chức năng tim để duy trì: • Chức năng đổ đầy: nhận máu về thất ở AL thấp • Chức năng tống máu: bơm máu vàu mmáu lớn với số lượng đủ và AL đủ ST cấp xảy ra: • ST tâm trương: mất k/n nhận máu về dưới AL thấp ( RV:< 8; LV:< 12 mmHg ) • ST tâm thu: mất k/n bơm máu vào mmáu lớn dưới AL đủ ( RV :> 15; LV:> 90 mmHg ) • Phối hợp cả hai
  8. ĐỢT NẶNG LÊN CẤP CỦA ST MÃN  Tăng cao AL mmạch phổi mãn được bù trừ bằng tăng sinh phì đại hệ BH ( ↑ dẫn lưu ) ⇒ dung nạp AL mmạch phổi cao hơn ( 25- 30 mmHg )  Các cơ chế bù trừ thứ phát: giãn thất; phì đại thất; tăng TTích tuần hoàn…  Có yếu tốâ thúc đẩy gây mất bù ST: thường • Loạn nhịp: RNhĩ, CNhĩ… • TMCTCB • Thuốc: NSAID, chống loạn nhịp, (-) β, (-) Canxi
  9. LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim
  10. LIÊN HỆ PPC- ST cấp- Choáng tim  PPC do ST có thễ có 3 tình huống: • Hạ HA và choáng: rất nặng, khó ĐTrị • HA bình thường • Cao HA  HA là yếu tố quan trọng quyết định trong ĐTrị thuốc vận mạch và giãn mạch
  11. LÂM SÀNG I. Triệu chứng cơ năng Nếu điển hình: Tình trạng ngạt thở cấp = “Chết đuối trên cạn “ II. Triệu chứng thực thễ  Tình trạng SHH cấp:  Nghe phổi: hai bên ran ngáy, ran rít, ran ẩm, “ nước triều dâng “ nếu điển hình  Nghe tim: khó do âm thở ồn ào, có thễ nghe tiếng bệnh lý ( Gallop T3- T4; âm thổi hở van cấp..)  Dấu hiệu nặng: lờ đờ, toát mồ hôi, da lạnh tím ( BHiệân giảm O2 nặng, CO thấp, tăng hoạt động Σ )
  12. CẬN LÂM SÀNG ►Điện tâm đồ: có thễ  Các dấu hiệu bệnh nguyên: TMCT cấp và NMCT cấp; dày thất dày nhĩ…  Các dấu hiệu yếu tố gây mất bù: • Các RL nhịp tim ( RNHĩ, CNhĩ…) • TMCT… ►Khí máu: ⇒ SHH giảm O2 máu
  13. CẬN LÂM SÀNG ►X Quang:  Các dấu hiệu: • Tim lớn • Biểu hiện Xung huyết phổi nặng • Xung huyết quanh rốn= Dhiệu hình cánh bướm • Đường Kerley B • TDMP  Diễn biến: có thễ không đồng pha- trễ pha LS Có thễ xảy ra sau LS; Biến mất chậm hơn cải thiện LS
  14. CẬN LÂM SÀNG ►Siêu âm Tim: Vai trò ngày càng được công nhận trong STC-PPC, có thễ  Khảo sát cấu trúc: van tim, dây chằéng, buồng tim, cơ tim…  Khảo sát HĐH: giúp đánh giá chức năng tim • Chức năng tâm thu: Phân suất tống máu, vận động vùng thành tim • Chức năng tâm trương: Suy thư giãn, Giả bình thường hóa, Đổ đầy hạn chế… Ksát ở 1 thời điểm, không TD liên tục
  15. CẬN LÂM SÀNG ►Thông tim- Catheter ĐM phổi  Chỉ định: khi LS, XQ, SÂ không đủ ∆ hay TD HĐH  PCWP phải tăng cao trong ∆ PPC do tim: • Không có bệnh Tim trước: > 18mmHg • Có bệnh Tim trước: > 25- 28 mmHg  Một số trở ngại và hạn chế ⇒ Thông Tim có ích trong hướng dẫn ĐTrị hơn ∆ , thường trong BN nguy kịch, LS không cải thiện với ĐTrị thường qui
  16. CHẨN ĐOÁN ►Chẩn đoán xác định LÂM SÀNG BỆNH SỬ ►Chẩn đoán gián biệt ĐIỆN TIM ►Chẩn đoán nguyên nhân X QUANG SIÊU ÂM ►Chẩn đoán yếu tố làm nặng THÔNG TIM
  17. CHẨN ĐOÁN ►PHÁC ĐỒ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH ∆ (Meyer. E và CS, Cardiac Intensive Care; Brown. DL, 1998 ) (1) Oån định HĐH- ∆ gián biệt với hen (2) ∆ gián biệt PPC do Tim với không do Tim (3) ∆ nguyên PPC- sử dụng SÂ Tim (4) Sử dụng thông Tim- ĐM phổi (5) Đo lường dịch mô kẽ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2