Tế bào thực vật
lượt xem 155
download
Mục tiêu bài học: Trình bày được các phần của một tế bào, vẽ được sơ đồ cấu tạo của 1 tế bào thực vật; Trình bày được cấu tạo và sự biến đổi của vách tế bào; Phân tích các thành phần có vai trò quan trọng trong hoạt động sống của tế bào TV.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tế bào thực vật
- ế T bào hực ật t v M ục i bàihọc têu • Tr nh ì bày được các ần ủa ộtt ph c m ế bào,vẽ được ơ ấu ạo ủa t s đồ c t c 1 ế bào hực ật t v • Tr nh ì bày được ấu ạo sự ến icủa c t và bi đổ vách ế t bào • Phân í các hành ần vait ò tch t ph có r quan t ọng r r t ong ạtđộng ống ủa ế ho s c t bào TV.
- ệ 1. Kháini m • Là n ị ấu ạo nh ý ơ ản ủa đơ v c t si l c b c các ơ hể c t sống. • Tế bào ồm l ại g 2 o : – TB ủa nh ậttền c si v i nhân – TB ủa nh ậtnhân hực c si v t
- ệ 1. Kháini m - Kích thước nhỏ (10-100 m) không nhìn thấy bằng mắt thường, Một số ít có kích thước lớn như tế bào sợi lanh, tép bưởi - Có thể sinh sản và chỉ xuất hiện nhờ quá trình phân chia của tế bào tồn tại trước - Số lượng từ 1 đến vài trăm ngàn tỉ trong một cơ thể sống
- 2. C hức ăng ủa ế n c t bào • ó àng ắn ọn ọc C m ch ch l • Thừa ưởng t uyền ậtlệu h và r v i di t uyền ứa ương r nh ã r ch ch t ì m hóa di t uyền r • Thực ện hi chuyển hoá • V ận ng dichuyển ế độ ( t bào các và thành ần t ong ế ph bên r t bào)
- 3. C ấu ạo ủa ế t c t bào hực ật t v • Vách ế t bào • hấtnguyên C sinh • N hân
- SƠ ĐỖ CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT • ớp l oza, L celul • Lớp pectn, i • G i bào, an • S ợilên i bào, • M àng nh ất ng.si ch • M àng không bào • K hông bào • hấtt C ế bào • G i tdầu ọ • Tit ể h • Lục ạp l • H ạtt ong ục ạp r l l • H ạttnh ột i b • N hân • M àng nhân • H ạch nhân • Lướinhi m ắc ủa ễ s c nhân
- SƠ ĐỒ SIÊU CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
- 3.1. Vách tế bào àng M pect celul o l oza nguyên nh ất M àng si ch
- 3.1.1. Màng pecto-cellulose • ồm 2 ớp: g có l • Lớp l ose:Tạo hành vỏ ứng celul t 1 c xung quanh ế t bào.Đó à ột l m polysaccar d C 6H 10O 5) i ( n,không t t ong ước các an r n và dung ôi m khác,t t ong huốc hử an r t t Schw eizer ( t sun phátđồng r t ong am onihydroxyt ,bền ững ớinhi t ) v v ệ độ cao có hể un ới200oC ) ( t đ t ,
- 3. 1. M àng 1. pect celul o l ose có tính mềm dẻo (có thể uốn cong được), nhuộm màu hồng với đỏ son phèn. Một số rất ít động vật ăn cỏ (trâu, bò, dê), phân huỷ được cellulose nhờ vi khuẩn trong đường tiêu hoá hay một số Nấm.
- Lớp pectn:Lớp ắn i g các ớp l ose ủa l celul c các ế t bào bên ạnh ớinhau ó à c v .Đ l 1 polysaccar d ức ạp,không an i ph t t t ong ước ũng ư r n c nh các dung ôi m ạ các ảng an khác,t o kho gi bào rt ong ế t bào ô ềm . m m
- • M àng l osa sự ăng r ng celul có t t ưở t ứ ấp h c • D ầy ên ề ặtphí t ong ủa b, l ở b m a r c t để ạinhững ỗ ỏ r l l nh t ong ó sợi đ có i bào,đảm ảo ự r đổicuả lên b s t ao các ế t bào ạnh c nhau
- S ự ến icủa bi đổ vách ế t bào 1. Sự hoá gỗ: nhuộm xanh với xanh methylen và lục iod. 2. Sự hoá khoáng: SiO2 ở họ Cói (Cyperaceae), họ lúa (Poaceae); CaCO3 gặp ở mặt lá và thân các cây họ Bí (Cucurbitaceae)…
- S ự ến icủa bi đổ vách ế t bào • 3. S ự hoá ần ản ấtlpi b :b ch i t được ọil bần suber n) g à ( i ,không t ấm ước không . h n và khí • 4. S ự hoá i àng cutn:m ngoài của ế t bào ủ hêm chấtcó ph t 1 bản ấtlpi ọil cutn,t o ch i tg à i ạ thành ớp ảo ệ,gọil t n i l b v à ầ cutn.
- Sự biến đổi của vách tế bào 5. Sự hoá sáp: mặt ngoài tế bào có phủ 1 lớp sáp mỏng thường gặp ở vỏ quả bí, thân cây mía… 6. Sự hoá nhầy
- 3. 2.M àng 1. nguyên nh si chất ớ i Là l p lpopr ei ot n bao quanh toàn bộ nội dung của t bào ( ế nguyên si chấtvà nh nhân)
- 3.2.C hấtnguyên nh si Là ần ống ủa ấtt ph s c ch ế bào,gồm các hể ống ỏ:các hể ạp l p t s nh t l (ạ ụ ạ m và ạ không àu) hể l c,l p àu l p m ,t t t hể) hể ưới( ộ áy ol ) ơ ( it ,t l b m G gi. Và ần ph không ống t ể )gồm s ( h vùi có không bào,hạttnh ột i i b ,tnh t ể chấtdầu ỡ… h và m
- 3. 1.Phần tnh ấtsống: 2. có í ch • 3. 1. hấtt : 2. 1.C ế bào • Luôn ồn ạidướidạng t t gel hoặc có í đàn ồivà độ sol( tnh h có nhớt ,chuyển ng r n;T0 ) độ B ow chết= 600C hạthoặc ả 50 ( qu khô ên ớ 1050C ) l t i80
- Si cấu r chấtt êu túc ế bào C hấtt ế bào được ớihạn ớikhung ế gi v t bào ởi b m àng nh ấtnằm ớim àng l osa,và si ch sátv celul m àng không bào,các àng m này cấu r có t úc i ot n bao ồm : lpopr ei g
- • Vait ò nh ý: r si l • ấtt Vìch ế bào ồn ạinhư ộtchấtsống t t m đầ đủ các í chấtsống ư nên m ang y nó tnh nh hô ấp,si dưỡng,t ng r ng vận h nh ă t ưở và động.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
So sánh tế bào động vật và thực vật
8 p | 2140 | 151
-
So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật
5 p | 1277 | 98
-
Phương pháp tạo tế bào trần trong lai tế bào
5 p | 284 | 79
-
Bài giảng Thực vật (Phần 3)
2 p | 215 | 65
-
Vách tế bào thực vật
12 p | 880 | 60
-
Cấu tạo của tế bào thực vật
17 p | 504 | 36
-
Sự hút nước và chất tan của tế bào
9 p | 217 | 33
-
Bài giảng Sinh học 6 bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
19 p | 421 | 33
-
Tế bào nhân thực (eucaryota)
7 p | 199 | 27
-
Bài giảng Sinh học 6 bài 6: Quan sát tế bào thực vật
13 p | 372 | 19
-
Giáo án Sinh học 6 bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
3 p | 227 | 16
-
Bài thực hành 2: Quan sát tế bào thực vật
5 p | 171 | 12
-
Giáo án Sinh học 6 bài 6: Quan sát tế bào thực vật
3 p | 361 | 9
-
Hình dạng và kích thước của tế bào thực vậ
4 p | 583 | 7
-
Giải bài tập Quan sát tế bào thực vật SGK Sinh học 6
2 p | 75 | 6
-
Giải bài tập Cấu tạo tế bào thực vật SGK Sinh học 6
3 p | 93 | 4
-
Giáo án Sinh học lớp 6 bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
3 p | 9 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn