TÀI LIỆU MÔN TOÁN: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
lượt xem 45
download
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP SỬ DỤNG ẨN PHỤ (PHẦN 1). HY VỌNG SẼ LÀ MỘT TÀI LIỆU BỔ ÍCH TỚI CÁC BẠN HỌC SINH VÀ QUÝ THẦY CÔ TRONG CÔNG TÁC GIẢNG DẠY, HỌC TẬP VÀ TƯ DUY TRONG CUỘC SỐNG.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU MÔN TOÁN: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP SỬ DỤNG ẨN PHỤ (PHẦN 1) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x − 3 + x = 9 2, 3 − x + x 2 − 2 x + x − x 2 = 1 3, x 2 + 2 x + 5 < 4 2 x ( 2 + x ) + 3 4, x ( x − 4 ) 4 x − x 2 + ( 2 − x ) < 2 2 5, ( x 2 + 1) + ( x 3 + 1) + 3x x + 1 > 0 6, x 3 + x 2 − 1 + x3 + x 2 + 2 = 3 7, 2 x 2 + 5 x + 2 − 2 2 x 2 + 5 x − 6 = 1 8, 3 x 2 + 21x + 18 + 2 x 2 + 7 x + 7 = 2 9, 3 x 2 + 6 x + 4 < 2 − 2 x − x 2 10, 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0 11, x ( 2 x + 3) > 3 − 4 x 2 − 6 x 12, 4 + ( x + 1)( 2 + x ) ≤ x 2 + 3x 13, x 2 − 34 x + 48 ≥ 6 ( x − 2 )( x − 32 ) 14, 9 x 2 + 3x + 12 = x ( x + 3) − 2 15, 3 x 2 − 2 x + 15 = 7 − 3 x 2 − 2 x + 8 16, 3 x 2 + 5 x + 8 − 3 x 2 + 5 x + 1 > 3 17, 3 x 2 + 2 x = 2 x 2 + x + 1 − x 18, 2 x + x 2 = 2 ( x 2 + 2 x + 4 ) + 3 19, x2 + x + 2 = x ( x + 2) − 2 20, 18 x 2 − 18 x + 5 = 3 3 9 x 2 − 9 x + 2 21, 3 3 x 3 − 3x + 2 = 2 x 2 − 6 x + 5 ( 22, 3 x 2 − 2 x + 9 = 3 2 − 3x 2 − 2 x + 1 ) 23, 2 x ( x − 1) − x > x 2 − x + 1 24, 3 x 2 + 15 x + 2 x 2 + 5 x + 1 = 2 25, ( x + 5 )( 2 − x ) = 3 x 2 + 3 x 26, 5 x 2 + 10 x + 1 > 7 − 2 x − x 2 27, 2 x 2 + x 2 − 5 x − 6 = 10 x + 15 28, ( x + 1)( x + 4 ) ≤ 5 x 2 + 2 x + 28 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 1
- Bài 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x 2 − 4 x = −2 + x 2 + 5 − 4 x 2, ( 3 − x ) + 3 x − 22 = x 2 − 3x + 7 2 3, x ( x + 5 ) > 2 3 x 2 + 5 x + 2 − 2 4, 12 − 4 ( 4 − x )( x + 2 ) ≤ x 2 − 2 x 5, x 2 + 7 x + 4 = ( 4 x + 8 ) x 6, x2 − 7 x + 6 + x2 − 7 x + 3 = 3 7, x 2 + x + 7 + x 2 + x + 2 = 3 x 2 + 3 x + 19 8, 2 x 2 + x + 7 − 2 ( 2 x 2 + x + 1) = 3 x 2 + ( x + 1) 2 9, 7 (1 + x )( 2 − x ) > 1 + 2 x − 2 x 2 3 10, x 2 + 3 − 2 x 2 − 3 x + 2 = x+6 2 11 28 11, x 2 − 3x − 5 9 x 2 + x − 2 = − x 4 9 12, 4 x x + 1 + x + x = 5 3 2 13, x x 2 + 4 + 5 ( x 2 + 2 ) = 20 2 14, x 1 + x = 2 x 3 + 2 x − 1 1 x 15, 1 + +2 =3 x x +1 x +1 x −1 16, + =2 x −1 x +1 3+ x x +8 17, + =5 x x 4x + 1 1 18, + =5 4x x 19, x2 − 4 x + 3 = 4 x − x2 20, 8 + x − 3 + 5 − x − 3 = 5 21, 1 − x − x + 2 − x − x = 1 1 22, 5 + x + 2 3 − x > 3− x − 2 3 23, 3 3 x 2 + x − 3 x 2 − x = 2 24, 4 x 2 + x + 1 = 6 ( 4 x 2 + x ) + 1 25, x 2 + 7 x + 9 < 2 x 2 + 14 x − 1 x2 + x + 1 x2 + 6 x + 1 26, ≤ +1 x x CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 2
- Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 4 x + 3 + 2 x + 1 = 6 x + 8 x 2 + 10 x + 3 − 16 2, 2 x + 1 + 9 − 2 x + 3 9 + 16 x − 4 x 2 > 13 12 − x x − 2 82 3, (12 − x ) + ( x − 2) < x−2 12 − x 3 1 3x 4, > −1 1− x 2 1 − x2 7 5x 5, ≤ +2 2− x 2 2 − x2 ( ) + 32 2 1 6, x + 16 + x 2 = x + 16 + x 2 2 1− x 8 2 + x 7, 8 + =2 2+ x 1− x 8, 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x x 9, x + =2 2 x −1 2 2x 3 1 1 10, 3 + + =2 x +1 2 2x 11, x + 4 + x − 4 = 2 x + 2 x 2 − 16 12, 4 x −1 + 4 x = 4 x + 1 x 35 13, x + > x −1 2 12 14, x + 1 − 12 − x = − x 2 + 11x − 23 15, 7 + x − 9 − x = − x 2 + 2 x + 63 16, 3 − x + x − 1 − 4 4 x − x 2 − 3 + 2 ≥ 0 17, 4 x − x2 −1 + x + x2 −1 = 2 18, 9 ( x + 1) − x 2 = x + 9 − x 20 + x 20 − x 19, − = 6 x x x−2 + x+2 20, x2 − 4 − x + 1 = 2 21, x + 17 − x 2 + x 17 − x 2 = 9 22, x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2 1 1 23, 1 − −2 +1 > 3 x +1 x 4 2 24, x + = x − +4 x x CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 3
- Bài 4. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1 1, x 2 + 2 x x − = 3 x + 1 x 3, x 2 + 3 x 4 − x 2 = 1 + 2 x 4, 1 − x 2 + 2 3 1 − x 2 = 3 3 5, 1 + x − x2 = x + 1 − x 2 6, x + 7 + x + 2 x 2 + 7 x = 35 − 2 x 7, 2 x + 3 + 1 + x = 3 x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 2 5 1 8, 5 x + > 2x + +4 2 x 2x 9, x −1 + x + 3 + 2 ( x − 1)( x + 3) + 2 x = 4 10, 3 x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 11, 1 + x + 8 − x = 3 + (1 + x )( 8 − x ) 12, 3 + x + 6 − x = 3 + ( 3 + x )( 6 − x ) 13, 3 x + 1 + 2 − x + 2 2 + 5 x − 3 x 2 = 9 − 2 x 14, x + 2 − x 2 + x 2 − x 2 = 3 15, x + 4 − x = 5 + 4 x − x2 16, x + 2 + 6− x = 8− ( x + 2 )( 6 − x ) (2 − x) + 3 ( 7 + x ) = 3 + 3 ( 7 + x )( 2 − x ) 3 2 2 17, 8− x 18, 1 + x + 8 − x − (1 + x ) =3 1+ x 19, 2 1 − 4 x + 5 x + 1 = (1 − 4 x )(1 + x ) + 5 x 2 − 6 x + 15 20, x 2 − 6 x + 18 = x 2 − 6 x + 11 x −1 21, 1 − x + ( x − 1)( x − 2 ) + ( x − 2 ) =3 x−2 x+2 22, x 2 − 4 + 4 ( x − 2 ) = −3 x−2 8x2 23, 1 + 2 x − 1 − 2 x = 1 + 1 − 4 x2 2(2 − x) 2 24, x − 4− x = 2 + 4x − x2 25, ( )( x + 3 − x −1 1 + x2 + 2 x − 3 = 4 ) 26, x 2 + x ≤ 2 x 2 + 2 − 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 4
- Bài 5. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x +1 1, ( x − 3)( x + 1) + 4 ( x − 3) = −3 x−3 2, 2 1 − x − 1 + x + 3 1 − x 2 = 3 − x x+3 3, 2 x 2 − 9 = ( x + 5 ) x −3 x −1 4, 2 x 2 − 1 = x 2 + 2 x + 5 x +1 2 5, = 1 + 3 + 2x − x2 x +1 + 3 − x 6, x 2 − x = ( 2 − 2 x ) x + 3 7, x 2 − 3 x + 6 = 2 ( 2 − x ) 3 + x 8, 2 x 2 − 7 x + 15 = ( 9 − 4 x ) 3 + x 9, x 2 − 1 = 2 x x 2 + 2 x 10, x 2 + 4 x = ( x + 2 ) x 2 − 2 x + 4 11, x + 1 = x2 + 4 x + 5 12, 3 x = 3x 2 − 14 x + 14 13, 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 < 181 − 14 x 14, ( 3 + x ) ( 4 − x )(12 + x ) + x = 28 2 x 2 − 3x + 5 15, = x2 + 2x −1 5 − 2x ( ) 16, 2 x 2 + 14 − 2 x 2 + 8 x x + 8 x − 14 x ( x + 8 ) + 24 = 0 17, x 2 − x − 2 1 + 16 x = 2 ( )( 18, x + 15 x + 36 x + 5 x + 4 = 520 x ) x+4 19, 2 x 2 − 16 = ( 6 + x ) x−4 1 1 2 3 20, x − x 2 + 3x + = x 3 9 9 21, x 4 − 2 x 2 + x = 2 ( x 2 − x ) 22, 5 x 2 − 11x + 7 + ( 4 x − 5 ) x 2 − x + 1 = 0 5x2 − 9 x + 7 23, = x2 + x + 1 5 − 4x 24, 5 x 2 − 11x + 7 = 2 ( 3 − 2 x ) x 2 + x + 2 1 25,5 16 − x 2 − =4 16 − x 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 5
- Bài 6. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x2 + 2 1, ( x + 1) − 3x 2 7 x x x −1 15, x 2 + ( x + 1) ≤3 x +1 x2 − 3 16, 2 x 2 − 5 x − 3 x ≥6 x 17, 6 x 2 − 3 3 x 2 − 2 x − 1 ≤ 4 x + 4 18, 2 ( 2 x 2 + 8 x + 6 ) = 4 + x ( ) 3 19, x −1 + 1 + 2 x −1 = 2 − x x +1 20, 2 x 2 − 8 x + 3 ( 5 − x ) = 12 x −5 21, 2 x 2 − 3 x + 1 ≥ 4 x − 4 x 2 − 3 x + 1 x 4 − 4 x 2 + 16 4 − x2 x 22, ≤ + +1 x (4 − x ) 2 2 x 4 − x2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 6
- Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x +1 1, 3 x + 5 < ( 3 x + 6 ) x+2 2, 3 ( x 2 − 3x + 9 ) < 2 x − 3 x − 6 3, 3 ( x 2 + 5 x + 9 ) ≤ 2 ( x + 3) + 5 x x− x 4, ≥1 1 − 2 ( x − x + 1) 2 x −2 1 5, ≥ 6 ( x2 − 2 x + 4) − 2 x 2 3x − 4 x 6, ≤1 5 ( x 2 + 13 x + 16 ) − 12 7, 3 x 2 + 12 x + 3 − x ≤ 1 − x x +1 8, ≤1 2 x + 5x + 1 + 3 x 2 9, ( x +1 )( x +3 ) >3 x 2 − 10 x + 9 10, 7 ( x − 1)( x − 4 ) ≤ x − x − 2 11, x 2 − 6 x + 1 ≥ (1 + x ) x 12, 4 + x 2 = 5 x ( x − 2 ) 2 x+2 13, ≤ 3 x ( x + 1)( x + 4 ) 7 x 1 14, ≥ 4 x + 10 x + 1 x + 2 2 2 9 x2 − 5x + 1 15, . ≥ x 5 3x − 1 4x2 − 2x + 1 16, ≤ x 2x +1 17, 6 ( x 2 − 6 x + 4 ) + x ≤ 2 ( 2 + x ) 18, x 2 + 15 x + 9 ≤ 6 x ( 3 + x ) x3 − 7 x 2 − 8 19, ≥ 2x 3 x −7 20, ( x − 2 ) ≤ ( x 2 + 4 ) x 3 21, 2 + ( x − 2) ( 4 + x2 ) ≤ x + 2 x 22, x 3 + 5 x 2 + ( x 2 − 10 x + 1) x ≤ 1 + 5 x 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 7
- Bài 8. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 6 x 2 − 7 x + 13 ≤ ( 7 − 6 x ) x 2 + 3 2, 15 x 2 − 7 x + 13 + (12 x − 7 ) x 2 + 3 = 0 18 x 2 − 7 x + 19 3, > 5 + 2 x2 7 − 12 x 18 x 2 + 15 x − 6 4, = 3x + 1 − 2 5 − 12 x 5, 8 x 2 − 9 x + 8 + ( 8 x − 5 ) 1 + 3 x = 0 6, ( x + 1) + 2 ( 3 − x ) 2 x + 1 = 6 x − 5 2 2 x2 − 5x + 4 2 ( x + 1) 7, −1 = 2x − 3 2x + 3 +1 8, 2 + x ( 3 x − 5 ) + ( 3 x − 5 ) x 2 − 1 = 0 9, 4 (1 + x ) = ( 2 x + 1) 2 x + 1 10, x + 4 + x 2 − x + 4 = 3 x 2 11, 7 x 2 − 2 x = 1 + 2 x 2 − x + 1 12, 7 x ( 2 x − 1) ≤ 2 x ( 2 x + 1) 3 2 13, x + 4 x2 + x − 7 = x + 7 4 14, 3x 2 − 28 + 8 x 2 + x − 7 = 0 15, 23 x 2 − 32 x = 4 x 3x 2 + 5 x + 2 + 7 16, 2 x 2 + x − 4 = 2 2 x 2 + 3 x + 4 2 x − 1 − 28 x 2 17, 3 x 2 + 1 < 24 x − 1 x 2 2 − x − 6 x2 18, = 1 + 1 + 5x2 5 ( 2 x − 1) 5 13 19, 3x 2 + x + + 2 x 2 x 2 + x + 5 = 0 2 4 2 x2 − 5x + 7 + 2 x2 + 2 x − 3 20, ≤ 9 − 2x x2 + 2x − 3 x 2 + x + 10 3 ( 2 − x ) 21, ≥ −1 4 x 2 − 5 x + 26 5 − 2x 5 x + 17 22, > x+5 − x 16 x + 1 2 − x 2 (1 + x )( x − 4 ) 23, ≤ 11 − 2 x x − 3x + 4 x +3 2 24, 4− x ( = 4 x + 1 −1 ) CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 8
- Bài 9. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 2 ( 2 − x ) + 7 x 3 − 4 x ≤ 16 2 2, 4 x 4 − 8 x 2 + 7 2 x 4 − x 2 > 2 3, 2 x 2 + 7 x + 1 + x + 1 ≤ 3 x 3 x2 + 6x + 1 + x 4, ≥1 5 x −1 4 x2 + x + 1 − 3 x + 3 5, ≤ −1 x−2 3 x2 − 5x + 4 − 5 x + 3 6, ≤1 1− x 4 x + 7 x − 16 7, ≥6 ( x + 1)( x + 4 ) + x − 2 ( x + 1) + 3 ≤ 2 + x 2 8, x2 + 3x + 4 + x 15 + ( 2 x − 1) 2 9, x 2 + 3x + 4 − 2 x ≥4 ( x +1 )( x +2 ) 2 (1 + x ) 2 ( 10, 2 x + 1 )( x +2 ≤ ) x2 + 3x + 1 − x 2 4 x 2 − 3x + 1 − 5 x − 4 11, ≤1 2x − 3 7 4 x 2 − 5 x + 1 − x + 15 12, =2 7−x 13, 6 x 2 + 24 x + 26 ≤ x (1 − x ) 14, 6 x 2 + 24 x + 26 = ( 7 − x ) x 4 15, ( 3 − x ) ≥ 6 + 3 x − + 8 2 x − 1 2 x 4 16, ( x − 6 ) < 16 + 3x − 4 x − 1 + 33 2 x 36 17, 11x 2 + 19 x − 4 x 2 − 9 = 27 x x 3 1 18, 2 x 2 − 9 x + 3 = 10 ( 3 x − 1)− x x2 1 1 3 19, 2 − 2 x − 1 ≤ ( x − 3) + 2 x 5 2 1 20, 14 x 2 < 3 + 10 − 4 x 1 − 4 x 2 x x 2 − 3 x − 6 10 x 2 − x − 2 21, < 2 + x − x2 x CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 9
- Bài 10. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x 3 + 12 x ≤ 18 x 2 + 9 ( 3 x − 2 ) 3 x − 2 2, x ( x − 3) + 21x + 9 ( 5 − x ) x − 5 = 0 2 3, 7 x 2 − 6 ≥ 9 x (1 − x 2 ) 1 − x 2 4, x ( 6 − 25 x 2 ) + 9 ( 9 − 4 x 2 ) 9 − 4 x 2 = 0 1 − x 2x −1 5, ≤ 1− 2x 2 x −1 x ( x − 1)( 2 − x ) 6, ≥ 2 2 − 3x 3x − 2 8 7, x 2 + x − + 36 2 x − 9 + 4 x ≤ 18 x 8, x 3 + ( x 2 − 16 x + 12 ) 4 x − 3 + 8 x 2 = 6 x x −1 9, ( x + 1) + .( x − 2) ≥ 3 2 2 x x 2 + x + 1 3 x + 2 ( x + 1) 2 10, ≥ 2 x 3 x + 4 ( x + 1) x ( 3x2 + 2 x − 4) 11, = ( x − 1)( x + 2 ) 3x 2 + 4 x − 8 12, ( 3x 2 + 12 x + 8 ) (1 + x )( 2 + x ) ≤ x ( 3x 2 + 6 x + 4 ) 13, 7 x 2 + 5 2 x + 7 = x 4 + 1 14, 4 x 3 + 3 x 2 + 4 x + 1 = 2 ( 3 x + 1) 3 x + 1 7 1 15, x 2 + 19 x + 11 ≤ + 5 x + + 18 2 x − 1 x x 16, x 3 + 13 x 2 − 53x + 39 ≤ ( 5 x 2 − 4 x − 15 ) 2 x − 5 1 17, 8 x − 2 + 1 − 2 x ≥ 4 x 2 − 10 x + 5 x 18, ( x − 3) + ( 2 x − 7 ) x − 3 = 0 2 19, 2 x + 1 + 3 x − 2 = 2 x 2 − x − 2 + 3 1 + x 20, 5 x + 10 x − 2 = 2 + 4 x 2 − 4 + 5 2 + x 21, 12 x − 1 + 13x < 2 + 12 x 2 − 1 + 8 x + 1 22, 10 x − 4 + 8 x 2 − 1 = 5 1 + x + 10 x − 1 12 6 23, 2 x + = 5 + − 2 x2 + x + 7 x x x 4 + 2 x3 − x 2 − 2 x + 3 24, = x2 + x + 1 2x + 2x − 3 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 10
- Bài 11. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x + 7 + 2 ( 3 x − 2 )( 3 − 2 x ) = 5 3x − 2 + 5 3 − 2 x 2, 11 − 3 x + 10 1 − x = 5 x + 1 + 4 1 − x 2 3, ( x − 2 )( x − 7 ) = 2 − 2x 5 − 2x 3 − 2x −1 ( ) 4, ( x 2 + 5 x + 12 ) 1 − 1 − 2 x = 4 x 2 + 10 x 2 ( x + 3)( 2 x + 3) 5, 2 − 1 − 2 x ≤ x2 + 8x + 2 x 2 − x + 28 9 − 2x 6, = 3x 1 + 3x − 1 x − 7 x + 55 2 3 7, ≥ ( 9 − 2 x )( 5 − x ) 4 − 1 + 3x 8, 5 x + 17 + 14 x + 1 = 6 x 2 + 4 x + 3 + 7 3 − x x3 + 3x 2 − 4 x + 6 9, = 1+ x 6 − x − 3x 2 10, x 3 + 3 x 2 − x + 6 ≤ ( 3 x 2 + x − 5 ) 2 + x 11, ( 3 x 2 + 2 x − 7 ) 1 + 2 x + x 3 + 6 x 2 − 5 x + 12 > 0 10 12, x 2 + x ≤ ( x − 1) x − 1 + 1 x x3 + 3x 2 − 3x 13, 10 3x − 1 ≥ 3x − 1 x + 25 x − 68 x + 12 3 2 5 ( x − 2) 14, = 5 x + 20 x − 4 2 5x −1 + 3 x 3 + 44 x 2 − 33 x 15, ≤ ( x 2 + 4 x − 3) 4 x − 3 6 2 x 3 + 22 x − 11x 1 16, >6 x− 2x + 2x −1 2 2 x + 5 x − 28 x + 12 3 2 17, 6 ( x − 3) ≤ x2 + x − 2 ( x − 2 +1 ) x 3 + 10 x 2 − 23 x + 2 18, 1 + =6 x−2 x2 + x − 2 19, (13 − 4 x ) 2 x − 3 + ( 4 x − 3) 5 − 2 x = 2 + 8 16 x − 4 x 2 − 15 ( 20, (13 + 4 x ) x − 1 + ( 4 x + 9 ) x + 1 ≤ 6 2 x + 1 + 2 x 2 − 1 ) 21, ( 2 x − 1) x + 1 + ( 2 x + 1) x − 1 = 1 22, ( 4 x − 1) 2 x − 1 + ( 4 x + 1) 2 x + 1 = 4 23, (13x + 1) 1 + x = 2 ( 7 x + 3) x + 1 24, 8 x = 19 + x 3 + 6 x x + 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 11
- Bài 12. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 8 x 3 + 8 = ( 2 x + 3 − 12 x 2 ) 2 x + 3 + 12 x 2 + 18 x 2, ( 3x 2 + 9 x + 5 ) 3 x + 2 + x 3 + 12 x 2 + 18 x = 1 3, x 3 + 12 x 2 + ( 6 x 2 + 8 x − 24 ) x − 3 = 1 + 36 x 4, 9 ( x 2 + 3 x + 6 ) x + 2 = 27 ( x + 1) + x 3 2 x 3 + 12 x 2 + 24 x + 27 5, 2 2 + x ≥ 3x 2 + 4 x + 8 8 x 3 + 6 x ( x + 5 ) + 27 6, 5 x + 5 < 12 x 2 + x + 5 7, x 3 + 3 x 2 + 3 x = ( 3 x + 4 ) x + 7 8, x 3 + 6 x 2 + 12 x + ( 4 x + 2 ) x = 20 9, 7 x 3 + 3 x 2 + (12 x 2 + x ) x = 1 + 3 x 3 9 10, 3x x − 5 x + + x2 = x x 3 26 11, x 2 + 15 ( x + 1) + 2 x 3x + 10 + ≤ x x 3 3x 12, +1 < 3− x 2 3 − x2 9 − 4x 3 − 2x 13, + ≥2 2 − x2 2 − x2 5x 2 + 3x + 1 14, ≥5 ( x + 1) ( x3 − 1) 6 x2 − 8 15, +1 ≥ x 4 − x (6 − x) 4 5x 16, > +9 2 − x3 x3 − 2 3 2 − x3 12 x 17, + 14 ≤ 1− x 3 3 1 − x3 1 18, x 2 + 12 x + 16 − 1 1 − x ≤ 12 x 19, 16 x 3 < (11x 2 − x + 2 ) ( x − 1)( 2 + x ) 11 1 + x 2 16 20, ≤ ( x + 1) 3 24 x2 + x +1 11 21, (12 x 2 − 25 x + 12 ) 1 + x + 16 (1 − x ) = 0 3 6 x3 − 5 x 22, ≤ 2 x2 −1 3x 2 − 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 12
- Bài 13. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x 2 + 4 x + 9 > 7 x ( x − 3) x 2 − x + 23 2, > 7 x −7 x−2 ( 3, x 2 + 7 x + 6 ≤ 8 x − 1 ( x − 2 ) ) ( 4, ( 3 + x )( 4 + x ) ≤ 4 2 x − 1 ( x − 2 ) ) x2 + 8x 5, ≥ 9 x +1 x −1 1 1 6, x + 14 + = 10 1 − x x x 7, ( 4 + x ) + 10 ( 4 − x ) x ≥ 0 2 ( 8, x 2 + 11x < 3 3 x + 1 ( x − 3) ) 2 x 2 + 3x + 2 + x − 2 9, ≤1 2 x −3 2x2 + 7 x + 8 + 2 10, >1 2 x−x 2 x 2 + 10 x + 8 11, ≤1 x−3 x + 2 12, x + 3 ≤ 3 x + 2 ( x 2 + 7 x − 9 ) 13, x 2 + 3x + 2 + x 2 + 3x ≥ 4 2 14, x 2 + 12 x + 2 ≥ 7 x x + x x2 −1 15, x 2 + 15 x − 8 x ≥1 x 1 − 2 x2 16, 1 − 3 x ≤ 2 x 2 + 10 x x 3 − 4 x2 17, 3 > 5 x + 14 x + 4 x 2 x 18, ( 3 x 2 − 3x − 1) 3x − 1 + 2x ≤ 0 x 1 2x 19, 4 x − ≥ x 3x + 1 − 4 x2 20, x + 3 ≥ 6 x − 4 x 2 − 29 x + 36 21, ( x 2 + 2 − 8 x ) x + 2 + 12 x ≤ x 2 + 2 x x2 + 9x + 4 4 22, 2 x+ ≥2 3 x + 2 x + 12 x CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 8 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 13
- Bài 14. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực x +1 1, 2 x 2 − 1 = ( x 2 + 1) x −1 1 1 2, x2 + 2 +3 ≤ x− +2 x x 1 3, 2 1 + 3x − x 2 ≥ + x + 3 x 2 4, 3 2 + 4 x − x 2 ≤ + 4 + 2 x x 5 5, + 2 x + 4 > 5 5 + 4 x − 2 x 2 x 6, x 2 + 4 = 5 ( x − 2 ) x 7, x 2 + 4 x ≤ 2 ( x − 2 ) x 1 8, x 2 + 10 x = 7 x x − +1 x x2 − 1 9, x 2 + 12 x = 8 x +1 x 10, x + 1 ( ) x +1 +1 = 2 x2 − 2 11, x 2 + 8 x − 2 − 9 x =0 x 3x 2 − 4 x3 + 5 12, 3x 3 = 5 x3 + 3x 2 + 5 x3 13, 3 x 2 − 2 x + x + 3 ≤ 5 x − x + 1 x 2 (1 − x ) 14, + x + 9 ≤ x ( x 2 + x + 3) 1− x x 2 + 24 x + 25 15, ≤4 x x −5 x 2 − x + 16 16, ≤5 x x−4 17, 7 x + 3x 2 − x + 3 + 1 ≤ x 18, 3 4 x 2 − 2 x + 4 + 6 x ≤ 1 − x 19, 2 x 2 + 8 x + 9 + x + 3 ≤ 11 x x 2 + 12 20, ≤ x −1 2 x2 + 9 − x x2 + x + 4 21, ≥ x −2 x −1 2 x 2 − 20 x + 18 − 4 x 22, + x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1)
18 p | 241 | 56
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ; BÀI TẬP SỬ DỤNG LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 1)
13 p | 178 | 42
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Công thức Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 142 | 26
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 13
18 p | 117 | 23
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 14
11 p | 84 | 17
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 15
14 p | 83 | 16
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 16
16 p | 86 | 15
-
Ôn thi đại học môn Toán - Chuyên đề: Bất đẳng thức
20 p | 144 | 14
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 17
14 p | 88 | 13
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2021 môn Toán - Chuyên đề 6: Tiệm cận của đồ thị hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
17 p | 304 | 11
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 20
15 p | 97 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Đak nông năm 2012 môn toán chuyên
5 p | 198 | 10
-
Luyện thi ĐH môn Toán - Chuyên đề 18
16 p | 88 | 9
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Toán chuyên lần 1
4 p | 93 | 8
-
Đề thi lớp 10 năm 2013 THPT tỉnh Bạc Liêu môn Toán chuyên lần 2
4 p | 106 | 8
-
Luyện thi Đại học môn Toán - Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số & các bài toán liên quan
15 p | 91 | 5
-
Môn: Toán – Chuyên đề BPT, PTLG, TP
2 p | 67 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn