Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
lượt xem 1
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 234 Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:………………. [1D22] Trong khai triển ( a − 2b ) , hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là 8 Χυ 1: A. 560 . B. 70 . C. 1120 . D. 140 . Χυ 2: [2H11] Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 10 . Χυ 3: [2D12] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 3 + 3 x trên đoạn [ 0; 2] . A. xmax y = 2. B. xmax y = 1. C. xmax y = −2 . D. xmax y = 0. [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] Χυ 4: [2D23] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên: Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 3 f ( x ) + 2 f ( x ) . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Χυ 5: [2D12] Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ. y 1 1 1 0 x TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 1/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình − x 4 + 2 x 2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m > 0 . B. 0 < m < 1 . C. 0 m 1 . D. m < 1 . Χυ 6: [2D24] Cho các số thực x, y với x 0 thỏa mãn 1 5 x +3 y + 5 xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + − 3 y . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức x +3 y 5 T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m ( 0;1) . B. m ( 1; 2 ) . C. m ( 2;3) . D. m �( −1;0 ) . Χυ 7: [2H22] Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy R = 2 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N ). A. S xq = 4π . B. S xq = 8π . C. S xq = 16π . D. S xq = 8 . Χυ 8: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức uuuur r r OM = 2 j + k . Tọa độ của điểm M là: A. M ( 2;1;0 ) . B. M ( 2;0;1) . C. M ( 0; 2;1) . D. M ( 1; 2;0 ) . uuur uuur Χυ 9: [1H32] Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng A. 0o . B. 60o . C. 90o . D. 30o . Χυ 10: [2H23] Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào trong một thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12 cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy) A. 10 lần. B. 20 lần. C. 24 lần. D. 12 lần. Χυ 11: [2D13] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −2; 2] , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình f ( x ) − 1 = 2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn [ −2; 2] . A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Χυ 12: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 2/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. a . B. 2a . C. a 2 . D. a 5 . 4 Χυ 13: [1H33] Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) 3 là: A. D = ᄀ \ { 2} . B. D = ᄀ . C. D = ( 2; + ). D. D = ᄀ \ { 0} . Χυ 14: [2H34] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và D khác phía với O so với ( ABC ) ; đồng thời A, B, C lần lượt là giao x y z điểm của các trục Ox, Oy , Oz và (α ) : + + = 1 (với m −2, m 0 , m 5 ). Tìm m m+ 2 m−5 khoảng cách ngắn nhất từ tâm mặt cầu ngoại tiếp I của tứ diện ABCD đến O. 13 26 A. 30 . B. . C. 26 . D. . 2 2 Χυ 15: [2H31] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng ( P ) :2 x − 3 y + 4 z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) . r r r r A. n = ( −3; 4;5 ) . B. n = ( −4; −3; 2 ) . C. n = ( 2; −3;5 ) . D. n = ( 2; −3; 4 ) . Χυ 16: [2D41] Cho số phức z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6 z1 + 5 z2 A. z = 51 + 40i . B. z = 51 − 40i . C. z = 48 + 37i . D. z = 48 − 37i . Χυ 17: [2H32] Cho tam giác ABC biết A ( 2; −1;3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là uuur uuur G ( 2;1;0 ) . Khi đó AB + AC có tọa độ là A. ( 0;6;9 ) . B. ( 0;9; − 9 ) . C. ( 0; − 9;9 ) . D. ( 0;6; − 9 ) . Χυ 18: [2D31] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2018 , ( x ᄀ ) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? x 2019 A. F ( x) = 2017.x 2018 + C , (C ᄀ ). B. F ( x) = + C , (C ᄀ ) . 