Tâm lý học đại cương - Bài 2
lượt xem 60
download
HĐ nghề nghiệp làm cho con người thay đổi bộ mặt bên ngoài lẫn bộ mặt tinh thần. Ngược lại, thông qua cử chỉ, lời ăn, tiếng nói, cách cư xử của con người, có thể biết được người đó làm nghề gì.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tâm lý học đại cương - Bài 2
- Tâm lí học đại cương ThS.Bùi Kim Chi Khoa Luật hình sự Trường đại học luật Hà Nội
- Bài 2: Ý thức và hoạt động Ý thức I. Hoạt động II.
- Ý thức Sự nảy sinh và hình thành YT về phương 1. diện loài người và phương diện cá nhân Khái niệm YT 2. Cấu trúc YT 3. Vai trò của YT và vô thức 4.
- 1. Sự nảy sinh và hình thành ý thức Về phương diện loài người: Hai nhân tố quy định sự hình thành và phát triển ý thức loài người là lao động và ngôn ngữ Về phương diện cá nhân YT cá nhân được hình thành trong HĐ và thông qua sản phẩm HĐ của cá nhân. YT cá nhân được hình thành trong sự giao tiếp với người khác và NT về người khác. YT cá nhân được hình thành bằng con đường tiếp thu : nền văn minh của dân tộc và nhân loại. YT cá nhân được hình thành bằng con đường tự phân tích hành vi của mình và tự quan sát.
- 2. Khái niệm ý thức C.Mác viết: “YT chẳng qua là vật chất được chuyển vào não và cải tạo lại trong não” YT phản ánh tồn tại KQ, nó có liên quan mật thiết với HĐNT. • Một SVHT là đối tượng để ta nhìn, ta nghĩ. Rồi chính bản thân hình ảnh về SVHT đó lại trở thành ĐT của sự suy nghĩ. Đấy chính là YT. •Ý thức là năng lực hiểu được các tri thức về TGKQ và năng lực hiểu được TGCQ trong chính bản thân mình, nhờ đó con người có thể cải tạo TGKQ và hoàn thiện bản thân mình.
- 2. Khái niệm ý thức “YT là năng lực hiểu được chính mình” (tự YT). YT là phản ánh của phản ánh. YT là “cặp mặt thứ 2” soi rọi vào các ảnh do “cặp mắt thứ nhất” chụp được. YT là “biết người biết ta”…
- Cấu trúc của ý thức Cấu trúc 3 bậc: Bậc NTCT NT Bậc NTLT TĐ Bậc HĐ HĐ
- 4. Vai trò của ý thức và vô thức • Vai trò của YT: Định hướng chung nhất, điều khiển, điều chỉnh tinh vi nhất đối với HĐ của con người. Khái niệm “vô thức”. là KN dùng để chỉ một tầng bậc trong TL con người, ở dưới tầng bậc YT, nơi mà YT không thực hiện hoặc không thực hiện đầy đủ chức năng của nó.
- Vai trò của ý thức và vô thức Vô thức gồm các mức dưới YT: • Tiền YT. • Tâm thế: là một loại trạng thái TL ở bậc dưới YT. Đó là xu hướng sẵn sàng chung nhất có ảnh hưởng đến tính ổn định và tính linh hoạt của HĐ. Vai trò của vô thức: vô thức có liên quan với bậc YT, đó là trạng thái TL – TK chuẩn bị cho bậc YT.
- Vai trò của ý thức và vô thức HĐ dạy học diễn ra chủ yếu và phần lớn ở bậc YT, nhưng QT lĩnh hội kinh nghiệm, nhào nặn thông tin, giải quyết vấn đề,… có trường hợp diễn ra từng phần trong bậc vô thức. HĐ TL ở bậc YT tiếp tục diễn biến ở bậc dưới YT. Do YT lặp đi lặp lại nhiều lần gần như đã thành KX, thói quen, YT chuyển thành tiềm thức. Tiềm thức có ý chỉ cái gì sâu hơn YT, thường trực chỉ đạo TD, hành động, cử chỉ,… của ta mà chính ta nhiều khi có cảm giác như mình không YT được.
