intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Table + View

Chia sẻ: Ngô Thị Tú Anh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

84
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

.Câu hỏi 1. Table là gì? 2. Làm cách nào tạo và bảo trì bảng trong MSSQL? 3. Những yếu tố cơ bản khi thiết kế, sử dụng Table? Hoa Sen University

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Table + View

  1. Table + View
  2. Câu hỏi  1. Table là gì?  2. Làm cách nào tạo và bảo trì bảng trong MSSQL?  3. Những yếu tố cơ bản khi thiết kế, sử dụng Table? Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 2
  3. Table là gì?  Table = Relation = Những mẩu thông tin có cùng định dạng  Dữ liệu được tổ chức dạng row-column.  Row = 1 mẩu thông tin  Column = 1 field của thông tin. Cùng 1 column phải cùng kiểu dữ liệu  Number of Column : FIX  Number of ROW: CHANGE  WHY ??? Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 3
  4. Example of Table: Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 4
  5. Create table  Tạo bảng CREATE TABLE [database_name.[owner].| owner.] table_name ( { | column_name AS computed_column_expression | } [,...n] ) [ON {filegroup | DEFAULT} ] [TEXTIMAGE_ON {filegroup | DEFAULT} ] Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 5
  6. Create Table ::= { col n_nam e dat ype } um a_t [ [ DEFAULT cons ant t _expr s on ] es i | [ IDENTITY [(s eed,i em ent) [NOT FOR REPLICATION] ] ] ncr ] [ ROWGUIDCOL ] [< column_constraint> [ ...n] ] Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 6
  7. Create table ::= [CONSTRAINT cons r nt t ai _nam e] {     [ NULL | NOT NULL ]     | [    { PRIMARY KEY | UNIQUE }         [CLUSTERED | NONCLUSTERED]         [WITH FILLFACTOR = flf or ilact ]         [ON {fl oup | DEFAULT} ]] iegr      ]     | [    [FOREIGN KEY]         REFERENCES r _t e [( ef um n)] ef abl r _col           [NOT FOR REPLICATION]      ]     | CHECK [NOT FOR REPLICATION]         (ogi _expr s on) l cal es i } Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 7
  8. Create table ::= [CONSTRAINT cons r nt t ai _nam e] {     [ { PRIMARY KEY | UNIQUE }         [ CLUSTERED | NONCLUSTERED]         { ( col n[, um ...n] )}          [ WITH FILLFACTOR = flf or ilact ]         [ON {fl oup | DEFAULT} ] iegr     ]     | FOREIGN KEY             [( um n[, col ...n])]             REFERENCES r _t e [( ef um n[, ef abl r _col ...n])]             [NOT FOR REPLICATION]     | CHECK [NOT FOR REPLICATION]         ( ear s ch_condii )tons } Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 8
  9. Create table Tạo một bảng có tên CUSTOMERS cr e abl cus om er eat t e  t s ( cus om er d nti iy 1,   i ar key, t i i  dentt ( 1)pr m y  cus om er t nam e  char 50)notnul, nvar (     l addr s nvar es   char 100   l, ( )nul  bi t r hday  etm e  l dat i nul, gender bi  aul(t ue'    l   tdef t'r )notnul ) Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 9
  10. Những yếu tố cơ bản 1. Kiểu dữ liệu của column 2. Giá trị NULL| DEFAULT 3. Constraint (Ràng buộc) Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 10
  11. Kiểu dữ liệu Type of data System-supplied data types Number of bytes Binary binary[(n)], varbinary[(n)] 1-8000 Character char[(n)], varchar[(n)] 1-8000, (8000 characters) Unicode, nchar[(n)] ,nvarchar[(n)] 2-8000, (1 - 4000 characters) character Date and time Datetime, smalldatetime 8 (2 4-byte integers) , 4 (2 2-byte integers) Exact numeric decimal[(p[, s])], numeric[(p[, s])] 5-17 Approximate float[(n)], real 4-8, 4 numeric Global identifier Uniqueidentifier 16 Integer int, smallint, tinyint 4 , 2, 1 Monetary Money, Smallmoney 8, 4 Special bit, cursor, sysname, timestamp 1, 0-8 Text and image text, image 0-2 GB Unicode text ntext 0-2 GB Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 11
  12. Câu hỏi  Tại sao varchar, char lại bị chặn bởi 8000 byte?  Datetime tại sao chỉ cần 8 byte? Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 12
  13. Giá trị NULL/ DEFAULT  NULL: giá trị không xác định  Nguyên nhân: - Giá trị đó tồn tại nhưng không biết - Không xác định được giá trị đó tồn tại hay không -Giá trị tại thời điểm hiện tại chưa có nhưng sẽ xác định sau - Là kết quả của lỗi tính toán - Do thiết kế  Phân biệt với “xâu rỗng” (kiểu char, varchar, …)  Có thể khai báo NULL | NOT NULL  DEFAULT là giá trị mặc định Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 13
  14. Giá trị NULL  Hãy chỉ ra những trường hợp các bảng có giá trị NULL trong thiết kế ĐỒ ÁN A Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 14
  15. Các ràng buộc • Primary Key Constraint • Unique Constraint • Foreign Key Constraint • Check Constraint Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 15
  16. Ràng buộc CHECK • Chỉ định điều kiện hợp lệ đối với dữ liệu. • Khi có sự thay đổi dữ liệu trên bảng (INSERT, UPDATE) → Kiểm tra xem dữ liệu mới có hợp lệ hay không. • Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] CHECK (điều_kiện) Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 16
  17. Ràng buộc CHECK create table students ( studentid int identity(1,1) primary key, studentname nvarchar(50) not null, address nvarchar(100) not null, score1 tinyint not null constraint chk_score1 CHECK (score1 >= 0 and score1
  18. Ràng buộc PRIMARY KEY • Định nghĩa khoá chính của bảng. • Khoá chính: một hoặc một tập nhiều cột mà giá trị của chúng là duy nhất trong bảng. • Mỗi một bảng chỉ có thể có duy nhất một khoá chính • Khoá chính không chấp nhận giá trị NULL. • Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] PRIMARY KEY [(danh_sách_cột)] Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 18
  19. Ràng buộc PRIMARY KEY create table orderdetail ( customerid int, orderid int, itemid int not null, quantity decimal(8,2) not null, constraint chk_primarykey primary key (customerid, orderid) ) Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 19
  20. Ràng buộc UNIQUE • Nếu một (hoặc) tập hợp cột unique thì giá trị xác định của chúng phải là duy nhất trong bảng. • Mỗi một bảng chỉ có thể có nhiều khoá UNIQUE • Chấp nhận giá trị NULL. • Cú pháp: [CONSTRAINT tên_ràng_buộc] UNIQUE [(danh_sách_cột)] Hoa Sen University www.hoasen.edu.vn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2