2019 C. F ( x) = x 2019 + C , (C ᄀ ). D. F ( x) = 2018.x 2017 + C , (C ᄀ ) . Χυ 19: [2D31] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 0 ) − F ( 1) bằng 1 1 1 1 A. f ( x ) dx . B. − F ( x ) dx . C. − F ( x ) dx . D. − f ( x ) dx . 0 0 0 0 Χυ 20: [2D22] Nếu phương trình 32 x − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và x1 < x2 thì A. 2 x 1 + x2 = 1 . B. x 1 + x2 = 0 . C. x 1 +2 x2 = −1 . D. x 1.x2 = 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 3/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 21: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A ( 3; 2;1) , B ( −3;5; 2 ) và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : 3 x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a+b+c. A. S = −12 . B. S = 2 . C. S = −4 . D. S = −2 . Χυ 22: [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM = 7 . Biết rằng khoảng cách từ M đến ( Oxz ) , ( Oyz ) lần lượt là 2 và 3 . Tính khoảng cách từ M đến ( Oxy ) . A. 12 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Χυ 23: [2D42] Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 z.z + 2017 ( z − z ) = 48 − 2016i. A. z = 4 . B. z = 2016 . C. z = 2017 . D. z = 2 . Χυ 24: [2D31] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 1; 2] . Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = 0 , x = 1 và x = 2 . Công thức tính diện tích S của ( D ) là công thức nào trong các công thức dưới đây? 2 2 2 2 A. S = f ( x ) dx . B. S = f 2 ( x ) dx . C. S = f ( x ) dx . D. S = π f ( x ) dx . 2 1 1 1 1 mx + 2015m + 2016 Χυ 25: [2D13] Cho hàm số y = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các −x − m giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Tính số phần tử của S. A. 2017 . B. 2015 . C. 2018 . D. 2016 . Χυ 26: [2D11] Đường cong bên dưới là đồ thị ham sô nêu d ̀ ́ ưới đây. A. y = x 3 + 3x 2 − 3x + 1 . B. y = − x 3 − 2 x 2 + x − 2 . C. y = − x 3 + 3 x + 1 . D. y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 . Χυ 27: [1D32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SD và mặt đáy bằng 30 . Độ dài cạnh SD bằng 2a 3 a A. 2a . B. . C. . D. a 3 . 3 2 5 x2 + x + 1 b Χυ 28: [2D32] Biết dx = a + ln với a , b là các số nguyên. Tính S = b 2 − a . 3 x +1 2 A. S = −1 . B. S = 1 . C. S = −5 . D. S = 2 . Χυ 29: [2D11] Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 4/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 + 3x 3x 2 + 3 1 − 3x x2 + 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1+ x 2− x 2+ x x−2 Χυ 30: [2D11] Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { 2} . B. Hàm số đồng biến trên ( − ; 2 ) , ( 2; + ). C. Hàm số nghịch biến trên ( − ; 2 ) , ( 2; + ). D. Hàm số nghịch biến trên ᄀ . �π � Χυ 31: [1D13] Số nghiệm của phương trình cos x − sin 2 x = 2 + cos � + x � trên khoảng 2 2 �2 � ( 0;3π ) là A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 1 . Χυ 32: [2D22] Tính đạo hàm của hàm số y = 7 2x − log 2 ( 5 x ) . 2.7 2 x ln 2 1 A. y = 7− . B. y = 2.7 2 x.ln 7 − . ln 5 5x x ln 5 1 2.7 2 x ln 2 C. y = 2.7 2 x.ln 7 − D. y ' = − . x ln 2 ln 7 5x 6 Χυ 33: [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn f ( x ) = 6 x f x − 2 3 ( ) 3x + 1 . Tính 1 f ( x ) dx . 0 A. 2 . B. 4 . C. −1 . D. 6 . x2 − 4x + 5 ́ ̀ ̣ ( C ) của hàm số y = Χυ 34: [2D12] Biêt đô thi ̉ ực tri. Đ co hai điêm c ́ ̣ ường thăng đi qua ̉ x −1 hai điêm c ̀ ̣ ( C ) căt truc hoanh tai điêm ̉ ực tri cua đô thi ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ xM băng ̉ M co hoanh đô ́ ̀ ̀ A. xM = 2 . B. xM = 1 − 2 . C. xM = 1 . D. xM = 1 + 2 . Χυ 35: [2D11] Hàm số y = x 2 − 4 x + 3 có điểm cực tiểu là A. x = 4 . B. x = 0 . C. y = −1 . D. x = 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 5/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x+b Χυ 36: [2D13] Cho hàm số y = ( ab −2 ) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp ax − 2 tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A ( 1; − 2 ) song song với đường thẳng d : 3 x + y − 4 = 0 . Khi đó giá trị của a − 3b bằng A. 2. B. 4. C. −1 . D. 5. Χυ 37: [1D41] Giá trị của lim x 1 ( 2 x 2 − 3 x + 1 bằng ) A. 2 . B. 1 . C. + . D. 0 . Χυ 38: [1D32] Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1 và un +1 = un2 + 2 , ∀n N * . Tổng S = u12 + u22 + u32 + ... + u1001 2 bằng A. 1002001. B. 1001001. C. 1001002 . D. 1002002 . Χυ 39: [2H12] Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC = 8a và tạo với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối đa diện ABCC B bằng 16a 3 6 8a 3 6 16a 3 3 8a 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Χυ 40: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2; 4 ) và B ( 0;1;5 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng ( P ) bằng bao nhiêu? 3 1 1 A. d = − . B. d = 3 . C. d = . D. d = . 3 3 3 Χυ 41: [2D22] Giải phương trình log 3 ( x − 2 ) = 211 . A. x = 3211 − 2 . B. x = 2113 − 2 . C. x = 2113 + 2 . D. x = 3211 + 2 . Χυ 42: [1H34] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC = a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng ( SBM ) và ( SAB ) . 3 21 2 7 A. . B. 1 . C. . D. . 2 7 7 Χυ 43: [2D34] Trong đợt hội trại “Khi tôi 18 ” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 200.000 đồng cho một m 2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 6/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A B 4m D C 4m A. 900.000 đồng. B. 1.232.000 đồng. C. 902.000 đồng. D. 1.230.000 đồng. Χυ 44: [1D21] Số hoán vị của n phần tử là A. n ! . B. 2n . C. n 2 . D. n n . Χυ 45: [1D23] Trong môt giai c ̣ ̉ ờ vua gôm nam va n ̀ ̀ ữ vân đông viên. Môi vân đông viên phai ch ̣ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ơi ́ ơi môi đông viên con lai. Cho biêt co 2 vân đông viên n hai van v ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ữ va cho biêt sô van cac vân ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ đông viên ch ơi nam chơi vơi nhau h ́ ơn sô van ho ch ́ ́ ̣ ơi vơi hai vân đông viên n ́ ̣ ̣ ữ la 84. Hoi sô ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̃ ơi ? van tât ca cac vân đông viên đa ch A. 168 . B. 156 . C. 132 . D. 182 . Χυ 46: [2D33] Cho hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục, có đạo hàm trên ᄀ và thỏa mãn 2 f ( 0) . f ( 2) 0 và g ( x ) f ( x ) = x ( x − 2 ) e . Tính giá trị của tích phân I = x f ( x ) .g ( x ) dx ? 0 A. −4 . B. e − 2 . C. 4 . D. 2 − e . Χυ 47: [2D41] Xác định phần ảo của số phức z = 18 − 12i . A. −12 . B. 18 . C. 12 . D. −12i . Χυ 48: [1D22] Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tổng 2 lần số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn. A. 0, 25. B. 0, 75. C. 0,85. D. 0,5. Χυ 49: [2H31] Phương trình mặt cầu có tâm I ( 1; −2;3) , bán kính R = 2 là: A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2. 2 2 2 2 2 2 Χυ 50: [2D23] Sô các giá tr ́ ị nguyên của tham số a để phương trình log 3 ( x − 1) − log3 ( ax − 8) = 0 có hai nghiệm thực phân biệt là A. 4 . B. 3. C. 5 . D. 8 . HẾT TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 7/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B A D B A B C B C C B C D D D D B D B C D A C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B B A C B C B A D A D A A D D A C A D C A B A B HƯỚNG DẪN GIẢI Χυ 1: [1D22] Trong khai triển ( a − 2b ) , hệ số của số hạng chứa a 4 .b 4 là 8 A. 560 . B. 70 . C. 1120 . D. 140 . Hướng dẫn giải Chọn C. Số hạng thứ k + 1 của khai triển ( a − 2b ) là tk +1 = C8k a 8− k ( −2b ) = ( −2 ) C8k a 8− k b k . 8 k k 8−k = 4 � k = 4 . Vậy hệ số của số hạng a 4 .b 4 là ( −2 ) C84 = 1120 . 4 Theo đề ta có: k =4 Χυ 2: [2H11] Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn B. Khối bát diện đều có 6 đỉnh và 12 cạnh. Χυ 3: [2D12] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = − x 3 + 3 x trên đoạn [ 0; 2] . A. xmax y = 2. B. xmax y = 1. C. xmax y = −2 . D. xmax y = 0. [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] Hướng dẫn giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 8/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Hàm số y = − x 3 + 3 x liên tục trên ᄀ nên liên tục trên đoạn [ 0; 2] . x = −1 [ 0; 2] Ta có: y = −3 x 2 + 3 . Xét y = 0 � −3 x 2 + 3 = 0 . x =1 [ 0; 2] Ta có: y ( 1) = −1 + 3 = 2 ; y ( 0 ) = 0 và y ( 2 ) = −8 + 6 = −2 . Vậy max y = 2. x [ 0;2] Χυ 4: [2D23] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên: Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 3 f ( x ) + 2 f ( x ) . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta thấy f ( x ) xác định trên ᄀ nên f ( x ) xác định trên ᄀ . Ta có: y = f ( x ) .3 f ( x ) + f ( x ) .2 f ( x ) = f ( x) � 3 f ( x) + 2 f ( x) � � �. Xét y = 0 � f ( x ) = 0 (do 3 f ( x ) + 2 f ( x ) > 0 , ∀x ᄀ ). Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f ( x ) = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Vậy y = 0 có 4 điểm cực trị. Χυ 5: [2D12] Cho hàm số y = − x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 9/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ y 1 1 1 0 x Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình − x 4 + 2 x 2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m > 0 . B. 0 < m < 1 . C. 0 m 1 . D. m < 1 . Hướng dẫn giải Chọn B. Số nghiệm của phương trình − x 4 + 2 x 2 = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 và đường thẳng y = m . Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình − x 4 + 2 x 2 = m có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < 1 . Χυ 6: [2D24] Cho các số thực x, y với x 0 thỏa mãn 1 5 x +3 y + 5 xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + − 3 y . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức x +3 y 5 T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. m ( 0;1) . B. m ( 1; 2 ) . C. m ( 2;3) . D. m �( −1;0 ) . Hướng dẫn giải Chọn A. 1 Ta có: 5 x +3 y + 5 xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + − 3y x +3 y 5 � 5 x +3 y − 5− x −3 y + x + 3 y = 5− xy −1 − 5 xy +1 − xy − 1 . Xét hàm số f ( t ) = 5 − 5 + t có f ( t ) = 5 ln 5 + 5 ln 5 + 1 > 0 , ∀t t −t t −t ᄀ . Do đó hàm số f ( t ) đồng biến trên ᄀ � f ( x + 3 y ) = f ( − xy − 1) � x + 3 y = − xy − 1 −x −1 −2 x − 2 � y ( 3 + x ) = −x −1 � y = (do x 0 nên x + 3 0 ) � x + 2 y + 1 = x + +1 3+ x x+3 x2 + 2x + 1 = . x+3 x2 + 2x + 1 x2 + 6 x + 5 Xét hàm số g ( x ) = với x 0 có g ( x ) = > 0 , ∀x 0 . ( x + 3) 2 x+3 1 1 1 Do đó: g ( x ) g ( 0 ) = , ∀x 0 hay x + 2 y + 1 , ∀x 0 . Vậy m = ( 0;1) . 3 3 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 10/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 7: [2H22] Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy R = 2 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N ). A. S xq = 4π . B. S xq = 8π . C. S xq = 16π . D. S xq = 8 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có diện tích xung quanh của hình nón là S = π .R.l = 8π . Χυ 8: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức uuuur r r OM = 2 j + k . Tọa độ của điểm M là: A. M ( 2;1;0 ) . B. M ( 2;0;1) . C. M ( 0; 2;1) . D. M ( 1; 2;0 ) . Hướng dẫn giải Chọn C. uuuur r r Vì OM = 2 j + k nên tọa độ điểm M là M ( 0; 2;1) . uuur uuur Χυ 9: [1H32] Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng A. 0o . B. 60o . C. 90o . D. 30o . Hướng dẫn giải Chọn B. B C A D F G E H uuu r uuu r uuu r uuu r uuur uuur ( ) ( ᄀ Nhận xét EG = AC nên AF ; EG = AF ; AC = FAC . ) ᄀ Tam giác FAC là tam giác đều nên FAC = 60o . Χυ 10: [2H23] Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào trong một thùng hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12 cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy) A. 10 lần. B. 20 lần. C. 24 lần. D. 12 lần. Hướng dẫn giải Chọn C. Thể tích hình trụ là S = π .R 2 .h = π .122.3 = 432.π cm3 . 1 4 2 Thể tích mỗi lần múc là S1 = . .π .R 3 = .π .27 = 18π cm3 . 2 3 3 432π Số lần múc để đầy thùng nước là n = = 24 lần. 18π TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 11/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 11: [2D13] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −2; 2] , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên. Hỏi phương trình f ( x ) − 1 = 2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn [ −2; 2] . A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn C. * Từ hàm số y = f ( x ) ta suy ra đồ thị hàm số: y = f ( x ) − 1 . y 5 y = f ( x) −1 3 y=2 1 x1 −2 x2 O 2 x −3 −5 * Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 1 = 2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số: y = f ( x ) − 1 và đường thẳng y = 2 . * Dựa đồ thị ta có phương trình f ( x ) − 1 = 2 có 4 nghiệm phân biệt trên đoạn [ −2; 2] . Χυ 12: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là: A. a . B. 2a . C. a 2 . D. a 5 . Hướng dẫn giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 12/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S A B D C Ta có: CD //AB nên d ( SB, CD ) = d ( CD, ( SAB ) ) = d ( C , ( SAB ) ) = BC = 2a . 4 Χυ 13: [1H33] Tập xác định của hàm số y = ( x − 2 ) 3 là: A. D = ᄀ \ { 2} . B. D = ᄀ . C. D = ( 2; + ). D. D = ᄀ \ { 0} . Hướng dẫn giải Chọn C. 4 Điều kiện xác định của hàm số y = ( x − 2 ) 3 là x − 2 > 0 � x > 2 . Χυ 14: [2H34] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và D khác phía với O so với ( ABC ) ; đồng thời A, B, C lần lượt là giao x y z điểm của các trục Ox, Oy , Oz và (α ) : + + = 1 (với m −2, m 0 , m 5 ). Tìm m m+ 2 m−5 khoảng cách ngắn nhất từ tâm mặt cầu ngoại tiếp I của tứ diện ABCD đến O. 13 26 A. 30 . B. . C. 26 . D. . 2 2 Hướng dẫn giải. Chọn D. C P D M I B O A Q Dựng hình hộp chữ nhật OAQB.CMDP . Gọi I là giao điểm các đường chéo của hình hộp, dễ thấy I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD Ta có A ( m;0;0 ) , B ( 0; m + 2;0 ) , C ( 0;0; m − 5 ) suy ra D ( m; m + 2; m − 5 ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 13/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 26 Bán kính R = OD = 3m 2 − 6m + 29 . 2 2 2 Χυ 15: [2H31] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng ( P ) :2 x − 3 y + 4 z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) . r r r r A. n = ( −3; 4;5 ) . B. n = ( −4; −3; 2 ) . C. n = ( 2; −3;5 ) . D. n = ( 2; −3; 4 ) . Hướng dẫn giải. Chọn D. r Dễ thấy ( P ) có véc tơ pháp tuyến là n = ( 2; −3; 4 ) . Χυ 16: [2D41] Cho số phức z1 = 3 + 2i , z2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 6 z1 + 5 z2 A. z = 51 + 40i . B. z = 51 − 40i . C. z = 48 + 37i . D. z = 48 − 37i . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: z = 6 z1 + 5 z2 = 6 ( 3 + 2i ) + 5 ( 6 + 5i ) = 48 + 37i . Suy ra z = 48 − 37i . Χυ 17: [2H32] Cho tam giác ABC biết A ( 2; −1;3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là uuur uuur G ( 2;1;0 ) . Khi đó AB + AC có tọa độ là A. ( 0;6;9 ) . B. ( 0;9; − 9 ) . C. ( 0; − 9;9 ) . D. ( 0;6; − 9 ) . Hướng dẫn giải Chọn D. uuur uuur uuur Ta có: AB + AC = 3AG = 3 ( 0; 2; −3) = ( 0;6; −9 ) . Χυ 18: [2D31] Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2018 , ( x ᄀ ) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? x 2019 A. F ( x) = 2017.x 2018 + C , (C ᄀ ). B. F ( x) = + C , (C ᄀ ) . 2019 C. F ( x) = x 2019 + C , (C ᄀ ). D. F ( x) = 2018.x 2017 + C , (C ᄀ ) . Hướng dẫn giải Chọn B. x 2019 Ta có: x 2018 dx = +C . 2019 Χυ 19: [2D31] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 0 ) − F ( 1) bằng 1 1 1 1 A. f ( x ) dx . B. − F ( x ) dx . C. − F ( x ) dx . D. − f ( x ) dx . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 14/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 Ta có: − f ( x ) dx = − F ( x ) F ( 1) − F ( 0 ) � = −� � �= F ( 0 ) − F ( 1) . 0 0 Χυ 20: [2D22] Nếu phương trình 32 x − 4.3x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 và x1 < x2 thì A. 2 x 1 + x2 = 1 . B. x 1 + x2 = 0 . C. x 1 +2 x2 = −1 . D. x 1.x2 = 1 . Hướng dẫn giải Chọn B. Đặt t = 3x , t > 0 . t = 2 + 3 ( n) Khi đó,ta có: 32 x − 4.3x + 1 = 0 � t 2 − 4t + 1 = 0 . t = 2 − 3 ( n) Với t = 2 + 3 � 3x = 2 + 3 � x = log 3 2 + 3 . ( ) t = 2 − 3 � 3x = 2 − 3 � x = log 3 2 − 3 . ( ) ( ) ( ) Do đó, ta có: x1 + x2 = log 3 2 − 3 + log 3 2 + 3 = log 3 1 = 0 . Χυ 21: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A ( 3; 2;1) , B ( −3;5; 2 ) và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) : 3 x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng S = a+b+c. A. S = −12 . B. S = 2 . C. S = −4 . D. S = −2 . Hướng dẫn giải Chọn C. uuur uur Ta có: AB = ( −6;3;1) , nQ = ( 3;1;1) . uur uuur uur Do mặt phẳng ( P ) qua A , B và vuông góc với mặt phẳng ( Q ) nên nP = � AB, nQ � � � = ( 2;9; −15 ) . Suy ra phương trình mặt phẳng ( P ) : 2 x + 9 y − 15 z − 27 = 0 . Vậy S = a + b + c = 2 + 9 − 15 = −4 . Χυ 22: [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM = 7 . Biết rằng khoảng cách từ M đến ( Oxz ) , ( Oyz ) lần lượt là 2 và 3 . Tính khoảng cách từ M đến ( Oxy ) . A. 12 . B. 5 . C. 2 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi M ( xM ; yM ; z M ) thì OM = 7 � xM + yM + zM = 49 ( 1) 2 2 2 �d ( M , ( Oxz ) ) = 2 �yM = 2 � Ta có � � ( 2) d ( M , ( Oyz ) ) = 3 xM = 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 15/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Từ ( 1) và ( 2 ) ta có 22 + 32 + zM2 = 49 � zM2 = 36 � zM = 6 . Vậy d ( M , ( Oxy ) ) = 6 . Χυ 23: [2D42] Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 z.z + 2017 ( z − z ) = 48 − 2016i. A. z = 4 . B. z = 2016 . C. z = 2017 . D. z = 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi z = x + yi , với x, y ᄀ Ta có 3 z. z + 2017 ( z − z ) = 48 − 2016i � 3 z + 2017 � ( x + yi ) − ( x − yi ) � 2 � �= 48 − 2016i 2 2 z = 16 3 z = 48 � � �� �� 1008 � z = 4 . 2.2017 y = −2016 y=− 2017 Χυ 24: [2D31] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 1; 2] . Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f ( x ) , y = 0 , x = 1 và x = 2 . Công thức tính diện tích S của ( D ) là công thức nào trong các công thức dưới đây? 2 2 2 2 A. S = f ( x ) dx . B. S = f 2 ( x ) dx . C. S = f ( x ) dx . D. S = π f ( x ) dx . 2 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn C. mx + 2015m + 2016 Χυ 25: [2D13] Cho hàm số y = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các −x − m giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Tính số phần tử của S. A. 2017 . B. 2015 . C. 2018 . D. 2016 . Hướng dẫn giải Chọn D. −m 2 + 2015m + 2016 Ta có y = , ∀x −m . ( x + m) 2 Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y > 0, ∀x −m � −m 2 + 2015m + 2016 > 0 � −1 < m < 2016 Mà m ᄀ nên S = { 0;1;...; 2015} . Vậy số phần tử của tập S là 2016 . Χυ 26: [2D11] Đường cong bên dưới là đồ thị ham sô nêu d ̀ ́ ưới đây. A. y = x 3 + 3x 2 − 3x + 1 . B. y = − x 3 − 2 x 2 + x − 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 16/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ C. y = − x 3 + 3 x + 1 . D. y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 . y 1 O 1 x Hướng dẫn giải Chọn C. Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d với hệ số a < 0 , do đó loại đáp án A và D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên d = 1 , do đó loại đáp án B. Χυ 27: [1D32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SD và mặt đáy bằng 30 . Độ dài cạnh SD bằng 2a 3 a A. 2a . B. . C. . D. a 3 . 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Vì SA vuông góc với mặt đáy nên hình chiếu vuông góc của SD lên ( ABCD ) là AD . Do đó AD 2a 3 góc giữa SD và ( ABCD ) là SDA ᄀ = 30 . Suy ra SD = = . cos 30 3 5 x2 + x + 1 b Χυ 28: [2D32] Biết dx = a + ln với a , b là các số nguyên. Tính S = b 2 − a . 3 x +1 2 A. S = −1 . B. S = 1 . C. S = −5 . D. S = 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. 5 5 5 x2 + x + 1 � 1 � �x 2 � 3 Ta có dx = �x + dx = � + ln x + 1 � = 8 + ln . � 3 x +1 3� x + 1 � �2 �3 2 Suy ra a = 8 , b = 3 , S = 32 − 8 = 1 . Χυ 29: [2D11] Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? 1 + 3x 3x 2 + 3 1 − 3x x2 + 3x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1+ x 2− x 2+ x x−2 Hướng dẫn giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 17/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn A. 1 + 3x Ta có đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3 ; 1+ x 1 − 3x đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −3 ; 2+ x 3x 2 + 3 x 2 + 3x + 2 đồ thị các hàm số y = , y = không có tiệm cận ngang. 2− x x−2 Χυ 30: [2D11] Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ᄀ \ { 2} . B. Hàm số đồng biến trên ( − ; 2 ) , ( 2; + ). C. Hàm số nghịch biến trên ( − ; 2 ) , ( 2; + ). D. Hàm số nghịch biến trên ᄀ . Hướng dẫn giải Chọn C. 2�π � Χυ 31: [1D13] Số nghiệm của phương trình cos x − sin 2 x = 2 + cos � + x � trên khoảng 2 �2 � ( 0;3π ) là A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn B. �π � cos 2 x − sin 2 x = 2 + cos 2 � + x �� cos 2 x − sin 2 x = 2 + sin 2 x � cos 2 x − sin 2 x = 2 �2 � � π� � π� π π � 2 cos � 2 x + �= 2 � cos � 2 x + �= 1 � 2 x + = k 2π � x = − + kπ ( k ᄀ ) � 4� � 4� 4 8 7π 15π 23π Trên ( 0;3π ) � x = , x = , x = . 8 8 8 Χυ 32: [2D22] Tính đạo hàm của hàm số y = 7 − log 2 ( 5 x ) . 2x 2.7 2 x ln 2 1 A. y = 7− . B. y = 2.7 2 x.ln 7 − . ln 5 5x x ln 5 1 2.7 2 x ln 2 C. y = 2.7 2 x.ln 7 − D. y ' = − . x ln 2 ln 7 5x Hướng dẫn giải Chọn C. 1 Ta có y = 7 2 x − log 2 5 − log 2 x � y = 2.7 2 x.ln 7 − . x ln 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 18/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 6 Χυ 33: [2D33] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn f ( x ) = 6 x f ( x ) − 2 3 . Tính 3x + 1 1 f ( x ) dx . 0 A. 2 . B. 4 . C. −1 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 1 6 6 f ( x ) = 6 x 2 f ( x3 ) − � f ( x ) dx = 6 x 2 f ( x 3 ) dx − dx 3x + 1 0 0 0 3x + 1 Đặt t = x � dt = 3x dx , đổi cận x = 0 � t = 0 , x = 1 � t = 1 . 3 2 1 1 1 1 6 Ta có: 6 x f ( x ) dx = 2 f ( t ) dt = 2 f ( x ) dx , dx = 4 . 2 3 0 0 0 0 3x + 1 1 1 1 Vậy f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx − 4 � f ( x ) dx = 4 0 0 0 x2 − 4x + 5 ́ ̀ ̣ ( C ) của hàm số y = Χυ 34: [2D12] Biêt đô thi ̉ ực tri. Đ co hai điêm c ́ ̣ ường thăng đi qua ̉ x −1 hai điêm c ̀ ̣ ( C ) căt truc hoanh tai điêm ̉ ực tri cua đô thi ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ xM băng ̉ M co hoanh đô ́ ̀ ̀ A. xM = 2 . B. xM = 1 − 2 . C. xM = 1 . D. xM = 1 + 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. u ( x) 2x − 4 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị y = = = 2x − 4 . v ( x) 1 Điểm M Ox � yM = 0 � xM = 2 . Χυ 35: [2D11] Hàm số y = x 2 − 4 x + 3 có điểm cực tiểu là A. x = 4 . B. x = 0 . C. y = −1 . D. x = 2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Tập xác định : D = ᄀ . Ta có: y = 2 x − 4 , y = 0 � x = 2 . Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 19/27 Mã đề thi 234
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Cách 2: Đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 là Parabol có đỉnh là ( 2;1) và có a = 1 > 0 nên x = 2 là điểm cực tiểu. x+b Χυ 36: [2D13] Cho hàm số y = ( ab −2 ) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp ax − 2 tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A ( 1; − 2 ) song song với đường thẳng d : 3 x + y − 4 = 0 . Khi đó giá trị của a − 3b bằng A. 2. B. 4. C. −1 . D. 5. Hướng dẫn giải Chọn A. −2 − ab −2 − ab Ta có y = � y ( 1) = . ( ax − 2 ) ( a − 2) 2 2 −2 − ab Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 3 x + y − 4 = 0 nên: y ( 1) = −3 � = −3 . ( a − 2) 2 1+ b Mặt khác A ( 1; − 2 ) thuộc đồ thị hàm số nên −2 = � b = −2a + 3 . a−2 −2 − ab Khi đó ta có = −3 � −2 − a ( −2a + 3) = −3a 2 + 12a − 12 , a 2. ( a − 2) 2 a = 2 ( loai ) . � 5a 2 − 15a + 10 = 0 a =1 Với a = 1 � b = 1 � a − 3b = −2 . Χυ 37: [1D41] Giá trị của lim x 1 ( 2 x 2 − 3 x + 1 bằng ) A. 2 . B. 1 . C. + . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: lim x 1 ( 2 x 2 − 3x + 1) = 0 . Χυ 38: [1D32] Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1 và un +1 = un2 + 2 , ∀n N * . Tổng S = u12 + u22 + u32 + ... + u1001 2 bằng A. 1002001 . B. 1001001 . C. 1001002 . D. 1002002 . Hướng dẫn giải Chọn A. Từ giả thiết un +1 = un2 + 2 ta có un2+1 = un2 + 2 . Xét dãy số vn = un2 với ∀n ᄀ * ta có vn +1 = u n+1 = un2 + 2 hay vn +1 = vn + 2 dãy số ( vn ) là 2 một cấp số cộng với số hạng đầu v1 = u12 = 1 và công sai d = 2 . Do đó TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 20/27 Mã đề thi 234
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 180 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 91 | 5
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
33 p | 41 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
34 p | 66 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Ngữ Hà Nội
27 p | 125 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Chuyên ĐHSP Hà Nội
25 p | 51 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long
28 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn