Thẩm định và phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong đó có cả hủy Kết quả lựa chọn nhà thầu) đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước của thành phố nhóm B, C được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Sở quyết định đầu tư và các gói thầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (trong đó có cả hủy kết quả lựa chọn nhà thầu) đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố nhóm b, c được ủy ban nhân dân thành phố hồ chí minh phân cấp cho sở quyết định đầu tư và các gói thầu theo chỉ đạo của ủy ban nhân dân thành phố hồ chí minh', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thẩm định và phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong đó có cả hủy Kết quả lựa chọn nhà thầu) đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước của thành phố nhóm B, C được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Sở quyết định đầu tư và các gói thầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- Thẩm định và phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong đó có cả hủy Kết quả lựa chọn nhà thầu) đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước của thành phố nhóm B, C được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Sở quyết định đầu tư và các gói thầu theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đấu thầu Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Các Sở chuyên ngành liên quan đến từng dự án cụ thể (nếu cần thiết). Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Chi phí thẩm định kết quả lựa 0,01% giá gói Nghị định 58/2008/NĐ-CP 1. chọn nhà thầu thầu của C... Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính Các bước
- Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận của Phòng Quản lý Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh (số 60 Trương Định, phường 7, quận 3, Tp. HCM). Thời gian nhận hồ sơ: sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến sáng thứ sáu hàng tuần. 2. Bước 2 Cán bộ trực kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: *Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, đầy đủ thì viết biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp. *Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn hòan thiện hồ sơ. Nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận của Phòng Quản lý Kinh tế xây dựng- Sở Xây dựng Tp. Hồ Chí Minh (số 60 Trương Định, phường 7, quận 3, Tp. HCM). Thời gian trả hồ sơ: 3. Bước 3 sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến sáng thứ sáu hàng tuần. Đơn vị phải có biên nhận khi đến nhận kết quả theo lịch hẹn. Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ Tờ trình của chủ đầu tư đề nghị phê duyệt hoặc hủy Kết quả lựa chọn nhà 1. thầu (bản chính). Các Quyết định phê duyệt và duyệt điều chỉnh dự án đầu tư hoặc Báo cáo 2. kinh tế kỹ thuật (bản chụp). Các Quyết định phê duyệt và duyệt điều chỉnh thiết kế - dự toán, tổng dự 3. toán (bản chụp). Các Quyết định phê duyệt và duyệt điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu, Hồ sơ 4. mời thầu (bản chụp). Quyết định phê duyệt Hồ sơ yêu cầu (trường hợp chào hàng cạnh tranh hoặc chỉ định thầu), hoặc Hồ sơ mời quan tâm (trường hợp đấu thầu rộng 5. rãi hoặc đấu thầu hạn chế gói thầu dịch vụ tư vấn áp dụng thủ tục lựa chọn nhà thầu để mời tham gia đấu thầu) (bản chụp). Tài liệu Hồ sơ mời thầu hoặc Hồ sơ yêu cầu (trường hợp chào hàng cạnh 6. tranh hoặc chỉ định thầu) đã phát hành (bản chính).
- Thành phần hồ sơ 7. Biên bản đóng thầu (bản chụp). Văn bản tiếp nhận các báo giá (trường hợp chào hàng cạnh tranh) hoặc biên 8. bản mở thầu (tất cả các giai đoạn, không yêu cầu đối với trường hợp chỉ định thầu) (bản chính). Biên bản thương thảo hợp đồng (đối với gói thầu dịch vụ tư vấn) (bản 9. chính). 10. Danh sách nhà thầu mua Hồ sơ mời thầu (bản chụp). 11. Danh sách nhà thầu nộp Hồ sơ dự thầu hoặc Hồ sơ đề xuất (bản chụp). 12. Báo cáo đánh giá Hồ sơ dự thầu hoặc Hồ sơ đề xuất (bản chính). Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu của chủ 13. đầu tư (trường hợp đấu thầu rộng rãi gói thầu dịch vụ tư vấn hoặc đấu thầu hạn chế các gói thầu khác) (bản chính).
- Thành phần hồ sơ Quyết định phê duyệt danh sách các nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật (nếu có nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật) và danh sách xếp hạng các 14. nhà thầu của chủ đầu tư (nếu có nhiều hơn 02 nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật) (bản chính). Hồ sơ dự thầu hoặc Hồ sơ đề xuất của tất cả các nhà thầu còn nguyên niêm 15. phong (bản chụp). Các tài liệu, hồ sơ phục vụ việc làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc Hồ sơ đề xuất 16. (bản chụp, nếu có). Các tài liệu chứng minh năng lực của các thành viên trong tổ chuyên gia theo quy định tại khoản 2, điều 9 – Luật Đấu thầu (bản chụp: bằng cấp 17. chuyên môn, chứng chỉ đã tham gia khóa học về đấu thầu, lý lịch kinh nghiệm). Giấy đăng ký kinh doanh của tư vấn (trường hợp chủ đầu tư không làm bên 18. mời thầu) (bản chụp). 19. Văn bản có liên quan đến kế hoạch vốn (thực hiện đầu tư) (bản chụp).
- Thành phần hồ sơ Hợp đồng tư vấn đấu thầu, kèm theo danh sách thành viên tổ chuyên gia đấu thầu và phân công trách nhiệm của từng thành viên (trường hợp chủ 20. đầu tư không làm bên mời thầu) (bản chụp); Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu của chủ đầu tư, kèm phân công trách nhiệm của từng thành viên (trường hợp chủ đầu tư là bên mời thầu) (bản chính). Các tài liệu liên quan đến việc đăng tải thông tin về đấu thầu trên báo Đấu thầu (bản chụp): - Kế hoạch đấu thầu của dự án (hoặc một, một số gói thầu thuộc dự án) có tổng mức đầu tư từ 05 tỷ đồng trở lên (01 kỳ). - Thông báo mời chào hàng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa 03 kỳ liên tiếp (trường hợp chào hàng cạnh tranh gói thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu từ 500 triệu đồng trở lên). - Đối với gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu từ 01 tỷ đồng trở lên: 21. + Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm 03 kỳ liên tiếp, danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm (trường hợp đấu thầu rộng rãi, áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách nhà thầu tư vấn để mời tham gia đấu thầu). + Thông báo mời thầu 03 kỳ liên tiếp (trường hợp đấu thầu rộng rãi, thông báo mời thầu ngay). + Danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế (trường hợp đấu thầu hạn chế). - Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, EPC có giá gói thầu từ 05 tỷ đồng trở lên: + Thông báo mời sơ tuyển 03 kỳ liên tiếp, danh sách nhà thầu trúng sơ
- Thành phần hồ sơ tuyển (trường hợp các gói thầu mua sắm hàng hóa, EPC có giá gói thầu từ 300 tỷ đồng trở lên, gói thầu xây lắp có giá gói thầu từ 200 tỷ đồng trở lên). + Thông báo mời thầu 03 kỳ liên tiếp (trường hợp đấu thầu rộng rãi, không sơ tuyển). + Danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế (trường hợp đấu thầu hạn chế). - Trường hợp không đăng tải trên báo Đấu thầu thì phải đăng tải tối thiểu trên một phương tiện thông tin đại chúng được phát hành rộng rãi trong một ngành hoặc trong một tỉnh hoặc rộng rãi cả nước: + Thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu dưới 01 tỷ đồng (trường hợp đấu thầu rộng rãi, áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách nhà thầu tư vấn để mời tham gia đấu thầu). + Thông báo mời sơ tuyển gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, EPC có giá gói thầu dưới 05 tỷ đồng (trường hợp đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, EPC). + Thông báo mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn có giá gói thầu dưới 01 tỷ đồng (trường hợp đấu thầu rộng rãi, thông báo mời thầu ngay); gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, EPC có giá gói thầu dưới 05 tỷ đồng (trường hợp đấu thầu rộng rãi, không sơ tuyển). Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
- Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu văn bản báo cáo ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án về nội dung quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
1 p | 1545 | 145
-
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính
3 p | 528 | 93
-
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư đối với hồ sơ quyết toán chi phí quản lý theo dự án. Trường hợp quyết toán một lần.
3 p | 267 | 74
-
Mẫu bảng tổng hợp kết quả công tác thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
1 p | 349 | 59
-
Mẫu Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
13 p | 1096 | 47
-
Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Cơ quan Nhà nước (cấp tỉnh)
2 p | 308 | 36
-
Mẫu quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
2 p | 224 | 16
-
Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn có giá trị trên 05 tỷ đồng thuộc dự án nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước
4 p | 140 | 16
-
Phê duyệt kết quả đấu thầu
4 p | 107 | 12
-
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng
6 p | 105 | 8
-
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của các gói thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận – huyện quyết định đầu tư
7 p | 162 | 7
-
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước
5 p | 134 | 7
-
Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu
5 p | 120 | 6
-
Mẫu quyết định về việc phê duyệt kết quả kiểm kê, đánh giá lại tài sản và vốn
3 p | 162 | 6
-
Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp và lắp đặt thiết bị; mã số hồ sơ 022072
3 p | 72 | 5
-
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
5 p | 158 | 5
-
Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu
5 p | 93 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn