Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang
lượt xem 158
download
A. OXIT : I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi . II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , người ta phân loại như sau: 1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. 2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. 3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang Vấn đề 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ NGUYÊN TỐ OXI OXIT KHÔNG TẠO MUỐI OXIT OXIT TẠO MUỐI OXIT LƯỠNG TÍNH OXIT AXIT BAZƠ HIĐROXIT LƯỠNG TÍNH Axit MUỐI MUỐI AXIT MUỐI BAZƠ MUỐI TRUNG HÒA A. OXIT : I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi . II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , người ta phân loại như sau: 1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. 2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. 3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch baz tạo thành muối và nước. VD như Al2O3, ZnO .BeO, Cr2O3 4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nước. VD như CO, NO … III.Tính chất hóa học : 1. Tác dụng với nước : a. OÂit phi kim+ H 2O Axit .Ví dụ : SO3 + H 2 O H 2SO 4 x P2O5 + 3H2O 2H3PO4 b. OÂit kim loaï + H 2O Bazô . Ví dụ : CaO + H 2 O Ca(OH)2 x i 2. Tác dụng với Axit : Oxit Kim loại + Axit Muối + H2O Trang 1
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang VD : CuO + 2HCl CuCl2 + H 2O 3. Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ): Oxit phi kim + Kiềm Muối + H2O VD : CO 2 + 2NaOH Na 2 CO3 + H 2 O CO 2 + NaOH NaHCO3 (tùy theo tỷ lệ số mol) 4. Tác dụng với oxit Kim loại : Oxit phi kim + Oxit Kim lo ại Muối VD : CO 2 + CaO CaCO3 5. Một số tính chất riêng: to 3CO + Fe 2O3 3CO 2 + 2Fe VD : o t 2HgO 2Hg + O 2 o t CuO + H 2 Cu + H 2 O * Al2O3 là oxit lưỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch Kiềm: Al2 O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H 2O Al2 O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H 2 O IV. Điều chế oxit: NHIỆT PHÂN AXIT (axit mất nước) PHI KIM + OXI NHIỆT PHÂN MUỐI KIM LOẠI + OXI OXIT NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN OXI + HỢP CHẤT KIM LOẠI MẠNH+ OXIT KIM LOẠI YẾU Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 4HNO3 4NO2+ 2H2O + O2 3Fe + 2O2 Fe3O4 H2CO3 CO2 + H2O 2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2 CaCO3 CO2 + CaO 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O Cu(OH)2 H2O+ CuO 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2 2Al + Fe2O3 Al2O3+ 2Fe B . AXIT : I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc Axit . Tên gọi: * Axit không có oxi tên gọi có đuôi là “ hiđric ” . HCl : axit clohiđric * Axit có oxi tên gọi có đuôi là “ ic ” hoặc “ ơ ” . H2SO3 : Axit Sunfurơ H2SO4 : Axit Sunfuric Một số Axit thông thường: Trang 2
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang Kớ hieõuù : Tên gọi Hóa trị _ Cl Clorua I =S Sunfua II _ Br Bromua I _ NO3 Nitrat I = SO4 Sunfat II = SO3 Sunfit II Hiđrosunfat _ HSO4 I Hiđrosunfit _ HSO3 I = CO3 Cacbonat II Hiđrocacbonat _ HCO3 I PO4 Photphat III Hiđrophotphat = HPO4 II đihiđrophotphat _ H2PO4 I _ CH3COO Axetat I _ AlO2 Aluminat I II.Tính chất hóa học: 1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ: 2. Tác dụng với kieàm : H 2SO 4 + 2NaOH Na 2SO 4 + 2H 2 O H 2SO 4 + NaOH NaHSO 4 + H 2 O 3. Tác dụng với oxit Kim loại : 2HCl + CaO CaCl2 + H 2O 4. Tác dụng với Kim loại (đứng trước hiđrô) : 2HCl + Fe FeCl2 + H 2 * Daừy hoaùt ủoọng hoựa hoùc cuỷa kim loaùi: H Cu Ag Hg Pt Au K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb 5. Tác dụng với Muối : HCl + AgNO 3 AgCl + HNO 3 6. Một tính chất riêng : * H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hóa) . * Axit HNO3 phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô : 4HNO3 + Fe Fe(NO3 )3 + NO + 2H 2 O * HNO3 đặc nóng+ Kim loại Muối nitrat + NO2 (màu nâu)+ H2O VD : 6HNO3 ñaë,noùg + Fe Fe(NO3 )3 + NO 2 + 3H 2 O cn * HNO3 loãng + Kim loại Muối nitrat + NO (không màu) + H2O VD : 8HNO3 l oaõg + 3Cu 3Cu(NO3 ) 2 + 2NO + 4H 2 O n * H2SO4 đặc nóngvà HNO3 đặc nóng hoặc loãng Tác dụng với Sắt thì tạo thành Muối Sắt (III). * Axit H2SO4 đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại không giải phóng Hiđrô : 2H 2SO 4 ñaë,noùg + Cu CuSO 4 + SO 2 + 2H 2O cn C. BAZƠ : I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH). II. Tính chất hóa học: 1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng. 2. Tác dụng với Axít : Mg(OH) 2 + 2HCl MgCl 2 + 2H 2O Trang 3
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang 2KOH + H 2SO4 K 2SO 4 + 2H 2O ; KOH + H 2SO4 KHSO 4 + H 2 O 3. Dung dịch kiềm tác dụng với oxit phi kim: 2KOH + SO3 K 2SO 4 + H 2 O KOH + SO3 KHSO 4 4. Dung dịch kiềm tác dụng với Muối : 2KOH + MgSO 4 K 2SO 4 + Mg(OH) 2 o t 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân: Cu(OH)2 CuO + H 2 O 6. Một số phản ứng khác: 4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH)3 KOH + KHSO 4 K 2SO 4 + H 2 O 4NaOH + Mg(HCO3 ) 2 Mg(OH) 2 + 2Na 2CO3 + 2H 2O * Al(OH)3 là hiđrôxit lưỡng tính : Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H 2 O Al(OH)3 + NaOH NaAlO 2 + 2H 2 O D. MUỐI : I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại liên kết với một hay nhiều gốc Axit. II.Tính chất hóa học: Kim loại + muối Muối mới và Kim loại mới Ví dụ: 2AgNO3 + Cu Cu(NO3 ) 2 + 2Ag Lưu ý: + Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt Tác dụng với động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Kim loại + Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho Kim loại mới vì: Na + CuSO4 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2 Muối + axít muối mới + axit mới Tác dụng với Axit Ví dụ: Na 2S + 2HCl 2NaCl + H 2S Na 2SO3 + 2HCl 2NaCl + H 2 O + SO 2 HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới sinh ra hoặc axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit tham gia phản ứng . Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới Ví dụ: Na 2 CO3 + Ca(OH) 2 CaCO3 +2NaOH Tác dụng với Kiềm (Bazơ) Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất không tan (kết tủa) Tác dụng với Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch Muối Dung dịch Muối Một số Muối bị o t 2NaHCO3 Na 2 CO3 + CO 2 +H 2 O nhiệt phân hủy o t CaCO3 CaO + CO 2 Trang 4
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang Tính chất riêng Fe 2 (SO 4 )3 + Cu CuSO 4 + 2FeSO 4 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 Vaỏn ủeà 2 CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG GẶP I. CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL : Oxit Baz¬ m n 1. M V n 2. 22,4 n C M V dd 3. C % mdd n 4. 100% M Vdd ml D C % n 5. 100% M P V dkkc n 6. R T II. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ C% mct 100% C% 7. m dd CM M C% 8. 10 D III. CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL : n C M ct 9. Vdd 10 D C % CM 10. M Trang 5
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang IV. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG : 11. m n M C % Vdd mct 12. 100% V. CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH : mdd mct mdm 13. mct 100% mdd 14. C% mdd Vdd ml D 15. VI. CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH DUNG DỊCH : n Vdd 16. CM mdd Vdd ml 17. D VII. CÔNG THỨC TÍNH THÀNH PHẦN % VỀ KHỐI LƯỢNG HAY THỂ TÍCH CÁC CHẤT TRONG HỖN HỢP: m % A A 100% 18. mhh mB %B 100% hoaởc % B 100% % A 19. m hh mhh m A m B 20. VIII. TỶ KHỐI CUÛA CHẤT KHÍ : m M d A d A 21. mB MB IX. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG : m (n \ V ) H % tt tt tt 100% 22. mlt nlt \ Vlt X. TÍNH KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH HỖN HỢP CHẤT KHÍ n M + n M + n M + ... V M + V M + V3M 3 + ... M hh = 1 1 2 2 3 3 (hoặc) M hh = 1 1 2 2 23. ) n1 + n2 + n3 + ... V1 + V2 + V3 + ... Trang 6
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang Vaỏn ủeà 3 BAỉI TAÄP VAÄN DUẽNG Bài 1: Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO2 (đo ở đktc) cần 150g dung dịch NaOH 40% (có D = 1,25g/ml). a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích dung dịch ). b) Trung hòa lượng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M. Bài 2: Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 100ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa. a) Viết phương trình phản ứng . b) Tính nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng. Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu được V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu được tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc) Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) . Hãy cho biết: a) Muối nào được tạo thành? b) Khối lượng cđa muối là bao nhiêu? Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tạo thành muối trung hòa. a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng. b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lượng cđa dung dịch sau phản ứng là 105g. Bài 6: Dẫn 1,12lít khí lưu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào có trong dung dịch sau phản ứng và khối lượng là bao nhiêu? Bài 7: Cho 6,2g Na2O tan hết vào nước tạo thành 200g dung dịch. a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu được. b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối trung hòa. Bài 8:Dẫn 5,6 lớt CO2(đkc) vào bỡnh chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 **. Bài toỏn CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2: Để biết khả năng xảy ra ta tính tỉ lệ k: nCO 2 K= nCa (OH ) 2 - K 1: chỉ tạo muối CaCO3 - K 2: chỉ tạo muối Ca(HCO3)2 1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 - Khi những bài toỏn khụng thể tớnh K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tỡm ra khả năng tạo muối. Trang 7
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang - Hấp thụ CO2 vào nước vôi dư th× chỉ tạo muối CaCO3 - Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 - Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. - Nếu không có các dự kiện trên ta phải chia trường hợp để giải. Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 hoặc ddBa(OH)2. Khi đó: Khối lượng dung dịch tăng=mhấp thụ- mkết tủa Khối lượng dung dịch giảm = mk ết tủa – mhấp thụ - Nếu mkết tủa>mCO 2 thì khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu - Nếu mkết tủa
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang Bài 17:Hấp thụ hoàn toàn 0,224lớt CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g Bài 18:Sục V lớt khớ CO2 (đktc) vào 1,5 lớt Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Bài 19:Hấp thụ hết 0,672 lớt CO2 (đktc) vào bỡnh chứa 2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thờm tiếp 0,4gam NaOH vào bỡnh này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Bài 20:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt khớ CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung d ịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Bài 21:Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khớ CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng? A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g Bài 22:Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lớt dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng? A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g Bài 23:Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lớt khớ CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch X th× khối lượng kết tủa thu được là? A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g Bài 24:Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lớt CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung d ịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là? ( ĐTTS khối A năm 2007) A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Bài 25:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đó dựng nờn khối lượng dung dịch cũn lại giảm bao nhiờu? A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam Bài 26:Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đó dùng nên khối lượng dung dịch cũn lại tăng là bao nhiêu? A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam Bài 27:Cho 0,2688 lớt CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là? A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam BỘ ĐỀ THI HSG MÔN HÓA HỌC – THCS CÁC CẤP Bài 27 1. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO4 vào các dd: Ba(HCO3)2, Na2S, NaAlO2. 2. Từ hh Fe(OH)3, CuO hãy viết các pư điều chế từng kim loại riêng biệt . 3. Khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 thấy có kết tủa màu đỏ nâu và khí CO2 thoát ra. Kết tủa này bị nhệt phân tạo chất rắn X và khong có khí CO2 bay ra. Viết phản ứng. Bài 28: 1. Nung m gam bột Fe trong kk một thời gian thu hh A gồm 4 chất. Nếu hòa tan A bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu 0,06 mol SO2 và ddB. Cho dd NaOH dư vào B thu 10,7 g kết tủa. Nếu hòa tan A bằng dd HCl dư có 0,03 mol H2 thoát ra. Tính m và xác định khối lượng từng chất trong A biết rằng tổng nA = 0,07 mol. 2. Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dd CuSO4 1M ( D = 1,1 g/ml) thu được khí A, ktủa B và dd C. a. Tính thể tích khí A (đktc). Trang 9
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang b. Nung B đến khối lượng không đổi thu thu bao nhiêu gam chất rắn? c. Tính C% các chất tan trong dd C. Bài 29 : 1.Dung dịch A gồm K2CO3 và KHCO3. Cho dd Ca(OH)2 dư vào A thu 5 g kết tủa. Bơm 0,01 mol CO2 vào A thu dd B có số mol 2 muối bằng nhau. Xác định số mol của từng muối có trong A. 2.Dẫn khí CO dư đi qua m gam bột oxit sắt nung nóng thu được Fe và khí CO2. Nếu cho lượng Fe ở trên vào dd HNO3 đnóng dư thì thu được 13,44 lít NO2 (đktc) và dd chứa Fe(NO3)3 . Nếu cho khí CO2 hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2, sau pư thu được 10 g kết tủa và ddB có khlượng tăng lên 3,2 g so với ban đầu. Xác định công thức oxit sắt. Bài 30: a. Phân tử muối Natriphotphat gồm 3 ntử Na, 1 ntử P, 4 ntử O. b. CTHH các bazơ tương ứng các oxit : CaO, FeO, Li2O, BaO lần lượt là: Ca(OH)2, Fe(OH)2, Li(OH)2, Ba(OH)2. c. Số gam Cu trong 50g CuSO4.5H2O là 12,8g. Bài 31: 1. Trong 1 ntử A có tổng số hạt p,n,e là 36, số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Ng tử A là a. Al. b. Na c. Si. d. Mg 2. Cho SKCl 200C là 34 g. Một dd KCl nóng chứa 50g KCl trong 130 g nước và làm lạnh về 200C. Số gam KCl tách ra khỏi dd là : a. 5,6g b. 5,8g c. 5,3g d. 5,25g 3. Cho các chất sau: Na2O, MgO, Na, NaOH, SO3, Na3PO4, Zn(NO3)2, MgSO4, HCl, Fe(OH)3, Fe, Na2CO3. Nhóm các chất tdụng với nước là: a. Na2O, Na, SO3. b. Na, NaOH, Zn(NO3)2, Fe(OH)3, Na2CO3. c. Na2O, MgO, MgSO4, Fe. d. SO3, Na, HCl, Na3PO4. Cho hh khí A gồm 1 mol N2 và 4 mol H2. Đun nóng hhA với hiệu suất phản ứng là 25% Bài 32: vàđược hh khí B. (Sau pư N2 tạo ra hợp chất khí có hóa trị III) a. Viết PTPƯ b. Tính % thể tích các khí trong hh B. c. Cần thêm vào hhB bao nhiêu phân t ử H2 để có tỉ khối hơi của hh D thu được so với H2 là 3,842? Bài 33: Cho hh A gồm CuO và Fe2O3, biết rằng: - CuO chiếm 42,86% về khối lượng. - Khử hoàn toàn hhA cần vừa đủ lượng H2 đúng bằng lượng H2 thu được từ điện phân 4,05g nước. a/ Viết các PTPƯ. b/ Tính khối lượng từng chất trong hh A. Bài 34: Hòa tan hoàn toàn 18,4g hh X gồm Mg, Fe2O3 vào 1000 ml dd HCl 1M ( D = 1,05 g/ml) thì thu được 2,24 lít H2 (đktc) và ddA. Trang 10
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang a/ Viết các PTPƯ b/ Tính số mol từng chất trong dd A và C% các chất trong dd A. c/ Tính Vlít dd NaOH 1M khi cho từ từ vào ddA để: - Bắt đầu xuất hiện kết tủa. - Thu được kết tủa lớn nhất. Bài 35: Chọn phương án đúng a, b, c, d 1. Dãy bazơ bị nhiệt phân tạo oxit kim loại và nước: a. Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2. b. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 c. Cu(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 d. Cu(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3 2. Cho các phân bón: NH4NO3, KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4, CO(NH2)2. Muốn có hh phân NPK ta cần trộn: a. NH4NO3, KCl, NH4Cl b. NH4Cl, Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4 c. CO(NH2)2, KCl, Ca3(PO4)2, d. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4, CO(NH2)2 3. Cho các oxit sau: K2O, H2O, NO, CO2, N2O5, CO, SO2, P2O5, CaO. Số oxitaxit và oxitbazơ tương ứng là: a. 3 và 4. b. 4 và 2. c. 5 và 4 d. 7 và 2 4. Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước, dẫn khí này qua: a. Al2O3 hay P2O5. b. NaOH khan c. H2SO4 đ hay NaOH khan. d. P2O5 5. Hòa tan 2,52 g một kim loại X bằng H2SO4 loãng thu 6,84 g muối sunfat. X là a. Fe b. Zn c. Mg d. Ba. 6. Cho luồng H2 dư qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là: a. Al2O3 FeO, CuO, Mg. b. Al2O3, Fe, Cu, MgO. c. Al, Fe, Cu, Mg. d. Al, Fe, Cu, MgO. 7. Bột Ag có lẫn Cu và Fe. Dung dịch dùng loại bỏ tạp chất là: a. FeCl2. b. CuCl2 c. AgNO3. d. KCl 8. Trình tự tiến hành phân biệt 4 oxit: Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO là: a. Dùng nước, dd NaOH, ddHCl, ddNaOH. Trang 11
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang b. Dùng nước, ddNaOH, ddHCl, ddAgNO3. c. Dùng dd HCl, khí CO2. d. Dùng dd NaOH, ddHCl, khí CO. 9. Một dd chứa x mol KAlO2 tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu khối lượng kết tủa lớn nhất là: a. x > y b. x < y c. x = y d. x < 2y. 10. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng thì nhận biết được: a. Ba. b. Ba, Ag. c. Ba, Al, Ag. d. không xác định. 11. X là ng tố có cấu hình electron cuối cùng là 2p4, số khối 16 thì X có: a. 8e và 8p. b. 4e và 8p. c. 16n và 8e. d. 4e và 16p. 12. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít CH4 cần 2,8 lít hh X ( khí đo đktc). V là: a. 1,65l. b. 1,55l c. 1,45l. d. 1,75l Viết phản ứng khi cho các cặp chất sau tác dụng với nhau. Bài 36: b. ddNaHSO4 và dd Ba(HCO3)2 c. Ca và dd NaHCO3. d. dd KOH và AlCl3. d. dd Na2CO3 và dd FeCl3. Hòa tan m gam kim loại M bằng ddHCl dư thu V lít H2. Cũng hòa tan m gam kim loại M trên Bài 37: bằng dd HNO3 loãng dư thu V lít NO. Khí đo đktc. a/ Viết các PTPƯ. b/ M là gì ? biết khối lượng muối nitrat gấp 1,905 lần khối lượng muối Clorua. Bài 38: Hòa tan 38,4 g hh gồm Fe, Fe2O3 bằng 250 ml dd H2SO4 thu V lít H2 (đktc), ddA và còn 5,6 g Fe dư. Cô cạn ddA thu a gam muối ngậm nước, biết rằng mỗi phân tử muối ngậm 7 phân tử nước. a/ Tính V. b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. c/ Tính a. Bài 39: Hòa tan hh gồm CaCO3 và CaO bằng bằng dd H2SO4 loãng dư thu ddA, khí B. Cô cạn dd A thu 3,44 g CaSO4.2H2O. Cho tất cả khí B hấp thụ vào 100 ml dd NaOH 0,16M sau đó thêm BaCl2 dư vào thấy tạo ra 1,182 g kết tủa. a/ Viết các PTPƯ . b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu. Bài 40: Trang 12
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang 1. Cho dd HCl vào dd Na2S thu khí X. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho khí X pư với: dd Ba(OH)2, khí SO2, dd CuCl2, dd AlCl3, dd FeCl3, dd NH3. 2. Ba kim loại A, B , C đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng điện tích hạt nhân là 36. a. Xác định tên 3 kim loại. b. So sánh tính bazơ của 3 kim loại trên. c. Từ hh 3 muối clorua của 3 kim loại trên hãy điều chế 3 kim loại riêng biệt. Bài 41: 1. Cho rất từ từ dd chứa 0,015 mol HCl vào dd chứa 0,01 mol K2CO3 thu dd A. Tính số mol các chất trong dd A. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại thì thể tích CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu? 2. Có 5 dd đánh số từ 1 5 gồm Ba(NO3)2, Na2CO3, MgCl2, K2SO4, và Na3PO4. Xác định tên mỗi dd biết rằng: a. Dd 1 tạo ktủa trắng với dd3, 4 b. Dd 2 tạo ktủa trắng với dd 4 c. Dd 3 tạo ktủa trắng với dd1, 5 d. Dd 4 tạo ktủa trắng với dd1, 2, 5 e. Ktủa sinh ra do dd 1 và dd 3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo oxit kim loại. Bài 42: 1. Nung 48 g hh bột Al và Al(NO3)3 trong kk thu chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 g. Viết ptpư và tính % khối lượng các chất trong hh. 2. Cho một dd có hòa tan 16,8 g NaOH vào dd có hòa tan 8 g Fe2(SO4)3 sau đó lại cho thêm 13,68 g Al2(SO4)3 vào dd các chất trên. Từ những pư này người ta thu được ktủa và dd A. Lọc và nung ktủa được rắn B. Dung dịch A được pha loãng thành 500 ml. a. Viết các ptpư có thể xảy ra. b. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất rắn B. c. Tính nồng độ M các chất trong dd A. Bài 43: a. Từ Mg, KMnO4, dd FeSO4, H2SO4 viết các PTHH điều chế các chất theo sơ đồ: Fe Fe3O4 Fe. b. Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết 6 dd HCl, NaCl, Ba(OH)2, BaCl2,H2SO4, NaOH mất nhãn. Bài 44: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 34, tỉ số giữa hạt mang điện và không mang điện trong hạt nhân là 0,917. a. Xác định tên nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố X. b. Độ tan của muối clorua của nguyên tố X ở 900C và 200C lần lượt là 50g và 36g. Tính lượng muối tách ra khi làm lạnh 450g dd bão hòa ở 900C xuống 200C Bài 45: Cần bao nhiêu ml dd NaOH 3% ( D = 1,05g/ml) và bao nhiêu ml dd NaOH 10% (D = 1,12 g/ml) để pha chế thành 2 lít dd NaOH 8% ( D = 1,1 g/ml) ? Bài 46: Hòa tan hoàn toàn m gam hh (Zn, ZnO) cần vừa đủ 100,8 ml dd HCl 36,5% ((D = 1,19 g/ml) thấy thoát ra một chất khí và 161,352 g dd A. a/ Tính m. b/ Cô cạn dd A thu bao nhiêu gam muối khan? Bài 47: Trang 13
- Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học lớp 8 - Nguyễn Văn Hòa-THCS Mỹ Quang Hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước cho ra 0,336 lít H2 (đktc) và ddB. Cho ddB tác dụng hoàn toàn với dd HCl 0,5M rồi cô cạn thu 2,075 g muối khô. a/ Tính thể tích của dd HCl. b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu. Bài 48: Viết các PTHH xảy ra giữa các chất trong mỗi cặp sau: a/ Ba và dd NaHCO3 b/ K và dd Al2(SO4)3 c/ Mg và ddFeCl3 d/ Khí SO2 và khí H2S e/ Ba(HSO3)2 và dd KHSO4 f/ Khí Clo và dd NaOH g/ MnO2 và dd HCl đặc h/ Khí CO2 dư và dd Ca(OH)2. Bài 49: Phân biệt các dd sau bằng phương pháp hóa học: NaHSO4, Na2CO3, AlCl3, Fe(NO3)3, NaCl, Ca(NO3)2. Bài 50: Bằng phương pháp hóa học, tách riêng từng kim loại ra khỏi dd hỗn hợp gồm: AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 9
25 p | 2233 | 674
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán biên soạn Nguyễn Văn Mậu - Phần 2
80 p | 873 | 432
-
Tài liêu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa 9
29 p | 1147 | 314
-
Tài Liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Môn Hóa THPT
10 p | 547 | 150
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 môn: Sinh học 9 - GV. Nguyễn Văn Hiệp
27 p | 1467 | 137
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học
19 p | 891 | 124
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9 - Phan Quang Nguyên
24 p | 425 | 106
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 năm 2018
111 p | 308 | 49
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tin học dành cho học sinh THCS: 100 bài tập Turbo Pascal
75 p | 196 | 34
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 7
26 p | 258 | 29
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chuyên đề: Phương trình nghiệm nguyên
141 p | 55 | 14
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS
13 p | 90 | 9
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 6 – Chủ đề 2: Bài toán đếm số, tìm số tự nhiên (chữ số) dựa vào cấu tạo số
18 p | 94 | 9
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí lớp 8 - Chủ đề Cơ học
62 p | 110 | 8
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 4
45 p | 141 | 8
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 9: Chuyên đề Đường tròn
15 p | 33 | 4
-
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2022-2023
161 p | 40 | 4
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán trung học cơ sở
71 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn