THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 103
lượt xem 5
download
Câu 1. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động: a. Không thay đổi khi ta thay đổi vật làm mốc. b. Có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. c. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển d. Có thể thay đổi khi khoảng cách từ nó tới vật động. làm mốc không đổi. Câu 2. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ? a. Pit tông trong xilanh của động cơ ôtô khi chạy b. Trục của bánh xe ôtô đang chuyển động trên trên đường vòng. đường thẳng....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Vật Lý. K.10 Mã đề 103
- Họ và tên:____________________ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp: ______ Môn Vật Lý. K.10 CƠ BẢN. Thời gian làm bài: 60 phút. NỘI DUNG ĐỀ Mã đề 103 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động: a. Không thay đ ổi khi ta thay đ ổi vật làm mốc. b. Có độ lớn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. c. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển d. Có thể thay đổi khi khoảng cách từ nó tới vật động. làm mốc không đổi. Câu 2. Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động tịnh tiến ? a. Pit tông trong xilanh của động cơ ôtô khi chạy b. Trục của bánh xe ôtô đang chuyển động trên trên đường vòng. đ ường thẳng. c. Bánh xe của ôtô đang chuyển động trên đường d. Kim đồng hồ đang chạy. thẳng. Câu 3. Trong trường hợp nào dưới đây, qu ãng đường vật đi đ ược tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động ? a. Vật chuyển động tròn đ ều. b. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều. c. Vật bị ném theo phương ngang. d. Vật rơi tự do với vận tốc đầu bằng 0. Câu 4. Công thức nào sau đây biểu diễn khô ng đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều ? 2r 2r a. f . B. T . v v 2 c. v r . d. . T Câu 5. Trong hình vẽ, có các đồ thị của chuyển động thẳng đều. Tìm kết luận sai: x ( m ). ( a ) 4 (b) 3 2 (c) 1 (d) t(s) O 1 2 3 a. Đường ( a ) biểu diễn chuyển động thẳng đều b. Đường ( d ) biểu diễn chuyển động thẳng đều bắt đầu từ x0 = 1m. đ i theo chiều âm từ x0 = 4m. c. Hai đường ( a ), ( b ) biểu diễn hai chuyển d. Đường ( c ) biểu diễn chuyển động thẳng đều động thẳng đều có cùng vận tốc. theo phương nằm ngang. Mã đề 103. Trang 1/3
- Câu 6. Một chiếc ca nô đi ngược dòng sông từ A đến B mất 4 giờ. Biết A và B cách nhau 60 Km và nước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc tương đối của ca nô so với nước có giá trị nào sau đây ? a. 21 km/h. b. 18 km/h. c. 15 km/h. d. 12 km/h. Câu 7. Chỉ ra câu sai: Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: a. Qu ỹ đạo là một đường thẳng. b. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc d ừng lại. c. Vật đi được những qu ãng đ ường bằng nhau d. Tốc độ trung b ình trên moi quãng đường là trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. như nhau. Câu 8. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đ á rơi trong 1 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đ á sẽ rơi trong bao lâu ? a. 4 s. b. 2 s. d. Một đáp số khác. c. 2 s. Câu 9. Chỉ ra câu sai: Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: a. Vectơ vận tốc không đổi. b. Tốc độ góc không đổi. c. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. d. Qu ỹ đạo là đường tròn. Câu 10. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1 km. Lấy g = 10 m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cầu có khối lượng 20 g. a. Bằng nhau. b. Nhỏ hơn. c. Lớn hơn. d. Chưa thể biết. Câu 11. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m để nó dãn ra đ ược 10 cm ? Lấy g = 10 m/s2. a. 1 N. b. 1 000 N. c. 100 N. d. 10 N. Câu 12. Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 5 m/s đến 7 m/s trên quãng đ ường 70 m. Gia tốc của tàu là: a. 0,34 m/s2. b. 0,028 m/s2. c. 0,17 m/s2. d. 1,06 m/s2. Câu 13. Trong thí nghiệm dùng thứớc đo có độ chia nhỏ nhất là milimet đ ể đo 3 lần chiều d ài của một vật đều đ ược 55 mm. Cách viết kết quả đúng là: b. L = 55 0,5 mm. a. L = 55 mm. c. L = 55,0 0,5 mm. d. T ất cả đều đúng. Câu 14. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi b ị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đ àn hồi của lò xo bị nén bằng 10 N thì chiều d ài của lò xo là: a. 18 cm. b. 40 cm. c. 22 cm. d. 48 cm. Câu 15. Một vật chịu tác dụng của một lực có cường độ không đổi. Ghép nội dung cột b ên trái với nội dung cột b ên phải. Mã đề 103. Trang 2/3
- 1. Lực tác dụng cùng hướng với vận tốc. a. Vật chuyển động tròn đều. 2. Lực tác dụng ngược hướng với vận tốc. b. Vật chuyển động tròn không đều. 3. Lực tác dụng luôn vuông góc với vận tốc. c. Vật chuyển động nhanh dần đều. 4. Lực tác dụng không đổi nhưng khác phương d. Vật chuyển động chậm dần đều. với vận tốc. e. Vật chuyển động theo quỹ đạo parabol. f. Vật chuyển động đều theo quỹ đạo parabol. Câu 16. Tìm từ điền vào chỗ trống: A. Vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều …………….hướng với vectơ vận tốc. B. Quãng đ ường đi được của vật rơi tự do ( với vận tốc đầu bằng 0 ) tỉ lệ với……………….thời gian rơi của vật. C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu vận tốc ban đầu bằng 0 thì vận tốc của vật ở thời điểm bất kỳ tỉ lệ với………………quãng đ ường đi được. D.Trong chuyển động tròn đ ều vectơ gia tốc luôn …………………với vectơ vận tốc và hướng về ……………..của quỹ đạo và gọi là gia tốc……………….. II. Phần tự luận: Bài 1: Một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khinh khí cầu ở độ cao 15 m xuống đất. Sau 3 giây nó rơi tới mặt đất. 1. Hãy tính: a. Gia tốc rơi tự do. b. Vận tốc của vật khi chạm đất. 2. Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đầu rơi. Bài 2: Hai ôtô xu ất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 10 km trên một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ôtô xuất phát từ A l à 60 km/h, của ôtô xuất phát từ B là 40 km/h. 1. Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc xuất phát, hãy viết công thức tính quãng đ ường đi được và phương trình chuyển động của hai xe. 2. Vẽ đồ thị tọa độ_thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục ( x, t ). ( Chú ý: phần tự luận, học sinh làm bài ở mặt sau ). Mã đề 103. Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 8
4 p | 324 | 34
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 11 năm học 2013 – 2014 – Trường THPT Đồng Tháp
4 p | 169 | 21
-
Kiểm tra học kỳ I khóa 10 môn tiếng anh 10 - Đề 1
5 p | 302 | 20
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Lịch Sử lớp 9 năm học 2013 – 2014 – Trường THPT An Giang, Hà Nội – Có đáp án – Đề 3
6 p | 261 | 16
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
4 p | 159 | 15
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2013 -2014 – Trường THPT Đồng Tháp – Đề 4, 5
6 p | 183 | 12
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 10
4 p | 225 | 11
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2013 -2014 – Trường THCS Tân Hưng – Đề 9
4 p | 201 | 11
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
4 p | 139 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (Mã đề thi 132)
3 p | 75 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 235 | 5
-
Tuyển tập 12 đề kiểm tra học kỳ I lớp 5 môn Tiếng Việt
39 p | 84 | 4
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 132
5 p | 51 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 076
3 p | 56 | 3
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Võ Thị Sáu - Mã đề 061
3 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Cà Mau
5 p | 73 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 11 năm học 2017-2018 môn GCCD - Mã 246
5 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn