TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ; BÀI TẬP SỬ DỤNG LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 1)
lượt xem 42
download
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP SỬ DỤNG LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 1) PHƯƠNG PHÁP NHÂN LIÊN HỢP, HỆ TẠM THỜI LÀ MỘT PHƯƠNG PHÁP QUEN THUỘC VỚI NHIỀU BẠN HỌC SINH. TÀI LIỆU VỚI SỐ LƯỢNG BÀI TẬP LỚN, PHÂN LOẠI TỪ ĐƠN GIẢN TỚI PHỨC TẬP, CẢ VỀ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP VỚI CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC VÀ TƯ DUY LINH HOẠT SẼ GIÚP CÁC BẠN GIẢI ĐƯỢC NHIỀU BÀI TOÁN KHÓ, THÂM CHÍ VỚI CÙNG MỘT BÀI TOÁN NHIỀU PHƯƠNG PHÁP KHÁC...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ; BÀI TẬP SỬ DỤNG LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 1)
- CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI TẬP SỬ DỤNG LƯỢNG LIÊN HỢP – TRỤC CĂN THỨC – HỆ TẠM THỜI (PHẦN 1) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, x + 6 − x + 2 = 4 2, 3 x + 8 − 3x + 1 = 7 3, 5 x − 2 x − 1 = 3x + 1 4, x2 + 4x + 6 − x2 + 4x + 5 = 1 5, 2 x 2 + 4 + 2 x 2 + 2 x = 2 − x 6, 2 x + 4 − x + 1 = 3 ( x + 5 ) 7, 2 x 2 + x + 1 − 2 x 2 − x + 1 = 2 x 8, 2 x − 1 + x 2 − 3 x + 1 = 0 ( ) 2 9, 4 ( x + 1) ≥ ( 2 x + 10 ) 1 − 3 + 2 x 2 10, 1 + x − 1 − x ≥ x ( ) 11, 3 2 + x − 2 = 2 x + x + 6 12, 2 − x + 4 − x = 2 x 2 − 5 x − 1 13, x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11 14, 5 x − 3 + 3 x − 1 = x − 1 15, 4 x 2 + 5 x − 1 − 2 x 2 − x − 1 = 9 x + 3 16, x − 1 + 3 − x = 3x 2 − 4 x − 2 17, 4 x + 3 + 19 − 3x = x 2 + 2 x + 9 18, 3x + 1 + 2 x + 3 = 4 + 2 2 x − 1 19, ( x + 1) x + 1 + 1 = 3 3x + 4 20, 2 3 x + 4 + 3 5 x + 9 = x 2 + 6 x + 13 21, ( )( x + 3 − x + 1 x2 + x2 + 4 x + 3 = 2 x) 22, 4 − 3 10 − 3x = x − 2 23, x + 3 + x − 1 = x2 + 1 24, x − 2 + 4 − x + 2x − 5 = 2 x2 − 5x 25, x 2 + 3 x + 1 = ( 3 + x ) x 2 + 1 26, 2 x + 1 + 2 x + 3 = x + 3 + x − 1 27, x + 1 + x + 10 = x + 2 + x + 5 28, x + 3 + 3x + 1 = 2 x + 2 + 2 x 29, x = 18 + x + 78 3 30, 3 x + 1 = 2 x + x + 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 1
- Bài 2. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 3 x + 6 + x 2 = 7 − x − 1 2, x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4 3, 3x 4 − 4 x 3 = 1 − (1 + x ) 2 3 4, 4 x 2 + 77 − 3 x 2 − 3 = 2 5, 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 6, x + 1 + 2 x − 1 = 3x − 1 + x 7, x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6 x + 5 > 2 x 2 + 9 x + 7 8, 3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x ≤ 2 x 2 + 2 x + 4 9, 2 x 2 + 23 = 4 x − 2 + 2 x 2 + 7 10, 2 x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 < 3 x 11, ( x +1 +1)( ) x + 1 + 2x − 5 = x 12, 2 x 2 + 3 x + 5 + 2 x 2 − 3 x + 5 > 3 x 13, 4 x 2 − 1 = 1 + 2 x + 1 + x − 2 x 2 14, 3x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 15, 9 ( ) 1 + 4 x − 3x − 2 = 3 + x 16, 5 + 12 + x 2 = 3 x + x 2 + 5 17, 2 x − 3 − x > 2 x − 6 18, x 2 + 9 x + 20 = 2 10 + 3 x 19, ( x + 3) 2 x 2 + 1 = x 2 + x + 3 20, ( x + 1) x + 8 = x 2 + x + 4 21, ( x + 3) x 2 + x + 2 = x 2 + 3x + 4 22, 3 x 2 + x + 2 = (1 + 2 x ) 3 + x 2 23, ( 3 x + 1) x 2 + x + 2 = 3 x 2 + 3 x + 2 24, x + 2 − 5x ≤ 4x − 2 25, x + 2 − x = 2 x2 + 2 x − 2 26, x 2 + 3x + 2 + x 2 + 1 = 1 + 3x 4x 27, = 3x + 1 − 2 x + 1 x−2 1 − 3x 28, = 2x − 1 − 5x 1− x 29, x ≤ 3 x + 1 − x + 1 x +1 30, = 2x + 3 + x + 2 x +1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 2
- Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 4 x 2 + 9 x + 5 − 2 x 2 + x − 1 = x 2 − 1 2, 8 x + 1 + 3 x + 5 = 4 + 7 x + 2 x − 2 3, 3 x + 19 + 3 x − 2 = 7 x + 11 + 2 x 4, 3 x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3 x + 4 5, 2 x − 1 + 3 x − 2 < 4 x − 3 + 5 x − 4 6, 1 + x + 1 ≤ 4 x 2 + 3 x 7, x3 + x 2 + 2 + x3 + x 2 − 1 = 3 ( ) 2 8, 9 (1 + x ) ≤ ( 7 + 3x ) 1 − 3 x + 4 2 9, 2 x 2 − 7 x + 10 = x + x 2 − 12 x + 20 10, 5 x − 1 + 3 9 − x = 2 x 3 + 3x − 1 11, 10 x + 1 + 3 x − 5 = 9 x + 4 + 2 x − 2 12, 3 x + 4 − 5 − x + 3 x 2 − 8 x − 19 > 0 13, x 2 − x ≤ x 2 − x − 2 − 2 − x 14, 2 x 2 + 11x + 15 + x 2 + 2 x − 3 ≥ x + 6 15, x −1 − x + 2 x + 2 = 3 16, 2 x 2 − 1 + x 2 − 3 x + 2 = 2 x 2 + 2 x + 3 + x 2 − x + 2 17, 4 17 − x8 − 3 2 x8 − 1 = 1 18, 2 x 2 − x + 1 + 2 x 2 + x + 1 = x 19, ( 1 + x −1 )( ) 1 − x + 1 = 2x 20, 2 x + 1 = 3 x + 6 + 3 x + 3 21, 9 x − 11 + x = 3 5 x + 12 + x + 1 + 2 22, 4 x − 3 + 3 3 x − 1 = 2 + 2 x + 3 23, 2 x 2 − x + 3 = 3 3 13x + 1 24, x 3 + x + 7 = 7 3 7 x − 6 + 5 x − 1 25, 2 x 2 + 5 x + 12 + 2 x 2 + 3x + 2 = x + 5 26, 2 x + 5 + x + 5 x − 1 = 6 + x + 2 27, x 3 + x 2 − 15 x + 30 = 4 4 27 x + 27 28, 2 x 2 − 2 x − 1 + 3 x 3 − 14 = x − 2 29, x2 − x + 3 + 4 + x + x2 = 7 30, 3 3 x 2 + x 2 + 8 − 2 = x 2 + 15 31, x + 1 + x + 4 + x + 9 + x + 16 = x + 100 32, x2 + x + 5 − x + 5 = x2 33, x + 2 − 1 = ( x + 1) x + 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 3
- Bài 4. Giải các phương trình và sau trên tập hợp số thực 2x2 1, < x + 21 ( ) 2 3 − 2x + 9 3x 2 + 2 x + 3 2, 3 + x 2 = 3x + 1 x 7 3, x + 3 = − +5 2 2x 4 20 4, x − 3 = x − − 3 3x x−4 ( ) 2 5, x 2 ≥ . x +1 +1 2 2− x 6, + 1 + 3x = 3 + 2 x 4 7, 3 + x = 5 1 + 4 x − 5 3 x − 2 2x 8, < 2x +1 −1 2x + 9 1 1 2 9, x+ 2 + x− 2 > x x x 12 − 8 x 10, 2 x + 4 − 2 2 − x = 9 x 2 + 16 7 7 11, x2 − 2 + x− 2 = x x x x+7 −2 3 12, ≤ 1+ x +1 −1 x x −1 5 13, < 1+ x +3 −3 x−6 1 14, + x = x2 + 3 2x −12 x2 + 1 − 2 3 − x2 15, ≥ x2 + 3 − 4 x 2 − 13 x +1 − 2 6 16, ≤ 1+ x −3 x −9 x +1 − x + 2 3 17, > x −8 x +1 − 3 x+5 − x 2 18, = 9− x 3− x x −1 x +1 19, < x +1 − 2x +1 3 4 1 3 20, − = x + x2 + x x − x2 + x x CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 4
- Bài 5. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 2 x 2 + 8 − 8 + 2 x − x 2 = x 2, 2 x 2 + 8 x + 6 + x 2 − 1 = 2 x + 2 3, 3 x2 + 4 = x − 1 + 2 x − 3 4, x 2 − 9 x + 24 − 16 x 2 − 59 x + 149 = 5 − x 5, 3 x − 2 + x +1 = 3 6, 1 + x − 1 − x = x 2 2 7, 3 x − 2 + x −1 < 1 8, 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14 9, x − 2 + 10 − x = x 2 − 12 x + 40 10, 2 x + 1 = x + 3 + x − 2 11, 3 x + x+3 > 3 12, 3 x 2 − 1 + x = x3 − 2 13, ( 3 + x ) x 2 + 5 = 2 x 2 + 3 x + 1 14, 3 2 x + 2 + 3 2 x + 1 = 3 x 2 + 3 2 x 2 + 1 15, 3 x + 4 − 2 x + 4 = 5 x 16, 5 x 2 + 4 − 2 x + 1 = 5 x 2 − 4 x 17, 2 x 2 − 7 x + 2 + 2 x 2 − 4 x + 8 = x 2 + 3 x + 2 + x 2 − 4 18, 2 x − 1 + x + 1 = x 2 − 3 x + 2 3x + 2 19, 5 x + 2 − 2 x = 5x + 3 + 2 x + 2 20, ( x2 + x + 1 − x2 + 1 )( ) 2 x2 + x + 3 + 2 x2 + 5 = x 21, 1 + 3 + x + 2 + x = x 3 + x 2 − 4 x 22, 12 x + 13 − 4 x + 5 > x + 1 23, 2 x 2 + 6 x + 18 + x 2 − 1 = 2 x + 4 24, 3 − x + 2 + x = x 3 + x 2 − 4 x − 4 + x + x − 1 25, 3x 2 + x = 5 + 3x + 3 x 2 − 2 x − 5 26, 1 + 6 x − 2 3 x − 1 = 5 − 6 x 27, x 2 + 3x + 7 − x 2 + 2 x + 5 = 2 + x 28, 5 + x + x 2 − 2 + 3x = x 2 − x + 3 29, x + 3 + 3x 2 − 3 = 3 x 2 − x + 6 30, 2 2 x 2 + x + 1 − x + 2 = 8 x 2 + 3 x + 2 31, x 2 − 2 x − 3 + 2 x + 5 = 0 32, x 2 − 3 x − 4 = ( x 2 − 4 x − 2 ) x − 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 5
- Bài 6. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 4 + 3x 1, 6 x + 5 − 1 + 3 x = 7 3 2, 2 x 2 + x + 6 + x 2 + x + 3 = 2 x + x x2 − 1 3, 2 x 2 − 3 x + 1 = 2x − 3 x −3 1 4, = 2x −1 −1 x +3 − x −3 (1 + 4 x ) 2 5, 5 + 2 x + 4 − 2x = 27 x+3 7 (8 + x ) 6, + = 13 + x 2 − 1− x 3 + 1− x 1 1 7, + ≥ 3x 2 − 1 x − x −1 x + x −1 2 2 9 ( x + 3) x +8 8, + ≤ x+3 2 + 1− x 3 − 1− x 5 x + 15 x +8 9, + ≤ x +8 2 + 1− x 3 − 1− x x+3 10, x − 3 + x − 1 + x + 3 x 2 − 1 = 2 +5 x −6 x+9 2 x2 + 1 11, + = x2 + x + 2 x2 − 3 4 ( 2 x − 1) 2 12, 2 x + 1 + 3 − 2x = 2 4 1 5 13, + x − = x + 2 x − x x x 14, 2 x 2 + 5 x + 12 + 2 x 2 + 3 x + 2 = 5 + x 15, x 2 − 4 x + 3 − 2 x 2 − 3x + 1 ≥ x − 1 1 − x x2 + 2 x 16, = 2 x x +1 17, ( x − 1) x 2 − 2 x + 5 − 4 x x 2 + 1 = 2 x + 2 5 18, 1 + x 2 − x = 2 1 + x2 19, ( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9 40 20, x + x 2 + 16 = 16 + x 2 21, x4 + 2x2 −1 − 2 x4 + x2 + 1 < x2 + x 22, 4 x + 1 − x > 9 x 2 − 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 6
- Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 2+ x 2− x 1, + =2 2 2 + 2+ x 2 − 2+ x 2, x − x +1 − x + 4 + x + 9 = 0 2x 3, 3 x + 4 + 4 + x > 5 4, x 2 − 2003 x + 2002 + x 2 − 2004 x + 2003 = 2 x 2 − 2005 x + 2004 5, x 2 + 2 x + 3 + 4 x 2 + 5 x + 6 = 7 x 2 + 8 x + 9 + 10 x 2 + 11x + 12 6, ( x − 3) x − 5 > 9 x − x 2 7, ( 7 − x ) 2 x 2 + 3x − 5 ≤ x 2 − 49 8, x 2 + 2 x − 3 + 3 x 2 − 2 x − 1 = 2 x 2 − x + 2 ( x 2 − 1) ( ) 2 9, ( 4 x + 3) x −1 − x + 3 ≤ 16 10, x 3 x + 1 − 2 3 x − 2 + 3x + x = 2 11, 3 x + 1 + 2 x + 3 = 4 + 2 2 x − 1 12, ( x 2 − x ) ( ) 5 x + 4 + x + 3 > 5 x 2 − 5 x − 10 + 20 x + 16 + 4 x + 12 13, 2 x + 3 + x + 1 = x 2 − 11x + 33 + 3 x − 5 ( )( ) 2 14, x = 2011 + x 1 − 1 − x 15, x 2 + 2 x + 22 + x = x 2 + 2 x + 3 3 16, x−2 + 4− x = x− x 17, 4 x 2 − 1 + x = 2 x 2 − x + 2 x + 1 18, 7 x 2 + 8 x + 10 − x 2 + 8 x + 10 = 2 x 19, x 4 x + 3 = 2 x 4 − 2011x + 2011 20, 8 − x 2 ≤ x 3 − 3 x 2 + 4 x − 2 21, ( )( x + 3 − x −1 x − 3 + x2 + 2 x − 3 ≥ 4 ) 2 22, 4 + 2 x − 2 2 − x ≥ −3 x 23, 1 + x − 2 x 2 ≥ 4 x 2 − 1 − 2 x + 1 24, 3 x + 6 > 5x −1 + x2 − 2 x − 4 25, ( x + 1) x + 2 + ( x + 6 ) x + 7 ≤ x 2 + 7 x + 12 26, ( x+2 + x+6 )( 2x −1 − 3 = 4 ) 27, x + 2 + 3 − x = x2 − x + 1 x + 2 + x 2x +1 28, = x+2 x + 2x + 1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 7
- Bài 8. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 3 2 x − 1 + x 5 − 4 x 2 = 4 x 2 2, 7 14 − 3x 2 = 4 x 3 − 21x + 32 3, x 2 − 2 x + 5 + x3 − 1 = 6 − 2 x 4, x + 3x + 1 = x 2 + x + 1 1 5, 4 x 2 + x + 15 = 1 + x2 + x 6, x 4 − 4 x 2 = 28 − 3 x 2 − 4 x − 12 x −1 7, 1 − 5 x − x − x − x 2 = 2 5 8, 3 3 − 2 x + − 2x ≤ 6 2x −1 9, x3 + 4 x − 2 = 8 − x 2 10, x + 1 + x − 2 x2 = x + 1 − x2 11, x − 9 − 2 x 2 = 9 − x 3 1 1 12, x 4 − 9 x 2 + 12 x − 4 = − x −1 2 3x − 3 3 ( 4 x2 − 9) 13, ≤ 2x + 3 3x 2 − 3 14, ( x+4 −2 )( 2x + 6 −1 < x ) 15, 3 x + 3 = 3x 2 + 4 x − 1 16, 3 x 2 + x − 2 + 7 x + 2 = 9 x − 1 + 11 x2 x 2 + 3x + 18 17, < ( x +1− ) ( x + 1) 2 2 x +1 3 18, 1 − x + x + 4 ≥ x + 2 19, x+3 − x+6 = x−2 3 20, ( x+3 + x )( ) 1 − x − 1 = −3 x 21, > x −1 2x +1− 4x +1 22, 2 x 2 + 6 x − 8 + 2 x 2 + 4 x − 6 − 3 x + 4 − 3 x + 3 > 1 23, − x 2 + x + 6 + x 3 + 6 ≤ − x 2 + 3 x + 4 + 2 x 2 + 5 x 24, 2 − x + 4 x + 3 = 2 x 2 + 3x + 4 25, x 2 − 2 − x + 2 x + 3 = 4 11 14 26, 2 + =1 2x x x2 + 7 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 8
- Bài 9. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 2 x − 1 + 5 x − 1 = x 2 + 1 2, x + 2 + 5x + 6 + 2 8x + 9 = 4 x2 3, 4 x + 2 + 22 − 3 x = 8 + x 2 9 x 2 + 8 x − 32 4, 2 ( 4 − x2 ) ≤ 16 5, x 3 − 3 x + 1 = 8 − 3x 2 6, 3 3 x − 92 + 4 x − 108 = x − 28 7, x + 1 + 2 − x = x2 + 2 x − 2 8, 3 x 2 − 2 x = 4 − x + x 2 − 3x − 4 9, x 2 + 2 x + 92 ≥ x 2 + 2 x + 1 + x − 1 5 x2 + 4 10, x 3 − 2 x + 5 + 24 x − 23 = 3 ( x − 1) ( x + 2) 2 3 11, 3 + = x3 + x − 1 5 1 12, x −1 + 3 5x − 2 = x+ 4 2 13, 4 x + x 2 − 1 = 9 ( x − 1) 2 ( x − 1) 14, 13 x − 1 + 9 1 + x = 6 x 7 ( ) 2 15, x −1 + x2 = 1 − x 4 16, ( )( x + 1 + x − 2 1 − x2 − x − 2 = 3 ) 17, x − 1 ≥ x ( ) x −1 − x + x2 − x 18, 2 x + 1 − 3 x − 2 > x + 6 19, 5 x − 3 + 2 x < 3 − 23x 20, 3 x + 1 − x > 2 x + 1 21, x 2 + x − 1 − x 2 − 3x ≤ 4 x − 1 22, 2 x + 3 ≥ 2 x + 3 − 2 23, x + 2 + x − 1 + 2 x 2 + x − 2 ≤ 11 − 2 x 24, ( 2 + x ) 9 − x 2 = x 2 − 2 x − 8 25, ( 2 x − 4 ) 3x − 2 + 3 + x − 3 x 2 + 7 x − 6 = 5 x − 7 26, 5 1 + 2 x + 2 x = 10 x − 3 + 13 27, x 2 − 5 x + 6 + x − 3 + x + 21 = x 2 + 19 x − 42 28, 3 ( x 2 + 11) + 3 x = 2 x + 7 29, x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13 x + 17 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 9
- Bài 10. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 4x + 3 1, 3 x + 5 − 2 − x = 6x −1 2 6x 2, ≥ 2x +1 + x −1 ( ) 2 2x +1 +1 3, ( 2 x 2 − 9 x − 8 ) ( ) 6 − x + 1 + 3x + 4 x = 5 x+2 4, 4 x + 3 − 2 x − 1 = 2x − 3 x +1 5, 3 x + 2 = x + 6 6, 9 x 2 + 5 x − 1 = 2 x + 1 x + 3 −1 x+2 7, < x+3 13 x + 3 + 16 x −3 2 9− x 8, > 3 x +1 + x + 3 x x2 9, ≤ 17 + ( x − 9 ) x + 1 x + 2 − 2 x +1 x 2 + 12 10, ≥ (6 + x ) 1+ 2x − 4x x − 2 1+ 2x + 4 2− x 12, 3x + 4 − 5 x = 2 5x −1 1 + 4x x −3 13, = +1 4 + 3x 3 x + 4 − 3x − 1 2x 9− x 14, 2 = +3 x − 1 3x + 2 x − 2 1 3x − 1 x −1 15, ≥ 2 x +1 x + 2 + x −1 2x +1 16, < 3 x +1 − 2 3x + 2 − x + 1 3x + 3 2x − 3 2x 17, = +3 2x + x −1 2x − 3 4 x + 12 4 x + 2 + 3x − 1 18, ≤ 3x − 10 3x − 1 − 3 x2 + 1 − x x− x 19, ≤ +1 x − x +1 2 1+ x − x ( x − 2) 2 20, ≤ 2 ( x + 2) x2 + 4 − 3x − x x2 − x + 2 21, x 2 + 3x + 2 − 2 x ≤ 2 x +5 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 10
- Bài 11. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 4x 1, = 1 + 2 x 2 − 3x + 2 x + x + 2 − x − 3x + 2 2 2 3 x 2 + 14 x + 4 2, = 3 x 2 + x + −4 − 1 2 x + 4x +1 − x + 2x 2 2 3, 4 ( x 2 + 4 x − 1) ≤ ( )( 4x2 + x + 4 + 2 x 3 x2 + 2x + 5x2 + 2 x + 4 ) x2 + 3 4, = x2 + 2x + 3 − 5 x x + x+3 − x 2 x ( x − 1) 5, = x2 + x + 1 − x −1 x +1 3 + (1 − x ) 2 6, ≤ x −3 x + 2 x2 + 2x + 4 − 2 x x2 + 5x + 5 − 2 x + 1 1 7, = x + x +1 2 3 x +1 − x x 2 + 3x + 6 + 2 x + 2 8, ≤ 4x x2 − x − 2 1 10 9, > 3 ( x 2 + 2 x + 4 ) − x + 2 9 x + 30 + 15 x 3x + 5 − x 1 10, = 2x + 5 4x + 5 6 x − 2 − 5x 5(2 + x) 11, ≤ x−2 2 2x + 1 − 3( x − 2) x−3 1 12, = 1− 2x −1 x −3 − x +3 13, x 2 − 5 x + 6 + x − 3 + x + 21 = x 2 + 19 x − 42 2x +1 − x +1 1 14, ≥ x 9x −1 3 15, 2 x + 1 − 2 > 3 x + 7 x 2 − 13x + 8 2 3 16, + 5x + 5 > 2 x + 2 + x x −30 17, = 5 3x − 5 − 5 2 x + 3 + 1 10 − 5 x 4 x2 − 1 18, = 4x2 + x + 1 − x + 2 3x + 4 x + 2 + x − 1 2 (2 ) 2 3x − 2 − 1 − 1 9x − 4 19, ≤ 4. x −1 4x −1 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 11
- Bài 12. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực ( 1, 1 + x x 2 + 1 )( ) x2 + 1 − x ≤ 1 2, x 2 + x 2 + 1 ≥ x + x + 1 3, x ≥ ( x +1 +1 )( 10 + x − 4 ) 4, x − 2 > 2 x − 1 − x + 2 5, 1 + x 2 + 1 ≤ x + x 2 + x 6, 2 x 2 − x + 2 − 2 ( x 2 + 2 x ) ≥ x − 2 7, 4 x 2 + 9 x + 5 − 2 x 2 + x − 1 = x 2 − 1 8, 6 2 x + 4 − 4 x + 1 = x + 8 9, x2 − x + 1 + x2 + x + 1 = 2 10, 2 x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 = 3 x 11, x2 + x + 1 = 2 x + x2 − x + 1 12, 4 x + 5 + 3x + 1 = 2 x + 7 + x + 3 13, x + 3 + 3x + 1 = 2 x + 2 x + 2 14, 2 x 2 + x + 1 = x + x 2 + x − 1 15, x + 3 − 1− x = x +1 16, 1 + x 2 + 1 = x + x 2 + x 17, ( x + 3) x 2 + 5 = 2 x 2 + 3x + 1 18, ( 4 x + 1) x + 2 = ( 4 x − 1) x − 2 + 21 ( ) 2 19, 9 ( x + 1) ≤ ( 3 x + 7 ) 1 − 3 x + 4 2 20, 6 x 2 − 40 x + 150 − 4 x 2 − 60 x + 100 = 2 x − 10 21, 3 x 2 − 18 x + 25 + 4 x 2 − 24 x + 29 = 6 x − x 2 − 4 ( 22, ( x + 2 ) x 2 − x 2 + x + 2 = −3x ) 23, 8 x 2 − 8 x + 3 = 8 x 2 x 2 − 3 x + 1 24, x 2 + ( 2 x + 3) 3 x 2 + 6 x + 2 = 6 x + 5 25, 3x 2 + 3 x + 1 = 2 ( 7 x + 4 ) + 6 − x 26, 3 x 2 − 8 x + 3 = 3 1 + x ( 27, ( 2 x + 1) x + x 2 + 3 = 3 ) 28, x 2 + 4 x ≥ ( x + 4 ) x 2 − 2 x + 4 29, 2 x − 1 + 5 x − 1 = x 2 + 1 30, − x 3 + 2 x + 2 > −6 x + 4 31, x 3 + x − 3 + 2 x − 1 = 0 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 12
- Bài 13. Giải các phương trình và bất phương trình sau trên tập hợp số thực 1, 5 − ( 2 x 2 − 3) ( x − 3) = 2 x 3 + 2 x 2 − 1 2 2, x 2 + 2 x − 3 + 3x 2 − 2 x − 1 = 2 x 2 − x + 2 ( x 2 − 1) x + 3 = 2 − x + ( x − 2) 2 3, 4, ( x+3 − x )( 1− x +1 = 1 ) 3 + 3x + 3 − x 4 5, ≥ 3 + 3x − 3 − x x 6, x 2 + 3 x + 13 x + 2 = 36 7, 2 x + 3 − 4 − x + x 3 − 2 x 2 = 2 x + 5 8, 3 (11 + x 2 ) + 3 x = 2 x + 7 9, x 2 + x + 2 − 2 x 2 + x + 1 = ( x 2 − 1) 3 x 2 + 2 x + 3 10, 1 + x 2 ( ) 1 − x2 + 2 x ≤ 1 − 2 x − x2 11, x 2 + x − 2 + x + 2 = 4 x 12, 2 x 2 − 3 x + 3 + ( x − 1) = x + 1 2 13, x + 3 + 4 x + 5 + 14 x 2 + 7 x = 26 3 14, x + 1 + 10 − 2 x + =5 2x 15, 7 x x + 2 = 12 x + 22 − 3x 16, x + 2 + 5x + 6 + 2 8x + 9 ≥ 4 x2 17, 5 x + 6 + 8 x + 9 = x + 2 + 5 x 2 + 11x + 7 18, 9 x 2 + 2 x > 1 + x + 1 19, 3 x − 2 + 3 4 − 3x + 2 x + 7 = 7 ( ) 2 20, 4 (1 + x ) ≤ ( x + 5 ) 1 − 3 + 2 x 2 21, 2 ( ) 5 x − 1 + 2 x 2 − 4 = 5 x 2 + 16 22, x 2 + x − 2 + 3 3 x − 1 = 5 x − 3 23, x 2 − 2 x − x − 2 = 3x − x 2 − 2 x+2 24, 4 x + 5 − x − 1 ≤ 2 25, x + 3 − 4 x ≥ 2 ( x − 1) ( x + 2008 − x + 2007 ) 26, x + 3 − 2 x ≤ 5 ( x2 + 8x − 9) x 6− x 27, ≤ 1+ 1− x 3 + x + 3 28, x 2 + 2 x + (1 + 2 x ) x + 3 = 9 32, 2 x − x 2 − 1 = 4 x + 1 − x 2 CREATED BY HOÀNG MINH THI; XYZ1431988@GMAIL.COM TRUNG ĐOÀN 1 – SƯ ĐOÀN 7 – QUÂN ĐOÀN BỘ BINH 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu luyện thi đại học_ Môn toán
9 p | 1482 | 801
-
Tài liệu luyện thi Đại học môn Hóa học năm 2013-2014
461 p | 513 | 220
-
Tài liệu luyện thi Đại học - Môn Tiếng Anh
10 p | 567 | 151
-
Tài liệu luyện thi đại học, cao đẳng - Chuyên đề este & lipit
11 p | 511 | 131
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh (Test 1)
3 p | 423 | 123
-
Tài liệu luyện thi đại học môn sinh - Trắc nghiệm sinh học 12
33 p | 328 | 94
-
Tài liệu luyện thi Đại học - READING COMPRENSION SKILLS
5 p | 555 | 85
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 39
3 p | 471 | 85
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - The Environment 1
2 p | 317 | 79
-
Tài liệu luyện thi Đại học - Môn Tiếng Anh: vocabulary – family and friends
2 p | 345 | 76
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 40
3 p | 249 | 62
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - The Environment 2
2 p | 450 | 52
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - TEST 18
1 p | 214 | 45
-
Tài liệu luyện thi đại học: Tìm thời điểm - tìm khoảng thời gian trong dao dộng điều hòa
11 p | 228 | 22
-
Tài liệu luyện thi Đại học Môn Tiếng Anh - Đề 1
4 p | 179 | 13
-
Tài liệu luyện thi Đại học 2012- 2013
66 p | 144 | 12
-
Môn Địa lý - Tài liệu luyện thi Đại học - Cao đẳng: Phần 2
82 p | 95 | 6
-
Môn Địa lý - Tài liệu luyện thi Đại học - Cao đẳng: Phần 1
73 p | 87 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn