intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu Tương tác thuốc (Phần 7 và hết)

Chia sẻ: Than Kha Tu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

319
lượt xem
98
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trình bày mục lục tra cứu nhóm thuốc

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu Tương tác thuốc (Phần 7 và hết)

  1. PHẦN TRA CỨU MỤC LỤC TRA CỨU NHÓM THUỐC Tên nhóm thuốc A Benzoyl peroxyd 126 Acamprosat 35 Benzyl benzoat 126 Acetorphan 35 Bepridil 127 Aciclovir 36 Betahistin hoặc thuốc tương tự 133 Acid ascorbic 38 Biguanid 133 Acid chenodesoxycholic hoặc 42 Biphosphonat 138 dẫn chất Acid cromoglycic hoặc thuốc 44 Bretylium 139 tương tự Acid folic hoặc dẫn chất 44 Bromocriptin hoặc thuốc tương tự 143 Acid fusidic 47 Buspiron 147 Acid hoá nước tiểu (các chất) 48 Butyrophenon (dẫn chất) 149 Actinomycin D 51 C Alopurinol hoặc dẫn chất 54 Các thuốc loại cura 155 Alprostadil 58 Cafein 159 Amantadin hoặc thuốc tương 58 Calci (muối) 161 tự Amineptin 62 Calcitonin 163 Aminoglycosid (nhóm kháng 65 Carbamat hoặc thuốc tương tự 164 sinh) Aminoglycosid đường uống 72 Carbamazepin 167 Amiodaron 74 Carmustin 177 Amphetamin hoặc dẫn chất 79 Carotenoid 182 Amphotericin B 83 Cephalosporin hoặc thuốc tương tự 183 Antimon (hợp chất) 87 Cephalosporin có nhân 189 thiomethyltetrazol Apomorphin 88 Cholestyramin 191 Asparaginase 89 Cholinergic 195 1109
  2. Tên nhóm thuốc Azathioprin 91 Ciclosporin 198 B Cimetidin 206 Baclofen 95 Cisaprid 216 Barbituric (dẫn chất) 99 Cisplatin hoặc dẫn chất 218 Benzamid (dẫn chất) 10 Citalopram 222 9 Benzimidazol (dẫn chất) 11 Clonidin hoặc thuốc tương tự 226 6 Benzodiazepin (dẫn chất) 11 Clorhexidin 233 7 Benzofuran (dẫn chất) 12 Clozapin 234 5 Colchicin hoặc dẫn chất 23 Fibrat 322 9 Corticoid - khoáng 24 Finasterid 325 1 Cyclophosphamid hoặc thuốc 24 Flavoxat 326 tương tự 6 Cycloserin 24 Flecainid hoặc thuốc tương tự 326 9 D Floctafenin 329 Danazol 25 Flucytosin 330 0 Dantrolen 25 Flumazenil 331 1 Dapson 25 Fluor (dẫn chất) 332 5 Deferoxamin 25 Fluoro-5-uracil 333 6 Desmopressin 25 Fluoxetin 337 7 1110
  3. Tên nhóm thuốc Dextran 25 Fluvoxamin 343 8 Dextropropoxyphen 25 Foscarnet 348 9 Diacerhein 26 Fosfomycin 350 3 Diazoxid 26 Furosemid hoặc thuốc tương tự 351 4 Didanosin 26 Fusafungin 363 8 Dihydropyridin (dẫn chất) 27 G 2 Diltiazem 27 Ganciclovir 363 8 Dipyridamol 28 Glucagon 366 4 Disopyramid 28 Glucocorticoid 367 6 Disulfiram 29 Glutethimid hoặc thuốc tương 379 3 tự Doxapram 29 Glycosid trợ tim 384 5 Doxorubicin hoặc dẫn chất 29 Gonadotrophin nhau thai 393 6 Độc tố Clostridium Botulinum 30 Gonadotrophin có hoạt tính 394 0 FSH Dụng cụ tránh thai 30 Griseofulvin 394 1 E Guanethidin 398 Ergotamin hoặc dẫn chất 30 H 2 1111
  4. Tên nhóm thuốc Estrogen hoặc thuốc ngừa thai 30 Halofantrin 404 estroprogestogen 5 Ethambutol 31 Heparin hoặc các dạng phân tử 407 3 lượng thấp Ethosuximid 31 Heparin tổng hợp 411 4 Etretinat (dẫn chất) 31 Heptaminol 411 7 Eucalyptol 32 Histamin hoặc dẫn chất 412 0 F Hormon chống lợi tiểu hoặc 413 dẫn chất Fenoverin 32 Hormon tăng trưởng hoặc dẫn 414 2 chất Hormon tuyến giáp 41 Mercaptopurin 518 4 Huyết thanh khác loại đặc hiệu 41 Methadon 523 8 8-Hydroxyquinolein (dẫn chất) 41 Methenamin 527 8 I Methotroxat 528 Idoxuridin hoặc thuốc tương tự 41 Methyldopa 536 9 Idrocilamid 41 Methysergid 543 9 Immunoglobulin kháng tế bào 42 Mexiletin 545 lympho 0 Immunoglobulin người 42 Mianserin 547 1 Indinavir 42 Mifepriston 550 1 1112
  5. Tên nhóm thuốc Indometacin hoặc dẫn chất 42 Modafinil 551 5 Insulin 43 Molsidomin 552 2 Interferon alpha tái tổ hợp 43 Muromonab CD3 552 7 Interleukin 2 tái tổ hợp 44 N 2 Isoniazid hoặc thuốc tương tự 44 Naftidrofuryl 553 6 K Natri valproat hoặc dẫn chất 554 Kali (muối) 45 Nelfinavir 561 2 Kháng sinh nhóm polypeptid 45 Nhựa trao đổi cation 564 4 L Nicorandil 565 Lamivudin 45 Nicotin 566 6 Lansoprazol 45 Nilutamid 567 7 Levodopa 46 Niridazol 569 0 Lidocain hoặc thuốc tương tự 46 Nitrofuran 571 5 Lincosamid 46 Nitroimidazol hoặc dẫn chất 573 9 Lipid (nhũ dịch tiêm truyền) 47 Nitroxolin 576 2 Lithi (muối) 47 O 2 Loperamid 47 Octreotid hoặc thuốc tương tự 576 1113
  6. Tên nhóm thuốc 8 Lợi tiểu giữ kali 47 Omeprazol 578 9 Lợi tiểu thải kali 48 Oxaflozan 581 6 Lợi tiểu thẩm thấu 49 Oxitriptan 584 8 Lưu huỳnh 49 Oxytocin 585 8 M P Macrolid 49 Papaverin hoặc dẫn chất 586 9 Magnesi (muối) 51 Paracetamol 587 0 Medifoxamin 51 Paroxetin 591 1 Melphalan 51 Penicilamin hoặc thuốc tương 595 6 tự Penicilin 599 R Pentagastrin 604 Ranitidin 714 Pentamidin 605 Rifabutin 716 Pentostatin 609 Rifampicin 724 Pentoxyfylin 611 Ritonavir 734 Phenazon 613 Rượu 743 Phenicol 614 S Phenothiazin 618 Salicylat (dẫn chất) 753 Phenytoin 628 Saquinavir 762 Phospho hoặc phosphat 644 Sermorelin 765 Pinaverium bromid 644 Sotalol 765 Piperazin 645 Sparfloxacin 778 Piribedil 646 Steroid gây đồng hoá, alkyl hoá 782 1114
  7. Tên nhóm thuốc ở C17 Pralidoxim 646 Succinimid 784 Praziquantel 647 Sucralfat 785 Primidon 648 Sulfamid chống tiểu đường 787 Probenecid 660 Sulfamid kháng khuẩn 796 Procarbazin 665 Sulfasalazin 800 Progabid 673 Sumatriptan 802 Progestogen hoặc dẫn chất 675 Synergystin 804 Propafenon 679 T Prostaglandin chống loét 682 Tacrin 805 Prostaglandin trong phụ khoa 682 Tacrolimus 807 Protamin 683 Tamoxifen 812 Pyrantel hoặc dẫn chất 684 Teicoplanin 813 Pyrazinamid 685 Terbinafin 814 Pyrazol hoặc dẫn chất 687 Tetracosactid 815 Pyrethrin hoặc dẫn chất 693 Tetracyclin 823 Pyridoxin 693 Theophylin hoặc dẫn chất 828 Pyrimethamin 695 Thiotepa 836 Q Thuốc an thần kinh các loại 838 Quinidin hoặc dẫn chất 696 Thuốc bảo vệ chống ánh sáng 846 Quinin hoặc thuốc tương tự 706 Thuốc cảm ứng gây rụng trứng Quinolon 709 loại clomifen 846 Thuốc cầm máu 847 Thuốc chẹn alpha 84 Thuốc kháng histamin kháng H1 có 7 tác dụng an thần gây buồn ngủ 980 Thuốc chẹn alpha-beta 85 Thuốc kháng histamin kháng H1 986 0 không an thần Thuốc chẹn bêta 85 Thuốc kiềm hoá nước tiểu 990 1 Thuốc chống đau thắt ngực 86 Thuốc làm tan huyết khối 993 nitrat 5 1115
  8. Tên nhóm thuốc Thuốc chống hen 88 Thuốc làm thay đổi chất nhày phế 995 2 quản Thuốc chống ho không opi 88 Thuốc gây mê barbituric 997 3 Thuốc chống nấm dẫn xuất 88 Thuốc gây mê và tiền mê 999 imidazol 3 Thuốc chống nấm khác 89 Thuốc gây mê bay hơi chứa 5 halogen 100 2 Thuốc chống sốt rét 89 Thuốc nhuận tràng kích thích 5 100 8 Thuốc chống suy nhược kích 89 Thuốc nhuận tràng làm mềm thích tâm thần 7 101 4 Thuốc chống tăng huyết áp loại 89 Thuốc nhận tràng làm trơn liệt hạch 8 101 5 Thuốc chống tiêu fibrin 89 Thuốc nhuận tràng nhầy và thẩm 101 Thuốc chống trầm cảm ba 9 thấu 8 vòng hoặc thuốc tương tự 90 Thuốc ngừa thai diệt tinh trùng 102 0 Thuốc sát khuẩn dẫn chất amoni 0 bậc 4 102 0 Thuốc chống ung thư các loại 90 Thuốc sát khuẩn có iod 9 102 1 Thuốc chống vẩy nến dùng tại 91 Thuốc sát khuẩn muối kim loại chỗ 4 102 2 Thuốc chống viêm không 91 Thuốc sát khuẩn có thuỷ ngân 1116
  9. Tên nhóm thuốc steroid 5 103 5 Thuốc chủ vận của morphin 92 Thuốc sát khuẩn khác 6 102 4 Thuốc vừa chủ vận vừa đối 93 Thuốc sắt dùng trong điều trị kháng với morphin 5 102 5 Thuốc cường giao cảm alpha- 93 Thuốc tăng oxy não bêta 6 102 8 Thuốc cường thần kinh giao 94 Thuốc tiêu lớp sừng cảm bêta 7 102 9 Thuốc diện hoạt tổng hợp tác 95 Thuốc trợ đẻ, dẫn chất nấm cựa gà dụng ở phổi 4 102 9 Thuốc đối kháng morphin 95 Thuốc trợ hô hấp 4 103 0 Thuốc đối kháng thụ thể HT3 95 Thuốc trợ tim bupyridinic 5 103 1 Thuốc đối quang có baryt 95 Thuốc trừ sâu clor hữu cơ 6 103 1 Thuốc đối quang có iod 95 Thuốc uống chống đông máu 869 Thuốc gây mẫn cảm ánh sáng 7 kháng Thuốc gây xơ cứng tĩnh mạch 96 vitamin K 103 0 Thuốc ức chế enzym chuyển dạng 2 96 angiotensin 1117
  10. Tên nhóm thuốc 0 Thuốc giãn mạch chống tăng 96 Thuốc ức chế HMG-CoA reductase huyết áp 1 (các statin) 104 0 Thuốc hạ lipid máu các loại 96 Thuốc ức chế MAO typ A 6 104 4 Thuốc kháng aicd uống, thuốc 96 Thuốc ức chế MAO typ B bao niêm mạc và hấp phụ 6 104 5 Thuốc kháng cholinergic 97 Thuốc ức chế MAO không chọn lọc 2 105 0 Thuốc kháng giáp tổng hợp 97 Thuốc ức chế thần kinh trung ương 105 7 các loại 9 Ticlopidin 1062 Y TRH 1065 Yếu tố tăng trưởng bạch cầu hạt 1102 Trimebutin 1065 Yếu tố tăng trưởng hồng cầu 1103 Trimethoprim 1066 Z V Zalcitabin 1103 Vaccin sống giảm độc lực 1070 Zidovudin 1105 Vancomycin 1071 Vàng 1072 Verapamil 1076 Vidarabin 1084 Vigabatrin 1085 Viloxazin 1086 Vincamin 1089 Vincristin hoặc thuốc tương 1092 tự Vitamin A 1096 1118
  11. Tên nhóm thuốc Vitamin B12 1099 Vitamin nhóm B 1099 Vitamin nhóm D 1100 1119
  12. MỤC LỤC TRA CỨU TÊN THUỐC VÀ BIỆT DƯỢC Tên thuốc A Abodine 1021 Acid nalidixic 709 Acamprosat 35 Acid niflumic 915 Accupril 1033 Acid phosphoric 48 Acebutolol 851 Acid salicylic 895 Aceclofenac 915 Acid tiaprofenic 915 Acemycin 65 Acid tranexamic 899 Acemuc 996 Acid undecylenic 895 Acenal 986 Acid ursodesoxycholic 42 Acenocoumarol 869 Acid valproic 554 Acetadein 926 Acid hoá nước tiểu (các 48 chất) Acetaminophen 587 Aciloc 714 Acetaphen 588 Acitretin 317 Acetazolamid 486 Acnecide 126 Acetorphan 35 Acodine 926 Acetylcystein 996 Acoralen F 926 Acetyl-leucin 133 Actadol 588 Aciclovir 36 Actadol codein 926 Acid acetyl-salicylic 753 Actapulgite 966 Acid acexamic 899 Acti-5 38 Acid alendronic 138 Actifed 927,94 0 Acid amidotrizoic 957 Actifed DM 940 Acid ascorbic 38 Actilyse 993 Acid benzoic 1024 Actinomycin D 51 Acid boric 1024 Actrapid HM 432 Acid chenodesoxycholic 42 Acyclovir 36 Acid clavulanic 599;60 Adalat 273 1120
  13. Tên thuốc 1 Acid cromoglycic 44 Adancor 565 Acid crysophanic 895 Adofex 44; 1025 Acid folic 44 Adrenalin 937 Acid folinic 45 Advil 917 Acid fusidic 47 Aerrane 1002 Acid mefenamic 915 Aetoxisclerol 960 Agrodin 927 Altiva 986 Akineton 972 Alrafen cough 927 Al-400 117 Alumin gel 967 Alat 273 Alumin hydroxyd 966 Alaxan 917 Alumin phosphat 967 Albendazol 117 Alverin 586 Albothyl 1025 Alyrane 1002 Aldesleukin 442 Amarin 457 Aldol-S 938 Amantadin 58 Aldomet 536 Ambilhar 569 Aldomet-M 536 Ameflu 927; 940 Alendronat 136 Ameflu + C 40 Alexan 909 Amekrin 909 Alfentanil 926 Ameproxen 918 Alfuzosin 847 Ametycin 910 Alicopin 926 Amikacin 65 Aliopin 929 Amikaye 65 Alka-seltzer 753 Amiklin 65 Alkeran 516 Aminacrin 1024 Aller fort 938 Aminazin 618 Allercet 986 Amineptin 62 Allermin 938 Aminoglycosid 65; 72 1121
  14. Tên thuốc Allochrysine 1072 Aminophyllin 828 Alminoprofen 915 Amiodaron 74 Almitrin 1030 Amitriptylin 900 Alopexy 961 Amkan 1089 Aloplastine 1023 Amlocor 272 Alphosyl 1029 Amlodipin 272 Alprostadil 58 Amlopress 272 Alopurinol 54 Amlor 272 Alovell 138 Amodex 599 Alten 318 Amolin 599 Alex 927 Amorsiklav 599 Alteplase 993 Amoni bậc 4 (dẫn chất) 1020 Altretamin 909 Amoni clorid 48 Antacil 967 Amorsiklav 599 Antadys 917 Amorvita ginseng 1097 Antalvic 259 Amox 599 Antazolin 980 Amoxapin 900 Antidol 917 Amoxicillin 599 Antimon (hợp chất) 87 Amoxilin 599 Antipyrin 613 Amoxycilin 79;59 Anti-Thyrox 977 9 Amphetamin 599 Antituss siro 938 Amphocyclin 83 Aotal 35 Amphotericin B 83 Apacef 189 Ampicillin 599 Apo-Acetazolamide 486 Ampicillin panpharma 599 Apo-Allopurinol 54 Ampicillin sedapharm 599 Apo-Amilzide 486 Amrinon 1031 Apo-Amitriptyline 900 Amsacrin 909 Apo-Atenol 851 Amtim 272 Apo-Capto 1032 1122
  15. Tên thuốc Anadol 588 Apo-Chlorpropamide 787 Analgin quinin 707 Apo-Cloxi 600 Anandron 567 Apo-Diclo SR 916 Anafranil 900 Apo-Dimenhydrinate 980 Anapran 918 Apo-Doxy 823 Ancotil 330 Apo-Enalapril 1032 Andol fort 938 Apo-Erythro-base 499 Andol S 938 Apo-Erythro-S 499 Andriol 783 Apo-Famotidine 714 Androcur 675 Apo-Folic 44 Androgel 782 Apo-Glyburide 787 Anexat 331 Apo-Haloperidol 150 Angiografin 957 Apo-Hydro 486 Anhydron 486 Apo-ISDN 865; 866 Anistreplase 993 Apo-Keto 917 Anorex 79 Apokinon 88 Anquin 710 Apo-Lovastatin 1040 Ansatipine 716 Apo-methacin 425 Apo-Methyldopa 536 Aspirin C 38 Apo-Metoclop 109 Aspirin Domesco 753 Apomorphin 88 Aspirin pH8 753 Apo-Nadol 852 Aspirin Upsa-vitamin C 38 Apo-Naproxen 918 ASS + C Pharmavit 38 Apo-Nifed PA 273 Astelong 986 Apo-prednison 368 Astemizol 986 Apo-Salvent 948 Asthafen 981 Apo-triptyn 900 Asthalin 948 Apo-Amitriptyline 900 Astymin 1097;10 99 Apranax 918 Astymin forte 39;44 1123
  16. Tên thuốc Aprindin 326 Astymin liquid 39;44 Aprotinin 899 Atafed 940 Apurone 710 Atarax 1059 Arbid 500 Atecortin 454 Arduan 156 Ateloc 851 Aredia 138 Atenolol 851 Arestal 478 Atenova 851 Arfonad 898 Athymil 547 Arhemapectine 847 Atocor 1040 Arodin 1021 Atorvastatin 1040 Aronamin 38 Atovast 1040 Arovit 1096 Atracurium dibesylat 156 Artex 852 Atropin 972 Arthrinal 919 Attapulgite 966 Arthrodont 916 Aturgyl 937 Artrodar 263 Atussin 927 ASA 895 Atussin siro 48;927 Ascormin 38 Augmentin 599 Ascortonyl 38 Aulin 918 Asmacort 369;82 Auronim 919 8 Asmalin 936 Aurorix 1044 Asmin 936 Avelox 778 Asparaginase 89 Avibon 1096 Aspegic 753 Avicrem 36 Avlocardyl 852 Bendroflumethiazid 486 Avrazor 573 Benecole - B 938 Axepim 184 Benecole - D 938 Axetine 186 Benemid 660 Axid 714 Benfluorex 966 Axon 186 Benzafibrat 322 1124
  17. Tên thuốc Azanin 91 Benzalkonium 1020 Azapropazon 915 Benzamid (dẫn chất) 109 Azathioprin 91 Benzathin benzylpenicillin 600 Azithromicin 573 Benzbromaron 125 Az-vital 45 Benzethonium 1020 B Benzimidazol 116 Bạc nitrat 1022 Benzodiazepin (dẫn chất) 117 Bạc sulfadiazin 1022 Benzofuran 125 Bạch hổ hoạt lạc 320 Benzo-estradiol 305 Bacitracin 454 Benzo-Gynoestryl 305 Baclofen 95 Benzoyl peroxyd 126 Baldmin 961 Benzydamin 915 Balsofumine menthol 995 Benzyl benzoat 126 Barbituric (dẫn chất) 99 Benzyl penicillin 600 Bary sulfat 956 Benzyl thiouracil 977 Basdene 977 Bepridil 127 Baypress 273 Berodual 947 BCG Pasteur 1070 Berotec 947 Beclomethason 368 Berodud MDI 947 Becotide 368 Beta - caroten 182 Bedouza 1099 Betadine 1021 Befizal 322 Betagan 852 Bé ho 927 Betahistin 133;41 2 Belifax 578 Betaloc 852 Benadryl 48 Betamethason 368 Benalapril 1032 Betanase 787 Benazepril 1032 Betnovate S 895 Benda 500 117 Betaxolol 851 Betnovate - GM 65;368;885 Botox 300 Betnovate - S 368;753;895 Bôm Pêru 995 1125
  18. Tên thuốc Betoptic - S 851 Bradosol 1020 Bibonlax 1018 Bredin 273 Biclothymol 1024 Bretylate 139 Bicnu 177 Bretylium 139 Bidi - Malaquin 896 Briazide 1032 Bifonazol 883 Bricanyl 948 Biguanid 133 Briem 1032 Bimetin 1065 Bristaflam 915 Bio - Clean 42 Bristopen 600 Biodacyna 65 Brivita 39 Biodroxil 183 Bromazepam 117 Biofer 44 Bromhexin 996 Biogesic 588 Bromoform 883; 996 Biperiden 972 Bromocriptin 143 Biphosphonat 138 Broncast siro 981 Bisacodyl 1008 Bromchathiol 996 Bisanthren 909 Bronchokod siro 996 Biseptol 797 Bronchocyst siro 996 Bisolvon 996 Brulamycin 67 Bisoprolol 852 Brulex 1023 Bi - Spas 586 Bumetanid 351 Biphosphonat 138 Brumetidin 206 Bleocin 909 Budesonid 368 Bleomycin 909 Befexamac 916 Bleu methylen 1024 Buformin 133 Bliconol 851 Bupiridinic (thuốc trợ tim) 1031 Blue cap 927 Bupivacain 466 Blue-cold tab 938 Buprenex 935 B-Nalgesine 918 Buprenorphin 935 Boehmite 967 Burinex 351 1126
  19. Tên thuốc Bột nhân sâm 898 Burnol plus 1020 Buscomine 972 Candid B 368 Buscopan 972; Candiderm 884 973 Buspar 147 Canditral 884 Buspiron 147 Canesten 884 Buston 973 Cao Ông thọ 320 Butafen 917 Capcold 938 Butovent 948 Captohexal 1032 Butyrophenon (dẫn chất) 149 Captopril 1032 C Captussin 938 Các thuốc loại cura 155 Carbamat hoặc thuốc 164 tương tự Ca C1000 Sandoz 38;39 Carbamazepin 167 Cafein 159 Carbimazol 977 Calanif 273 Carbocystein 996 Calci (muối) 161 Carbophos 967 Calci carbonat + Magnesi 967 Carboplatin 218 carbonat Calci fluorid 332 Cardiosel 852 Calci nadroparin 407 Cardipin 273 Calciparine 407 Cardivas 852 Calci polystyren sulfonat 564 Carca 852 Calcitonin 163 Caricin 499 Calcitriol 1100 Carlytine 847 Calcium 161 Carmustin 177 Calcium Corbière 38;39 Carotenoid 182 Calcium Corbière 38; 39; Carvedilol 852 vitamin 1100 Calcium folinat 45; Caryolysine 909 161 1127
  20. Tên thuốc Calcivita 1097 Cascara 1008 Calco 163 Cataflam 916 Cal-C-Vita 38 Catapresan 226 Cal-D-Vita 1100 Caverject 58 Callimon 38 Cavumox 186 Calypsol 999 Cébémycine 66 Campto 910 Cebitex-C300 39 Canarif 724 Ceclor 183 Ceelin 38 Ceftazidim 186 Cefaclor 183 Ceftriaxon 186 Cefadin 185 Cefuroxim 186 Cefadroxil 183 Cefzone 185 Cefalexin 184 Cegrovit 38 Cefaloject 184 Celaskon 38 Cefaloridin 184 Celestamine 368 Cefalotine 184 Celestone 368 Cefalotine Panpharma 184 Celiptium 909 Cefamandol 189 Cenasert 1020 Cefaperos 185 Cenovis Calcium & 161 Vitamin D Cefapezone 189 Centovit 39;1097;109 9 Cefapirin 184 Centrivit 44;109 9 Cefatrizin 185 Cepexin 184 Cefaxone 186 Cephalexin 184 Cefazime 186 Cephalosporin 183;18 9 Cefazolin 185 Cepodem 186 Cefzone 185 Ceporex 184 Cefepim 184 Ceporin 184 1128
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2