- Hoạt động Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động 1. Cấu trúc của hoạt động 2. Phân loại hoạt động 3. Vai trò của hoạt động trong việc hình thành 4. Tâm lí – Ythức
- Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động Định nghĩa: Theo TLH Mácxít: HĐ là MQH giữa CT và KT, là phương thức tồn tại của con người trong XH, trong MTXQ. VD: HĐ xây dựng. Khách thể hóa HĐ bao gồm 2 quá trình Chủ thể hóa
- Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động Các đặc điểm cơ bản của HĐ: HĐ bao giờ cũng có đối tượng. • Đối tượng của HĐLĐ của cải vật chất, SP tinh thần; • Đối tượng của HĐ học tập tri thức, KN, KX; • Đối tượng của HĐ dạy học hình thành và phát triển nhân cách học sinh.
- Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động HĐ bao giờ cũng do chủ thể tiến hành: • Trong LĐ người LĐ là chủ thể; • Trong học tập học sinh là chủ thể; • Trong HĐ dạy học giáo viên là CT của HĐ dạy và học sinh là CT của HĐ học tập.
- Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động HĐ vận hành theo nguyên tắc gián tiếp: Bởi vì HĐ của con người nói chung phải dùng đến phương tiện: công cụ, máy móc, dụng cụ,…, ngôn ngữ, kí hiệu, luật lệ,…
- Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động Trong HĐLĐ người ta dùng công cụ LĐ để tác • động vào đối tượng LĐ. Công cụ LĐ giữ vai trò trung gian giữa chủ thể LĐ và đối tượng LĐ, tạo ra tính chất GT trong HĐLĐ. • Tiếng nói, chữ viết, con số và các hình ảnh TL khác là công cụ TL được sử dụng để tổ chức, điều khiển TG tinh thần ở con người.
- Định nghĩa và đặc điểm của hoạt động HĐ bao giờ cũng có MĐ: • LĐ sản xuất ra của cải VC, SP tinh thần đảm bảo sự tồn tại của XH và bản thân, đáp ứng các nhu cầu VC và nhu cầu tinh thần của con người. • Học tập để có tri thức, KN, KX thỏa mãn nhu cầu NT, chuẩn bị vốn liếng tiềm năng bước vào cuộc sống. • HĐ dạy học hình thành và phát triển nhân cách học sinh đáp ứng yêu cầu XH.
- Cấu trúc của hoạt động HĐ cụ thể Động cơ Hành ụ thể HĐ c động Mục đích Thao tác Điều kiện
- Cấu trúc của hoạt động HĐ tư pháp Động cơ Mục đích Hành động(ĐT,TT,XX) Phương tiện Thao tác
- 3. Phân loại hoạt động Một cách tổng quát nhất: 2 loại: Lao động và giao tiếp. Theo trình độ phát triển cá thể: 3 loại: Vui chơi, học tập và lao động. Ở TE trước tuổi đi học: vui chơi là HĐ chủ đạo. Ở tuổi HS: Đầu CI: vui chơi và học tập là HĐ chủ đạo. Tuổi CII: GT và học tập là HĐ chủ đạo. Cuối CIII: hướng nghiệp có ý nghĩa to lớn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 1
24 p | 2126 | 693
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 2
24 p | 1437 | 487
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 3
24 p | 1026 | 428
-
Đề cương môn Tâm lý học đại cương
31 p | 1296 | 406
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 5
24 p | 818 | 397
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 4
24 p | 858 | 385
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 6
24 p | 803 | 376
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 7
24 p | 672 | 338
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 8
24 p | 628 | 337
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 9
24 p | 680 | 337
-
Giáo trình tâm lý học đại cương part 10
17 p | 659 | 332
-
Hướng dẫn trả lời lý thuyết, giải bài tập tình huống, trắc nghiệm Tâm lý học đại cương
149 p | 1086 | 170
-
Câu hỏi môn: Tâm lý học đại cương
5 p | 870 | 94
-
Đề thi hết môn Tâm lý học đại cương
7 p | 809 | 79
-
Bộ trắc nghiệm Tâm lý học đại cương
69 p | 793 | 69
-
Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 4: Trạng thái tâm lý - chú ý
2 p | 561 | 43
-
Đề cương môn học: Tâm lý học đại cương 2
25 p | 303 | 13
-
Bài giảng Đại cương tâm lý và tâm lý học đại cương
36 p | 80 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn