intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài Liệu Thi Liên Thông CĐ – ĐH kế toán

Chia sẻ: Nguyễn Thị An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

93
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Doanh nghiệp được chia cổ tức bằng cổ phiếu, kế toán hạch toán: a) N411/ Có 515 b) Nợ 222/ Có 711 c) Nợ 222/ Có 411 d) Nợ 222/ Có 515 Câu 2: Các loại sổ kế toán sử dụng trong hình thức nhật ký chứng từ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài Liệu Thi Liên Thông CĐ – ĐH kế toán

  1. Tài Liệu Thi Liên Thông CĐ – ĐH kế toán Đề bài : Câu 1: Doanh nghiệp được chia cổ tức bằng cổ phiếu, kế toán hạch toán: a) N411/ Có 515 b) Nợ 222/ Có 711 c) Nợ 222/ Có 411 d) Nợ 222/ Có 515 Câu 2: Các loại sổ kế toán sử dụng trong hình thức nhật ký chứng từ là: a) Nhật ký chứng từ, nhật ký chung, bảng kê, sổ cái, sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết b) Nhật ký chứng từ, bảng kê, sổ cái, sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết c) Nhật ký chứng từ, nhật ký đặc biệt, nhật ký sổ cái, bảng kê, sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết d) Nhật ký chứng từ, nhật ký chung, nhật ký đặc biệt, nhật ký sổ cái, bảng kê, sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết Câu 3: Tại dn B, ngày 01/01/200x có số liệu sau: - Tiền mặt: 15tr - Tiền gửi Ngân hàng: 150tr - Tài sản cố định HH: 200tr - Hàng tồn kho: 150tr - Quyền sử dụng đất: 400tr - Tổng nợ phải trả: 300tr Vốn chủ sở hữu của dn đc tính là: a) 515 tr b) 815 tr
  2. c) 615 tr d) 925 tr Câu 4: Công ty Y mua 1 TSCĐ hữu hình giá chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn là 20tr, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt chở về để sử dụng là 550.000đ, trong đó có thuế GTGT 50.000đ. Công ty rút tiền gửi ngân hàng trả nợ mua tài sản sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán 2% tính trên giá mua chưa thuế (Biết rằng công ty Y tính thuế GTGT theo pp trực tiếp). Kế toán ghi nhận nguyên giá tài sản cố định là: a) 22.150.000đ b) 20.500.000đ c) 22.550.000đ d) 20.550.000đ Câu 5: Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ hữu hình có giá mua chưa thuế là 162.000.000 đ (biết tài sản này đã hao mòn 20%), thuế GTGT khấu trừ là 10%, chi phí lắp đặt chạy thử TS này là 10.000.000đ. Chi phí vận chuyển tài sản về đơn vị do bên bán chịu là 8.000.000đ, Thuế GTGT vận chuyển là 400.000đ. Tất cả chưa thanh toán. Biết doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo pp khấu trừ. Nguyên giá của TS này là: a) 170.000.000đ b) 178.200.000đ c) 180.000.000đ d) 172.000.000đ Câu 6: Phương pháp chứng từ trong 1 DN theo cơ cấu tổ chức công tức kế toán
  3. của doanh nghiệp, bao gồm: a) Quá trình lập chứng từ, chỉnh lý chứng từ, luân chuyển chứng từ b) Quá trình lập chứng từ, chỉnh lý chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển ch ứng từ c) Quá trình lập chứng từ, chỉnh lý chứng từ, kiểm tra chứng từ d) Quá trình lập chứng từ, kiểm tra chứng từ, luân chuyển chứng từ Câu 7: Cần phải lập ……. Để kiểm tra việc ghi sổ kép: a) Bảng cân đối kế toán b) Bảng tổng hợp chi tiết c) Bảng kê d) Bảng cân đối tài khoản Câu 8: Trong tháng 01/200x, tại công ty A, có 1 số nghiệp vụ liên quan đến ngo ại tệ như sau: Số dư đầu tháng của TK 1112 là 15.200.000 (1.000 USD) Ngày 02/01/200x: Thu tiền của công ty M là 1.000USD nhập quỹ ngoại tệ mặt, tỷ giá thực tế là 15.250đ/usd Ngày 18/01/200x: Bán 1.200 USD ngoại tệ mặt thu tiền VND về nhập quỹ tiền mặt, tỷ giá thực tế là 15.300 đ/usd Yêu cầu: Tính tổng trị giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền a) 18.360.000đ b) 18.300.000đ c) 18.270.000đ d) 18.250.000đ Câu 9: Có số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: Số dư đầu kỳ (Bên nợ) l
  4. à 300.000.000đ. Trong kỳ kết chuyển lãi 1.000.000.000đ. Vậy khi lập bảng cân đ ối kế toán, chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ánh: a) Ghi bên phần tài sản và ghi số dương 700.000.000đ b) Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số dương 700.000.000đ c) Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700.000.000đ d) Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700.000.000đ Câu 10: Căn cứ vào yêu cầu quản lý và kiểm tra của chứng từ kế toán, chứng từ kế toán được phân loại thành: a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử b) Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài c) Chứng từ gốc và chứng từ dựng để ghi sổ d) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn Câu 11: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 2 đối tượng kế toán, nhận địn h nào sau đây không đúng: a) Nguồn vốn giảm thì tài sản sẽ giảm b) Tài sản tăng lên thì nguồn vốn sẽ giảm đi c) Tài sản này tăng lên thì tài sản khác sẽ giảm đi d) Nguồn vốn này tăng lên thì nguồn vốn khác giảm đi Câu 12: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ số 10/08 được lập vào ngày 07/ 8/200x, nội dung chuyển lô hàng 100 sản phẩm cho chi nhánh 2. Vậy theo bạn phiếu xu ất kho kiêm vận chuyển nội bộ số 10/08 là chứng từ: a) Mệnh lệnh
  5. b) Bắt buộc c) Hướng dẫn d) Chấp hành Câu 13: Nếu 1 DN có tổng nợ phải trả là 19.000.000đ, người mua trả tiền trước là 8.000.000 đ, nguồn vốn chủ sở hữu là 58.000.000đ, thì tổng tài sản của DN là: a) 77.000.000đ b) 66.000.000đ c) 85.000.000đ d) 69.000.000đ Câu 14: Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ hướng dẫn: a) Bảng kê mua hàng b) Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ c) Bảng kê chi tiền d) Bảng kê mua vào không có hóa đơn Câu 15: Chi tiền mặt ngoại tệ thanh toán công nợ với người bán 3.000USD, tỷ giá xuất ngoại tệ 15.800đ/USD, tỷ giá thực tế lúc ghi nhận nợ phải trả là: 15.900đ/USD; tỷ giá thực tế tại thời điểm trả nợ là 16.000đ/USD, biết rằng doanh nghiệp đã đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán định khoản: a) Nợ 331: 47,7tr Nợ 635: 0,3tr Có 1112: 48tr b) Nợ 331: 47,4tr Có 1112: 47,4tr Có 331: 0,3tr
  6. c) Nợ 331: 48tr Có 1112: 48tr d) Nợ 331: 47,4tr Có 1112: 47,4tr Có 515: 0,3tr Câu 16 : Ngày 01/10/200x, DN dựng nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản là : 1.000.000đ, kế toán ghi : a) Nợ 431/ Có 414 : 1.000.000đ b) Nợ 411/ Có 414 : 1.000.000đ c) Nợ 461/ Có 414 : 1.000.000đ d) Nợ 414/ Có 441 : 1.000.000đ Câu 17 : Hàng hóa nhập khẩu về đến cảng thì giao ngay cho người mua, Thuế nhập khẩu được hạch toán vào : a) Giá thực tế của hàng hóa nhập khẩu b) Giá vốn hàng bán c) Chi phí quản lý doanh nghiệp d) Giảm doanh thu xuất khẩu phát sinh trong kỳ. Câu 18. Công ty M trao đổi tài sản cố định hữu hình không tương tự, nguyên giá của tài sản cố định A đem đi trao đổi là 100tr, đã khấu hao 20tr đổi lấy tài sản cố định B có giá trị hợp lý là 90tr. Công ty M chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển, bốc xếp là 1,1 tr trong đó thuế GTGT là 10% (Công ty M áp dụng thuế khấu trừ) Công ty M ghi nhận nguyên giá của TSCĐ B là :
  7. a) 80tr b) 81tr c) 91tr d) 90tr Câu 19 : Công ty M có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/200x như sau : Tồn đầu kỳ : 100 sp, đơn giá 200.000đ/sp Trong kỳ nhập kho : - Ngày 02/10 nhập kho 50sp, đơn giá 205.000đ/sp - Ngày 10/10 nhập kho 20 sp, đơn giá 190.000đ/sp - Ngày 25/10 xuất kho 40 sp - Ngày 26/10 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000đ/sp Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn : a) 8.011.765 đ b) 8.000.000đ c) 7.900.000đ d) 8.033.333đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2