Thảo luận nhóm: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước
lượt xem 16
download
Thảo luận nhóm "Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước" được thực hiện với các nội dung: Chỉ tiêu đánh giá nước sinh hoạt, các chỉ tiêu chất lượng nước ven bờ, các chỉ tiêu chất lượng nước. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thảo luận nhóm: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước
- ng thầy cô và các bạn đến với bài thuyết trình củ Danh sách nhóm 4 1. Trần Tiến Đạt 2. Nguyễn Trung Hậu 3. Trương Thị Thu Hương 4. Trần Thị Thúy Ngân 5. Phạm Thị Hồng Phượng 6. Nguyễn Thanh Tâm 7. Trần Thị Thu Thảo
- CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC Nội Dung
- MỞ ĐẦU. Vai trò của nước ? Các vấn đề của tài nguyên nước phải đối mặt hiện nay ? Vì sao chúng ta cần đánh giá các chỉ tiêu đối với nước ?
- Tại sao dùng sinh vật để làm vật chỉ thị MT?
- Nội Dung. Phần 1: Chỉ tiêu đánh giá nước sinh hoạt Quy chuẩn QCVN 02:2009/BYT Xin tóm tắt quy định chất lượng nước sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt). Quy chuẩn này áp dụng đối với cả người khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt và hộ gia đình tự khai thác nước để sinh hoạt.
- TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Giới hạn cho phép Giám sát I II 1 Màu sắc(*) TCU 15 15 A Không có mùi Không có mùi 2 Mùi vị(*) A vị lạ vị lạ 3 Độ đục(*) NTU 5 5 A 4 Clo dư mg/l 0,30,5 A 5 pH(*) 6,0 8,5 6,0 8,5 A 6 Hàm lượng Amoni(*) mg/l 3 3 A Hàm lượng Sắt tổng số 7 mg/l 0,5 0,5 B (Fe2+ + Fe3+)(*) 8 Chỉ số Pecmanganat mg/l 4 4 A Độ cứng tính theo 9 mg/l 350 B CaCO3(*) 10 Hàm lượng Clorua(*) mg/l 300 A 11 Hàm lượng Florua mg/l 1.5 B 12 Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 0,05 B 13 Coliform tổng số con/ 100ml 50 150 A E. coli hoặc Coliform 14 con/ 100ml 0 20 A chịu nhiệt
- Phần II: Các chỉ tiêu chất lượng nước ven bờ QCVN 10 : 2008/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN VEN BỜ TT Giá trị giới hạn Thông số Vùng nuôi Vùng bãi Đơn vị trồng thủy tắm, thể Các nơi sản, bảo tồn thao dưới khác thủy sinh nước 1 Nhiêt đô UC 30 30 2 pH 6,5 8,5 6,5 8,5 6,5 8,5 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 50 4 Oxy hoà tan (DO) mg/l > 5 > 4 5 COD (KMnO4) mg/l 3 4 6 Amôni (NH+4) (tính theo N) mg/l 0,1 0,5 0,5 7 Florua (F) mg/l 1,5 1,5 1,5 8 Sulfua (S2) mg/l 0,005 0,01 0,01
- 9 Xianua (CN) mg/l 0,005 0,005 0,01 10 Asen (As) mg/l 0,01 0,04 0,05 11 Cadimi (Cd) mg/l 0,005 0,005 0,005 12 Chì (Pb) mg/l 0,05 0,02 0,1 13 Crom III (Cr3+) mg/l 0,1 0,1 0,2 14 Crom VI (Cr6+) mg/l 0,02 0,05 0,05 15 Đồng (Cu) mg/l 0,03 0,5 1 16 Kẽm (Zn) mg/l 0,05 1,0 2,0 17 Mangan (Mn) mg/l 0,1 0,1 0,1 18 Săt (Fe) mg/l 0,1 0,1 0,3 19 Thuỷ ngân (Hg) mg/l 0,001 0,002 0,005 20 Váng dầu, mỡ mg/l Không có Không có 21 Dầu mỡ khoáng mg/l Không phát hiện thấy 0,1 0,2 22 Phenol tổng số mg/l 0,001 0,001 0,002 23 Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ Aldrin/Diedrin wg/l 0,008 0,008 Endrin wg/l 0,014 0,014 B.H.C wg/l 0,13 0,13 DDT wg/l 0,004 0,004 Endosulfan wg/l 0,01 0,01 Lindan wg/l 0,38 0,38 Clordan wg/l 0,02 0,02 Heptaclo wg/l 0,06 0,06 24 Hoá chất bảo vệ thực vật phospho // 0,40 0,40 hữu cơ ParatioNMalation 0,32 0,32 25 Hóa chất trừ cỏ 2,4D mg/l 0,45 0,45
- ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÙNG VỊNH ĐÀ NẴNG. Chất lượng nước thông qua các chỉ tiêu lý hóa tại đợt 1 (mùa mưa) STT Tên chỉ tiêu ĐVT Kết quả thử nghiệm đợt 1 KV1 KV2 KV3 KV4 1 pH 7,25 7,34 7,42 7,45 2 TSS Mg/l 36 34 42 38 3 COD Mg/l 55 43 52 57 4 N03 Mg/l KPH KPH KPH KPH 5 Pb Mg/l 0,0685 0,0318 0,0342 0,0595 KV1: mẫu nước biển ven bờ khu vực gần Cảng Kim Liên KV2: mẫu nước biển ven bờ khu vực gần Cửa sông Cu Đê KV3: mẫu nước biển ven bờ khu vực gần Cửa sông Phú Lộc KV4: mẫu nước biển ven bờ khu vực gần cửa Sông Hàn
- Chất lượng nước biển thông qua các chỉ tiêu lý hóa đợt 2 (mùa khô) STT Tên chỉ tiêu ĐVT Kết quả thử nghiệm đợt 1 KV1 KV2 KV3 KV4 1 pH 7,17 7,12 7,11 7,28 2 TSS Mg/l 40 55 54 50 3 COD Mg/l 244 103 97 87 4 N03 Mg/l KPH KPH KPH KPH 5 Pb Mg/l 0,1145 0,1366 0,1069 0,1779
- Phần III: Các chỉ tiêu chất lượng nước mặt QCVN 08 : 2008/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TT Thông số Đ ơn Giá trị giới hạn vị A B A1 A2 B1 B2 1 pH 68,5 68,5 5,59 5,59 2 Oxy hoà tan (DO) mg/l > 6 > 5 > 4 > 2 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 20 30 50 100 4 COD mg/l 10 15 30 50 5 BOD5 (20oC) mg/l 4 6 15 25 6 Amoni (NH+4) (tính theo N) mg/l 0,1 0,2 0,5 1 7 Clorua (Cl) mg/l 250 400 600 8 Florua (F) mg/l 1 1,5 1,5 2
- 10 Nitrat (NO"3) (tính theo N) mg/l 2 5 10 15 11 Phosphat (PO43")(tính theo P) mg/l 0,1 0,2 0,3 0,5 12 Xianua (CN) mg/l 0,005 0,01 0,02 0,02 13 Asen (As) mg/l 0,01 0,02 0,05 0,1 14 Cadimi (Cd) mg/l 0,005 0,005 0,01 0,01 15 Chì (Pb) mg/l 0,02 0,02 0,05 0,05 16 Crom III (Cr3+) mg/l 0,05 0,1 0,5 1 17 Crom VI (Cr6+) mg/l 0,01 0,02 0,04 0,05 18 Đồng (Cu) mg/l 0,1 0,2 0,5 1 19 Kẽm (Zn) mg/l 0,5 1,0 1,5 2 20 Niken (Ni) mg/l 0,1 0,1 0,1 0,1 21 Săt (Fe) mg/l 0,5 1 1,5 2 22 Thuỷ ngân (Hg) mg/l 0,001 0,001 0,001 0,002 23 Chât hoạt động bê mặt mg/l 0,1 0,2 0,4 0,5 24 Tổng dầu, mỡ (oils & grease) mg/l 0,01 0,02 0,1 0,3 25 Phenol (tổng số) mg/l 0,005 0,005 0,01 0,02
- Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị Kết quả điều tra năm 2008 Tổng hợp kết quả phân tích mẫu nước mặt tỉnh Quảng Trị Số Các chỉ tiêu Đơn vị Gía trị Gía trị tối Số mẫu Đánh giá TT thường gặp đa vượt TCCP 1 Độ oxy hóa Mg/l 0.1 2.4 2 1 Đạt tiêu chuẩn 2 Độ cứng Mg/l 12.941 99.199 300 0 Đạt tiêu chuẩn 3 NH4+ Mg/l 0.06 4.2 1.5 0 Đạt tiêu chuẩn 4 N03 Mg/l 0.776 3.836 50 0 Đạt tiêu chuẩn 5 N02 Mg/l 0.01 0.668 30 0 Đạt tiêu chuẩn 6 Fe tổng Mg/l 0.079 0.553 0.5 3 Vượt giới hạn 7 Coliform tổng (con /100ml) 132 280 0 14 Vượt giới hạn 8 E.Coli (con /100ml) 30 220 0 14 Vượt giới hạn 9 Cu ( µ g/l) 10.13 24.081 2 0 Đạt tiêu chuẩn 10 Pb ( µ g/l) 0.505 1.155 10 0 Đạt tiêu chuẩn 11 As ( µ g/l) 4.281 9.751 10 0 Đạt tiêu chuẩn
- Kết luận. Nước giữ vai trò quan trọng Công tác đánh giá quản lí khai thác Đánh giá chất lượng nước Các chỉ tiêu đánh giá
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu Luận : Nhận thức và hành vi của người tham gia giao thông tại TP Hồ Chí Minh
16 p | 589 | 153
-
Đề án: Lý thuyết trò chơi
35 p | 230 | 55
-
Tiểu luận: Anh/Chị nhóm trưởng và các thành viên trong nhóm của mình tham gia thảo luận, lựa chọn đề tài, xây dựng kế hoạch, phân công công việc và làm bài thu hoạch cho nhóm mình
11 p | 322 | 53
-
Thảo luận nhóm: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ Phần Thép Pomina, giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2012
54 p | 266 | 38
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Phương pháp thảo luận nhóm trong dạy học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh theo định hướng phát triển năng lực ở các trường đại học, cao đẳng hiện nay
271 p | 163 | 29
-
Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Nghiên cứu sự tương quan giữa khoảng trống glycat hóa với mức độ đạm niệu trên bệnh nhân đái tháo đường
84 p | 23 | 12
-
Thảo luận nhóm: Phân tích thực trạng nợ công của Việt Nam trong vài năm trở lại đây và tác động của nó đến quá trình bền vững ở Việt Nam (giai đoạn 2008-2013)
24 p | 127 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát một số chỉ số sinh hóa máu và nước tiểu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tổn thương thận tại bệnh viện Bạch Mai
59 p | 35 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn