intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐH LẦN III

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thi thử đh lần iii', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐH LẦN III

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH LONG _BP THI THỬ ĐH LẦN III Họ tên thí sinh………………………………… Thời gian 90 phút(không kể thời gian phát đề) Lớp :LTĐH…… Lưu ý: - Thí sinh chọn câu nào thì tô đen câu đó . - Nếu muốn bỏ câu đã chọn thì gạch chéo . 01 18 35 02 19 36 03 20 37 04 21 38 05 22 39 06 23 40 07 24 41 08 25 42 09 26 43 10 27 44 11 28 45 12 29 46 13 30 47 14 31 48 15 32 49 16 33 50 17 34 51 Câu 1. Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là A. Tìm hệ thức liên lạc đúng? A. ’ = 0. B. ’ = 0,50. C. ’ = 0,25 λ0. D. ’ = 2 λ0/3. Câu 2: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính qu ỹ đạo dừng N là -1 1 -1 1 -1 1 -1 1 A. 47,7.10 m. B. 84,8.10 m. C. 21,2.10 m. D. 132,5.10 m. Câu 3. Tim phát biểu Sai về hiện tượng tán sắc: A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng tráng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng tráng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chớng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. D. Nguyên nhân của hiên tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn săc khác Câu 4: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trongdãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ qu ỹ đạo L về qu ỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chu yển bằng A. 0,7780 µm B. 0,5346 µm C. 0,3890 µm D. 0,1027 µm . -16 Câu 5. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.10 s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 6. Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen: A. có khả năng đâm xuyên. B. có tác dụng mạnh lên kính ảnh làm phát quang một số chất. C. không có khả năng iôn hoá không khí. D. có tắt dụng sinh lí.
  2. Câu 7: Một ống rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là A. 3.46.10-10m B. 6,21.10-10m C. 5,25.10-10m D. 4,68.10-10m Câu 8. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5µm và λ2=0,6µm vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên) A. x=3k(mm) B .x=2k(mm) C. x=4k(mm) D. x=5k(mm) Câu 9.§Æc ®iÓm cña quang phæ liªn tôc lµ: A. Phô thuéc vµo thµnh phÇn cÊu t¹o cña nguån s¸ng B. Kh«ng phô thuéc vµo thµnh phÇn cÊu t¹o cña nguån s¸ng C. Kh«ng phô thuéc nhiÖt ®é cña nguån s¸ng D.NhiÖt ®é cµng cao miÒn ph¸t s¸ng cña vËt cµng më réng vÒ phÝa b­íc sãng lín cña quang phæ liªn tôc Câu 10. Trong thí nghiện Iâng,hai khe cách nhau 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai kheIâng . Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10mm thì có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm . A. có 5 vân sáng. B. có 4 vân sáng. C. có 3 vân sáng. D. có 6 vân sáng. Câu 11. Chiếu lần lượt vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế làm cho dòng quang điện triệt tiêu có giá trị tương ứng là 4V và 8V. f1 có giá trị là: A. f1 = 2,415.1015 (Hz) f1 = 9,66.1014 (Hz) C B f1 = 1,932.1015 (Hz) f1 = 1,542.1015 (Hz) D Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,5m. Chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 700nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba là A.1,8mm. B.20mm. C.1,8cm. D.1,5cm. Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau a = 0,98mm ; kho ảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân trung tâm O là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc chiếu vào là Câu 14. Chiếu ánh sáng bước sóng 0,666µm vào catốt của một tế bào quang điện thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát electron khỏi ca tốt là 2,500.10-20 J. 1,206.10-18 J. A. B. 1,907.10-19 J. 1,880.10-19 J. C. D. Câu 15. Tác dụng nào sau đây không có ở tia hồng ngoại ? Tác dụng nhiệt dùng để sấy khô. Tác dụng lên kính ảnh A. C. Tác dụng nhiệt dùng để sưởi ấm. Tác dụng ion hóa không khí B. D. Câu 16. Trong thí nghiệm Iâng hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn 1m .Tại vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4mm là vân tối thứ 6. Tìm bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc được sử dụng. A. 0,4µm. B. 0,6µm. C. 0,75µm. D.0,65 µm. Câu 17. Hai kheIâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4µm λ 0,76µm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng: A. 0,44µm; 0,50µm và 0,66µm B. 0,40µm, 0,50µm và 0,66µm C. 0,40µm; 0,44µm và 0,50µm D. 0,40µm; 0,44µm và 0,66µm Câu 18. Công thức của Anhxtanh không có ở dạng nào sau đây? 2   A  eU h . A. hc me v0max  A C.  2 hc    eU h . B. hc 0 D.  A  Ed0 max 0
  3. Câu 19. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 µm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= ¾ v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,00 µm B. 0,42 µm C. 1,45 µm D. 0,90 µm Câu 20. Hiệu điện thế anốt và catốt của một ống Rơnghen là 20kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia X phát ra là: A. 6,21.10-11m B.6,47.10-10m C.4,63.10-12m D.5,25.10-10m Câu 21. Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai khe Young đến điểm M có tọa độ x = OM trên màn là aD ax C. d2 - d1 = . A. d2 - d1 = . x 2D ax Dx D. d2 - d1 = . B. d2 - d1 = . D a C©u 22: Chiªó chïm ¸nh s¸ng vµo catèt cña mét tÕ bµo quang ®iÖn th× x¶y ra hiÖn t­îng quang ®iÖn. NÕu gi¶m b­íc sãng ¸nh s¸ng, ®ång thêi t¨ng c­êng ®é chïm ¸nh s¸ng kÝch thÝch th× A. VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña ªlectron quang ®iÖn t¨ng, IBh t¨ng B. VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña ªlectron quang ®iÖn gi¶m, IBh gi¶m C. VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña ªlectron quang ®iÖn gi¶m, IBh t¨ng D. VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña ªlectron quang ®iÖn t¨ng, I Bh gi¶m C©u 23: Trong quang phæ d·y Banme cña Hy®r«, v¹ch mµu ®á cã b ­íc sãng  1= 0,6563  m, v¹ch mµu lam cã buíc sãng  2 = 0,4861  m. N¨ng l­îng cña ph«ton cã b­íc sãng dµi nhÊt cña d·y Pasen lµ: A.  = 1,06.10 - 19J B.  = 4,39.10 - 19J C.  = 2,18.10 - 19J D.  = 7,12.10 - 19J Câu 24. Chọn phát biểu sai : A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Định luật quang điện thứ nhất: Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới hạn λo nhất định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ λo). C. Định luật quang điện thứ hai: Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích. D. Định luật quang điện thứ ba: Đ ộng năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu 25. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giâ y tăng ba lần. Câu 26. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,45 mm B. i2 = 0,40 mm C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,50 mm.
  4. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 28. Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λ α , λβ , λ1 là A. λ1 = λα + λβ B. 1/λ1= 1/ λ β - 1/ λα C. λ1 = λα - λβ D. 1/λ1= 1/ λ α+ 1/ λβ Câu 29.. Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200KV. Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10 13 (J) B. 3,2.1010(J) C. 1,6.1014(J) D.3,2.1014(J) Câu 30. Giới hạn quang điện của Natri là 0,50µ m. Chiếu vào Natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A. 9.105m/s B. 9,34.105m/s C. 8.105m/s D. 8,34.105m/s Câu 32. So sánh hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện bên ngoài giống nhau ở chỗ đều do các lượngtử ánh sáng làm bức các electron . B. Hiệu ứng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏi khối kim loại, còn hiệu ứng quang điện bêntrong chuyển electron liên kết thành electron dẫn ngay trong khối bán dẫn. C. Năng lượng cần thiết để làm bức electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường nhỏ hơn nhiều so vớicông thốt electron ra khỏi mặt kim loại nên giới hạn quang điện bên trong có thể nằm trong vùng hồng ngoại. D. Các trên đều đúng Câu 33. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 . Tính tỉ số 0 / 1 A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7 Câu 34. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 0,33μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệuđiện thế hãm là Uh. Để có hiệu điện thế hãm U’h với giá trị |U’h| giảm đi 1V.so với |Uh| thì phải dùngbức xạ có bước sóng λ’ bằng bao nhiêu ? A. 0,36 µm B. 0,4 µm C. 0,45 µm D. 0,75 µm Câu 35: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượ ng E m = −0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượ ng E n = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,0974 µm B. 0,4340 µm C. 0,4860 µm. D. 0,6563 µm Câu 36. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ1=0,122µm và λ2=0,103µm. Bước sóng của vạch Hα trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro là: A. 0,46µm B. 0,625µm C. 0,66µm D. 0,76µm Câu 37. Chọn phát biểu sai A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớ n hơn bước sóng ánh sáng đỏ(0,76µm) do vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương Câu 38. Thí nghiệm Iâng ánh sáng có bước sóng λ, hai khe cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song vớ i hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm.Bước sóng λ bằng: A. 0,4µm. B. 0,6µm. C. 0,75µm. D. 0,45 µm
  5. Câu 39. Trong nghiệm Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Cho λ1 = 0,5µm, hai kheIâng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng vớ i vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2.Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 đến vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2 đều nằm cùng phía nhau là: A. 4,8mm. B. 4,1mm. C. 8,2mm. D. 12mm Câu 40. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m,ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 4,96cm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn A. 43vân sáng; 42 vân tối B. 42vân sáng; 41 vân tối C. 41vân sáng; 42 vân tối D. 41vân sáng; 40 vân tối Câu 41. Chọn phát biểu sai? A. Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó xảy ra với chất lỏng và chất khí. B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng ánh sáng kích thích, nó xảy ra với vật rắn. C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng. Năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra là năng lượng của phôton có tần số thích hợp. D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng được thể hiện rõ. Câu 42. Trong thí nghiệm Iâng,khoảng cách giữa hai khe bằng a = 0,5mm khoảng cách từ hia khe đến màn D= 2m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trang khoảng (0,38µmλ 0,76µm),.Khi đó taị vị trí vân sáng bậc4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 6 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 3 bức xạ khác. Câu43. Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hoà Ibh= 2 mA và hiệu suất quang điện làH=0,5%. Số phôtôn tới catôt trong mỗi giây là: A. 4.1015 B. 3.1015 C. 2,5.1015 D. 5.1014 Câu 44. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 0,33μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Cho giới hạn quang điện của catốt là λ0 = 0,66 µm và đặt giữa anốt và catốt hiệuđiện thế dương UAK =1,5V. Tính động năng cực đại của quang electron khi đập vào anốt nếu dùng bức xạcó λ = 0,2825µm A. 5,41.10-19J. B. 6,42.10-19J. C. 3,05.10-19J. D. 7,47.10-19J. Câu 45. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ=0,546μm lên mặt kim loại dùng catốt của một tế bàoquang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ I0 = 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 1,515W.Tìm hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện. A. 30,03.10-2 % B. 42,25.10-2 % C. 51,56.10-2 % D. 62,25.10-2 % D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng được thể hiện rõ. Câu 46. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo? A. Tiên đề về các trạng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác địnhgọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyên tử bức xạ năng lượng . B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì nguyên tử phát ra 1 phôton có năng lượng : ε = hfmn = Em - En C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phôton có năng lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toànxác định gọi là quĩ đạo dừng. Câu 47 Chọn phát biểu sai về đặc điểm của quang phổ của Hidro? A. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại . B. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại . C. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím( vùng ánh sáng nhìn thấy ) và một phần ở vùng hồng ngoại. D. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hidro có năng lượng cao nhất.
  6. Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : A. màu đỏ B. màu lục C. màu chàm D. màu tím Câu 49.Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng nhê khe I©ng, 2 khe hÑp c¸ch nhau 1,5 mm. Kho¶ng c¸ch tõ mµn E ®Õn 2 khe lµ 2 m, hai khe hÑp ®­îc räi ®ång thêi 2 bøc x¹ ®¬n s¾c cã b­íc sãng lÇn l­ît lµ 1 =0,48 m vµ  2 = 0,64 m . X¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch nhá nhÊt gi÷a v©n trung t©m vµ v©n s¸ng cïng mµu víi v©n trung t©m? A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm Câu 50: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tu yệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi tru yền trong môi trường trong suốt này 14 A. vẫn bằng 5.10 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm 14 B. lớn hơn 5.10 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 14 C. nhỏ hơn 5.10 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. 14 D. vẫn bằng 5.10 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2