intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Lần III - THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hoá - 2009

Chia sẻ: Trần Bá Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

187
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu " Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Lần III - THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hoá - 2009 " giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập hoá học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình. Chúc các bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Lần III - THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hoá - 2009

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III KHỐI A NĂM 2009 MAI ANH TUẤN Môn: Toán Nga son- Thanh hoa Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH Câu I (2 điểm). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3 2. Tìm m để phương trình x 4 4 x 2 3 log 2 m có đúng 4 nghiệm. Câu II (2 điểm). x x 3 x 2 1. Giải bất phương trình: 5 1 5 1 2 0 2. Giải phương trình: x 2 ( x 2) x 1 x 2 Câu III (2 điểm) e x 1 tan( x 2 1) 1 1. Tính giới hạn sau: lim 3 x 1 x 1 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BAD . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại hợp với đáy một góc . Cạnh SA = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp S.ABCD. Câu IV (1 điểm). Cho tam giác ABC với các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng: a 3 b3 c3 3abc a (b 2 c 2 ) b(c 2 a 2 ) c(a 2 b 2 ) PHẦN TỰ CHỌN: Mỗi thí sinh chỉ chọn câu Va hoặc Vb Câu Va (3 điểm). Chương trình cơ bản 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm trên đường thẳng một điểm M sao cho MA 3MB nhỏ nhất. x 1 t 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : y 2t và z 2 t x t d 2 : y 1 3t . Lập phương trình đường thẳng đi qua M(1; 0; 1) và cắt cả hai z 1 t đường thẳng d1 và d2. 3. Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 2 z 0 Câu Vb. (3 điểm). Chương trình nâng cao 1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
  2. x 1 t 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : y 2t và z 2 t x t d 2 : y 1 3t . Lập phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc z 1 t chung của d1 và d2. 3. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 1 , tìm số phức z có modun nhỏ nhất. …Hết… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ KHỐI A Câu ý Nội dung Đi 2 1 1 TXĐ D = Giới hạn : lim y x I Sự biến thiên : y’ = 4x3 - 8x y’ = 0 x 0, x 2 02 Bảng biến thiên x 2 0 2 02 y’ - 0 + 0 - 0 + y 3 -1 -1 Hàm số đồng biến trên các khoảng 2;0 , 2; và nghịch biến trên các khoảng 02 ; 2 , 0; 2 Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCD = 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 , yCT= -1
  3. Đồ thị y 3 3 1 3 -1 O x 02 2 1 4 2 Đồ thị hàm số y x 4x 3 y 02 3 y = log2m 1 x O 3 2 -1 1 2 3 Số nghiệm của phương trình x 4 4 x 2 3 log 2 m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 02 y x 4 4 x 2 3 và đường thẳng y = log2m. Vậy phương trình có 4 nghiệm khi và chỉ khi log2m = 0 hoặc 1 log 2 m 3 02 hay m = 1 hoặc 2
  4. 2 1 t 2 1 x 5 1 02 2 1 2 1 2 log 5 1 ( 2 1) x log 5 1 ( 2 1) 2 2 2 1 Điều kiện : x 1 Phương trình tương đương với x 2 x( x 1 1) 2 x 1 2( x 1) 0 (*) 2 2 Đặt y x 1, y 0 . Khi đó (*) có dạng : x – x(y - 1) – 2y – 2y = 0 02 ( x 2 y )( x y 1) 0 02 x 2y 0(do x y 1 0) x 2 x 1 x2 4x 4 0 05 x 2 III 2 1 1 ex 1 tan( x 2 1) 1 e x 1 1 tan( x 2 1) 3 2 3 lim 3 lim .( x x 1) 02 x 1 x 1 x 1 x 1 ex 1 1 3 2 3 tan( x 2 1) 3 2 3 lim .( x x 1) lim .( x x 1)( x 1) x 1 x 1 x 1 x2 1 05 lim( 3 x 2 3 x 1) lim( 3 x 2 3 x 1)( x 1) 9 x 1 x 1 02 2 1 Kẻ đường cao SI của tam giác SBC. Khi đó AI BC 02 (Định lí 3 đường vuông góc) do đó SIA S a cot a AI = a.cot , AB = AD = , SI = 02 sin sin
  5. a 2 cot 2 S ABCD AB. AD.sin sin A D 3 2 a cot 02 VS . ABCD 3sin Sxq = SSAB + SSAD SSBC + SSCD B I C a 2 cot 1 02 = .(1 ) sin sin IV 1 Ta có a 3 b3 c3 3abc a (b 2 c 2 ) b(c 2 a 2 ) c(a 2 b 2 ) a 2 b2 c2 b2 c2 a 2 c2 a 2 b2 3 2ab 2bc 2ca 2 02 3 cos A cos B cos C 2 02 Mặt khác cos A cos B cos C (cos A cos B ).1 (cos A cos B sin A sin B ) 1 1 3 05 [(cos A cos B) 2 12 ]+ [sin 2 A+sin 2 B]- cos A cos sB 2 2 2 3 Do đó cos A cos B cos C 2 Va 3 1 1 5 Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của IB. Khi đó I(1 ; -2), J( ; 3 ) 2 02 Ta có : MA 3MB ( MA MB ) 2 MB 2 MI 2 MB 4MJ Vì vậy MA 3MB nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của J trên đường thẳng 02 Đường thẳng JM qua J và vuông góc vớicó phương trình : 2x – y – 8 = 0. 02 2 x x 2y 3 0 5 19 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ vậy M( ; ) 02 2x y 8 0 19 5 5 y 5 2 1 Đường thẳng d1 đi qua A(1; 0; -2) và có vecto chỉ phương là u1 ( 1; 2;1) , đường thẳng d2 đi qua 02 B(0; 1; 1) và có vecto chỉ phương là u2 (1;3; 1) . Gọi ( ), ( ) là các mặt phẳng đi qua M và lần lượt chứa d1 và d2. Đường thẳng cần tìm chính là 02 giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( )
  6. Ta có MA (0;0; 3), MB ( 1;1;0) 1 n1 MA; u1 (2;1;0), n2 MB; u2 (1;1; 4) là các vecto pháp tuyến của ( ) và ( ) 3 02 Đường giao tuyến của ( ) và ( ) có vectơ chỉ phương u n1 ; n2 (4; 8;1) và đi qua M(1;0;1) nên có phương trình x= 1 + 4t, y = 8t, z = 1 + t 02 3 1 2 Gọi z = x + y.i. Khi đó z = x – y + 2xy.i, z 2 2 x yi 02 2 2 2 z 2z 0 x y 2 x 2( x 1) yi 0 02 x2 y2 2x 0 ( x 1; y 3), ( x 0; y 0), ( x 2; y 0) 2( x 1) y 0 02 Vậy có 4 số phức thỏa mãn z = 0, z = - 2 và z = 1 3i 02 Vb 3 1 1 Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng cần tìm với (C1) và (C2) lần lượt là M và N Gọi M(x; y) (C1 ) x 2 y 2 13 (1) Vì A là trung điểm của MN nên N(4 – x; 6 – y). 02 Do N (C2 ) (2 x) 2 (6 y ) 2 25 (2) x2 y2 13 Từ (1) và (2) ta có hệ 02 (2 x) 2 (6 y ) 2 25 17 6 17 6 02 Giải hệ ta được (x = 2 ; y = 3) ( loại) và (x = ; y = ). Vậy M( ; ) 5 5 5 5 Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0 02 2 1 Gọi M (1- t ; 2t ; -2 + t) d1 , N(t’ ; 1+3t’ 1- t’) d2 Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương là u1 ( 1; 2;1) , đường thẳng d2 có vecto chỉ phương là u2 (1;3; 1) . MN (t ' t 1;3t ' 2t 1; t ' t 3) 02 MN .u1 0 2t ' 3t 3 0 MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi MN .u 0 11t ' 4t 1 0 2 3 t' 5 7 02 t 5 2 14 3 3 14 2 Do đó M( ; ; ), N( ; ; ). 5 5 5 5 5 5 02
  7. MN 2 1 14 1 Mặt cầu đường kính MN có bán kính R = và tâm I( ; ; ) có phương 2 2 10 5 10 1 2 14 2 1 2 1 trình (x ) (y ) (z ) 02 10 5 10 2 3 1 Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z. z 1 2i 1 ( x 1) 2 ( y 2) 2 1 02 Đường tròn (C) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 1 có tâm (-1;-2) O Đường thẳng OI có phương trình y = 2x Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm Biểu diễn nó thuộc (C) và gần gốc tọa độ O nhất, đó chính là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI và (C) I 02 Khi đó tọa độ của nó thỏa 1 1 x 1 x 1 y 2x 5 5 mãn hệ , 02 ( x 1) 2 ( y 2) 2 1 2 2 y 2 y 2 5 5 1 2 Chon z = 1 i( 2 ) 5 5 02
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2