intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thi thử Lần 2 Môn Vật Lí - Mã đề 404

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thi thử lần 2 môn vật lí - mã đề 404', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thi thử Lần 2 Môn Vật Lí - Mã đề 404

  1. T hi th ử 12A 5 . L ần 2. Mã đề M ôn V ật Lí. 4 04 T h ời gian 90 phút. H ọ v à tê n …………………… C âu 1. T rên mặt n ước n ằm n ga ng, tạ i h ai đ iểm S 1, S 2 c ách n hau 8 ,2 c m, n g ười t a đ ặt h ai n g uồn s óng c ơ k ết h ợp, d ao đ ộ ng đ iều h oà t heo p h ương t h ẳ ng đ ứng c ó tần s ố 1 5 H z v à l uôn d ao đ ộng đ ồng p ha. Bi ết v ậ n t ốc tr u y ề n s ó ng t rên mặt n ướ c l à 3 0 c m/s, c oi b iên độ s óng k hô ng đ ổ i k hi t ru y ề n đ i. S ố điểm d ao đ ộng v ới biê n đ ộ c ực đ ại tr ên đ oạn S 1S 2 l à A . 1 1. B. 8. C. 5. * * D. 9 . C âu 2. T ại hai điểm M v à N trong m ột môi tr ư ờng tru yền sóng có ha i ngu ồn sóng kết hợ p c ùng p hương và cù ng pha dao đ ộng. Biết b i ên đ ộ, vậ n tốc của sóng không đổi trong quá tr ình t ru y ền, tần số của sóng bằng 40 Hz v à có s ự giao t hoa só ng trong đ oạn MN. Trong đọan MN, h ai đ i ểm dao động có b i ên đ ộ cực đại gần nhau nhất c ác h nhau 1 ,5 cm. V ậ n tốc truyền só ng t rong môi trư ờ ng n à y b ằ ng A . 2,4 m/s. * * B. 1,2 m/s. C . 0,3 m/s. D . 0,6 m/s. C âu 3. T ại một n ơi, chu k ì dao đ ộng điều ho à c ủa mộ t con lắ c đ ơn là 2 ,0 s. Sau khi tăng ch iều d ài c ủa con lắc t h êm 21 cm t hì c hu kì d ao đ ộng đ i ều h oà của nó l à 2,2 s. Ch iều d ài ban đ ầu của c on lắc n à y là A . 1 01 cm. B . 9 9 cm. * * C. 1 0 0 cm. D . 9 8 cm. C âu 4. T ại hai điểm M v à N trong m ột môi tr ư ờng tru yền sóng có ha i nguồn sóng kết hợp c ùng p hương và cù ng pha dao đ ộng. Biết b i ên đ ộ, vậ n tốc của sóng không đ ổi trong quá tr ình t ru y ền, tần số của sóng bằng 40 Hz v à có s ự giao t hoa só ng trong đ oạn MN. Trong đọan MN, h ai đ i ểm dao động có b i ên đ ộ cực đại gần nhau nhất c ác h nhau 1,5 cm. Vậ n tốc truyền só ng t rong môi trư ờ ng n à y b ằ ng A . 2,4 m/s. * * B. 1,2 m/s. C . 0, 3 m/s. D . 0,6 m/s. C âu 5. T rên m ột đ ư ờng ra y t hẳ ng nố i giữa t hiết bị phát âm P v à thi ết bị thu âm T, ng ư ờ i ta c ho thiết b ị P chu yể n động vớ i vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng y ên. Bi ết âm do thiết b ị P phát r a có t ần số 1136 Hz, vậ n tốc âm trong khô ng k hí là 340 m/s. T ần số âm m à thi ết bị T thu đ ư ợc l à A . 1225 Hz. * * B. 12 07 Hz. C . 1073 Hz. D . 1215 Hz C âu 6. N g ườ i t a x ác đ ịnh t ốc đ ộ c ủa một n g uồ n âm b ằng c ác h s ử d ụng t hi ết b ị đ o t ần s ố âm. Khi ngu ồn â m c hu y ển đ ộng t h ẳng đ ều l ại g ần t h iết b ị đ ang đ ứng y ê n t hì t hi ết b ị đ o đ ược t ần s ố â m l à 7 24 H z, c ò n k hi n gu ồn â m c hu y ển đ ộ ng t h ẳ ng đ ều v ớ i c ù ng t ốc đ ộ đ ó r a x a t hi ết b ị t hì t hiết b ị đ o đ ược t ần s ố â m l à 6 06 H z. B iết n gu ồn â m v à t hi ết b ị l uôn c ù ng n ằm t rên mộ t đ ường t h ẳng, tần số của n gu ồn â m p hát r a k hông đ ổi v à t ố c đ ộ t ru yền â m t ro ng môi t r ường b ằng 3 38 m/s. T ốc đ ộ c ủ a ngu ồn âm n à y là * *A. v  3 0 m/s B . v  2 5 m/s C . v  4 0 m/s D . v  3 5 m/s C âu 7. T rên m ột sợ i d ây d ài 2m đang có sóng d ừng vớ i tần số 100 Hz, ng ư ờ i ta thấ y ngo ài 2 đ ầu d ây c ố đ ịnh c òn có 3 đ i ểm khác luô n đứng y ê n. V ậ n tốc tru yền só ng tr ê n dâ y là : A . 60 m/s B . 80 m/s C . 40 m/s * * D. 100 m/s C âu 8. T ro ng t hí n gh iệm v ề s ó ng d ừng, t rên một s ợi dâ y đà n h ồi d ài 1 ,2m v ới h a i đ ầu cố đ ịnh, ng ườ i t a q u an s át t hấ y n goà i h ai đ ầu d ây c ố đ ịnh c ò n c ó h ai đ iểm k h ác t rên d ây k hông d ao đ ộng. Bi ết k ho ảng t hời gian g iữa hai l ần l iê n t i ếp v ới s ợi dâ y duỗi thẳ ng l à 0 ,05 s. Vận t ốc tru yền s ó ng t rên dâ y l à * *A. 8 m/s. B . 4 m/s. C . 12 m/s. D . 16 m/s. C âu 9. 1
  2. M ột vật rắ n qua y nhanh dần đ ều từ trạng t hái nghỉ q uanh m ột trụ c cố định. Góc m à v ật qua y đ ư ợc sau khoảng t hờ i gia n t, kể từ lú c vật bắt đầu qua y t ỉ lệ vớ i 1 * *A. t 2 . B . t. C. t D. . t C âu 10. Mộ t vật r ắn đ ang quay c hậm dần đều quanh mộ t tr ụ c c ố đ ị nh xuyên qu a vật t hì A . g ia t ố c góc luô n có giá t rị â m. * * B. t ích v ận tốc góc và gia tốc g ó c l à số â m. C . t ích v ận tốc góc và gia tốc g ó c l à số dương. D . vận t ốc góc lu ôn có giá tr ị â m. C âu 11. M ột v ật r ắn q ua y q uanh một t r ục c ố đ ịnh đ i q ua v ật c ó p h ương t rình c hu y ển động  = 1 0 + t 2 (  t ính b ằng rad,t tính bằ ng giâ y) .Tốc độ góc v à góc mà v ật qua y đ ư ợc sa u thời g ian 5 giâ y k ể từ thờ i điểm t = 0 lần l ư ợt l à A . 10 rad/s và 25 rad B . 5 rad/s và 25 rad C . 10 rad/s và 35 rad * * D. 5 rad/s và 3 5 rad C âu 12. M ột vật rắn qu ay qu anh trụ c cố định  d ư ới tác d ụng của momen lực 3 N.m. Biết gia tố c gó c c ủa vật có độ lớn bằng 2 rad/s 2 . Momen quán tí nh c ủa vậ t đối vớ i trục qua y  l à A . 0,7 kg.m 2 . B . 1,2 kg.m 2 . * * C. 1,5 kg.m 2 . D . 2,0 kg.m 2 . C âu 13. Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xu yên qua vật là 5.10 - 3 k g. m2. V ậ t q ua y đ ề u xung quanh t rụ c quay  v ớ i v ậ n t ố c g ó c 6 00 v ò ng / phú t . L ấ y  2 = 1 0 . Độ ng năng q ua y c ủ a v ậ t l à A. 20 J . * * B. 1 0 J. C . 2 ,5 J . D . 0 ,5 J. C â u 14 . M ột vật nhỏ thực hiệ n dao động điều h oà t heo p hương tr ì nh x = 10 cos(4  t +  / 2 ) ( cm ) v ới t t ính b ằ ng giâ y . Đ ộ ng năng của vật đ ó b i ế n thiên v ới chu k ì b ằ ng A . 0,50 s B . 1,50 s * * C. 0,25 s D . 1,00 s C âu 15. M ột chất điểm dao động điều h òa the o phương tr ình x = 3cos(5  t   /3) (x tính b ằng cm,t t ính b ằ ng s).Tro ng một giâ y đầu ti ê n k ể từ lúc t = 0.Chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm A .7 l ần B . 6 l ần * * C. 5 l ầ n D .4 l ần C âu 16. Mộ t vật r ắn đang quay quanh một t r ụ c c ố định x u yê n q ua v ật. C ác đ i ểm t rên vật r ắ n (không t hu ộc tr ục qu ay) A . ở c ùng một t hời đ i ể m, khô ng cù ng gia t ốc g óc. B . q u ay đ ược n hững góc không bằng n hau t ro ng c ùng một kh o ảng t hời gian. * *C. ở c ùng một t hời đi ể m, có cù ng vận t ốc góc. D . ở c ùng một t hời đ i ể m, có cùng vận t ốc d ài. C âu 17. M ột nguồn p hát sóng dao động t heo ph ương tr ì nh u = acos20  t(cm) v ới t tính bằ ng giâ y. T ro ng kho ảng t hời gia n 2 s, só ng n à y tru y ề n đi đ ư ợ c qu ãng đ ư ờng bằng bao nhi êu l ần b ư ớc s ó ng ? * * A. 20 B . 40 C . 10 D . 30 C âu 18. P hát b iểu n ào s au đ ây l à s ai k hi n ó i v ề d ao đ ộ ng c ủa c on l ắc đ ơn ( b ỏ q ua l ực c ản c ủ a môi t r ườ ng)? A. Khi v ật nặ ng ở vị trí bi ê n, cơ nă ng c ủa con l ắc b ằng t hế năng c ủa nó. B . Chu yển động của c on l ắc từ v ị t rí b iên về vị trí c ân b ằng l à nha nh d ần. * *C. K hi vật nặng đ i q ua vị t rí c â n bằng, t hì t r ọ ng l ực t ác dụng l ê n n ó c ân b ằng v ớ i l ự c c ă ng c ủa dây. D . Với dao động nhỏ th ì dao đ ộng của con lắc l à d ao đ ộ ng đ iều h òa. C âu 19. M ột con lắc đ ơn g ồm sợi dâ y có khối l ư ợ ng không đá ng kể, không d ãn, có chi ều d ài A và v iên bi n h ỏ có khối l ư ợ ng m. Kích t híc h cho con lắc dao động đ iều ho à ở n ơi có gia t ốc 2
  3. t r ọng tr ư ờ ng g. Nếu chọ n mốc thế nă ng t ạ i vị trí cân b ằng của vi ên bi t hì t h ế năng của con l ắc n à y ở l i độ góc α c ó bi ểu thức l à A . mg A (1 - s inα). B . mg A (1 + co sα). * * C. mg A ( 1 - c o sα). D. m g A (3 - 2 co sα). C âu 20. D ao đ ộ ng c ơ h ọc của con lắc vật lí trong đồ ng hồ quả lắc khi đồng hồ c hạ y đúng l à dao đ ộng B . t ắt d ần. C . cư ỡng b ức. D . t ự do. * *A. du y trì. C âu 21. M ột vật dao động đ iều h ò a d ọc theo trục Ox vớ i ph ươ ng tr ì nh x = A co s  t. N ếu chọ n gốc tọa đ ộ O tại vị trí câ n bằ ng của vật t h ì g ốc t hời gia n t = 0 l à lú c v ật * *A. ở v ị trí li độ cực đại t huộc phầ n d ương c ủ a trục Ox. B . qua v ị trí cân b ằng O ng ư ợc c hiều d ương c ủa trụ c Ox. C . ở v ị trí li đ ộ cực đại thuộc p hần âm của t r ục Ox. D . qua v ị trí cân bằ ng O t heo chiều d ương c ủ a trục Ox. C âu 22. K hi x ả y ra hiện t ư ợ ng cộng h ư ởng c ơ th ì v ật tiếp tục dao động * * A.v ớ i tần số bằng tầ n số dao động ri ê ng. B .v ớ i tần số nhỏ h ơn t ần số dao đ ộng ri êng. C .v ớ i tầ n số lớn h ơ n t ần số d ao đ ộ ng r i êng . D . m à k hông ch ịu ngoại lực t á c d ụng. C âu 23. M ột v ật d ao đ ộ ng đ i ều h ò a c ó c hu k ì l à T . Nếu c h ọn g ốc t h ời g ian t = 0 l úc v ật q ua vị t rí cân b ằng, th ì trong n ửa c hu k ì đ ầu ti ên, v ận tốc c ủa v ật bằng khô ng ở thờ i đ i ểm A .t = T/8 B . t = T/6 * * C. t = T/4 D . t = T/2 C âu 24. M ột c on l ắc l ò x o t reo t h ẳ ng đ ứng. K íc h t hí c h c ho c on lắc d ao đ ộng đ i ều h òa t heo p h ươ ng t h ẳng đ ứng. C hu k ì v à b iên đ ộ d ao đ ộng c ủa c on l ắc l ần l ượt l à 0 ,4 s v à 8 cm. C h ọ n tr ục x ’ x t hẳng đ ứng c hi ều d ương h ướ ng x u ống, g ốc t ọa đ ộ t ại v ị t rí c ân bằng, g ốc t h ờ i g ia n t = 0 k hi vật q ua vị t rí cân bằ ng t heo c hi ều d ương. L ấ y g ia t ốc r ơi t ự d o g = 1 0 m/s 2 v à 2 = 1 0. T h ời g ia n ngắ n n h ất kẻ t ừ khi t = 0 đến khi lực đàn h ồi của l ò xo có đ ộ lớn c ực ti ểu l à 4 7 3 1 A. s * * B. s C. s D. s 15 30 10 30 C âu 25. M ột vật d ao độ ng điều h òa d ọc theo trụ c Ox, quanh vị trí cân bằ ng O với bi ên đ ộ A v à chu T k ỳ T. Trong khoả ng t hời gian , qu ã ng đư ờng lớ n nhất m à v ật có thể đi đ ư ợc l à 4 3A A . A. B. . C. A 3 . * * D. A 2 . 2 C âu 26. P hát b iểu n ào s a i k hi n ói về mome n q uán t ính của một vật r ắn đối với mộ t t r ụ c q uay x ác đị nh? * * A. M o men qu án tí nh c ủ a một vật rắn c ó t hể d ươ ng, có t hể âm t ù y thu ộc vào chi ều quay c ủ a vật. B . M o men quán tí nh c ủa mộ t vật rắ n p hụ thu ộc vào vị trí tr ục quay. C . M o men quán tí nh c ủa mộ t vật rắ n đ ặc tr ưng cho mức q uán tính c ủ a vật t rong c hu y ển động q ua y. D . M o men quán tí nh c ủa mộ t vật rắn l uô n l uôn d ương. C âu 27. M ột tha nh cứng có chiều d ài 1,0m, kh ối l ư ợng không đáng kể. Hai đầu của thanh đ ư ợc gắ n h ai ch ất đ iểm có khối l ư ợ ng lầ n l ư ợt l à 2 kg và 3 kg. T hanh q uay đ ều trong m ặt phẳ ng n ga ng qu a nh tr ục cố định t hẳng đứ ng đi qua trung đ iểm của thanh vớ i tố c độ gó c 10 rad/s. M omen đ ộng l ư ợng củ a tha nh bằ ng * *A. 12,5 kg.m 2 /s . B . 7,5 kg.m 2 /s. C . 10 kg.m 2 /s. D . 15,0 kg.m 2 /s. C âu 28. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 5 s nó quay được một góc 25 rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 s là A . 5 r ad /s. B . 1 5 rad/s. C . 2 5 rad/s. * * D. 1 0 rad/s. 3
  4. C âu 29. M ột bánh xe đang quay vớ i tốc độ góc 24 rad/s th ì b ị h ãm. B á nh xe quay ch ậm dầ n đều với g ia t ố c góc có độ lớn 2 rad/s 2 . Th ời gian t ừ lú c h ãm đ ến lúc bánh xe dừng b ằng A . 24s. B . 8s. * * C. 12s. D . 16s. C âu 30. N h ận đ ịnh n à o sau đâ y s ai k hi n ó i v ề dao động c ơ h ọ c tắt dần ? A . Trong d ao đ ộng tắt dần, c ơ nă ng gi ảm dần t heo thờ i gia n. B . L ực ma s á t c à ng l ớ n t h ì dao đ ộng tắt c à ng nhanh. C . D ao đ ộng tắt dần l à d ao đ ộng c ó b iên đ ộ giảm dần t heo thờ i gian. * * D . D ao đ ộng tắt dần c ó đ ộng năng giảm dần c ò n th ế nă ng b iế n t hi ê n đi ều h ò a. C âu 31. K hi nó i v ề mộ t h ệ dao động c ư ỡ ng bức ở gia i đọan ổn định, phát biểu n ào d ư ới đây l à sai? A . T ần số của hệ dao động c ư ỡ ng bức b ằng tần số củ a ngoại lực c ư ỡng bức. * *B. T ần số của hệ d ao độ ng c ư ỡ ng b ức luô n bằng tần số d ao động r i êng c ủ a hệ. C . Biê n đ ộ của hệ dao độ n g c ư ỡng b ức phụ thuộc v ào t ần số của ngoạ i lực c ư ỡ ng bức. D . Biên đ ộ của hệ dao động c ư ỡ ng bức phụ thuộc bi ên đ ộ củ a ngoại lực c ư ỡ ng bức. C âu 32. C ho 2 d ao đ ộng đ iều h ò a cù ng ph ươ ng cùng t ần số,c ù ng biê n đ ộ v à có pha ban đ ầu l à  /3 và   /6.Pha ban đ ầu của d ao đ ộng tổng hợp ha i dao động tr ê n b ằ ng A .   /2 B .  /4 C .  /6 * * D.  /12 C âu 33. C h ất điểm có khối l ư ợ ng m 1 = 5 0 gam dao đ ộng đ iều h ò a quanh v ị trí cân bằng củ a nó vớ i  p hương tr ì nh dao đ ộng x1  cos(5t  )(cm) . Ch ất điểm có khối l ư ợ ng m 2 = 1 00 g am dao đ ộng 6  đ i ều h òa qu anh v ị trí câ n bằng củ a nó vớ i ph ươ ng tr ì nh dao đ ộng x 2  5cos(t  )(cm) . T ỉ số 6 c ơ năng tro ng quá tr ình dao đ ộng điều h òa c ủa chất điểm m 1 s o v ớ i c hất điểm m 2 b ằng 1 1 A. . B . 2. C . 1. D. . 2 5 C âu 34. M ột b àn t ròn p h ẳng n ằm n ga ng b án k ính 0 ,5 m có t r ục q u ay c ố đ ịnh t h ẳ ng đ ứng đ i q ua tâm b àn. Momen q u án t ính c ủa b àn đ ối v ớ i t r ụ c q uay n à y l à 2 k g .m2 . B àn đ ang q ua y đ ều v ới t ốc đ ộ g óc 2 ,05 r ad/s t hì n gườ i t a đ ặt nh ẹ một v ật n h ỏ kh ố i l ượ ng 0 ,2 k g v ào mép b àn v à vật d ính c h ặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở t r ục quay và s ức c ả n của môi tr ường. Tốc độ góc c ủ a h ệ (b àn và v ật) b ằng A . 0,25 rad /s B . 1 rad/s C . 2,05 rad/s * * D. 2 rad /s C âu 35. Khi đ ưa một c on l ắc đ ơn l ê n c ao t heo p h ương t h ẳ ng đ ứng ( coi c hi ều d ài của c on lắc không đ ổi) t hì t ầ n số dao độ ng điều ho à c ủ a nó s ẽ A . t ăng v ì chu kỳ d ao động điều ho à c ủa nó gi ảm. B . t ăng v ì tần s ố dao động điều ho à củ a nó tỉ l ệ ngh ịc h v ớ i gia t ố c trọ ng tr ường. * *C. g i ảm v ì gia t ốc t r ọ ng tr ường giảm t he o đ ộ cao. D . k hô ng đ ổ i v ì chu kỳ dao đ ộ ng đi ều hoà c ủa nó không p hụ thuộ c v ào gia tốc trọng t rường. C âu 36. M ột con lắc đ ơn đ ư ợc treo ở trần một thang m á y . K hi t hang m á y đ ứng y ên , c o n l ắc d ao đ ộng đ i ều h ò a v ớ i chu k ì T . K hi t hang m á y đ i lên th ẳng đứng, c h ậm dần đều với gia tốc c ó đ ộ lớn b ằng mộ t nửa gia tốc trọng tr ư ờng t ạ i n ơ i đ ặt thang m á y t hì co n l ắc dao động đ iều h ò a v ớ i c hu kì T’ b ằng * * C. T 2 D . T/ 2 . A . 2T B . T/2 C âu 37. M ột s óng c ơ l an t ru y ền t rên một đường t h ẳng t ừ đ i ểm O đ ến đ i ểm M c ách O một đ o ạn d . Bi ết tầ n s ố f, b ước s óng  v à b iên đ ộ a c ủa sóng khô ng đ ổi t ro ng q uá t rình s óng t ru yền. Nếu p h ươ ng t rình d ao đ ộng c ủa p h ần t ử v ật c h ất t ại đi ểm M c ó d ạng uM (t) = acos2 ft t hì p h ươn g 4
  5. t rình d ao đ ộ n g c ủa phần tử v ật ch ất t ại O l à d d A . u0 (t)  acos2(ft  ) * *B. u0 (t)  acos2(ft  )   d d C . u0 (t)  acos(ft  ) D . u0 (t)  acos(ft  )   C âu 38. Đ ể khảo sát giao thoa sóng c ơ , ngư ờ i ta bố trí tr ên m ặt n ư ớc nằm nga ng hai ngu ồn kết hợp S 1 v à S 2 . Hai ngu ồn n à y d ao đ ộ ng điều h ò a theo ph ươ ng t h ẳ ng đứ ng, c ù ng pha. Xem biên đ ộ s ó ng không tha y đ ổi tro ng qu á tr ình tru y ề n só ng. Các điểm t huộ c mặt n ư ớc v à n ằm t r ên đ ư ờng trung trực của đoạn S 1 S 2 s ẽ A . dao đ ộng vớ i bi ê n đ ộ bằng nửa bi ên đ ộ cực đ ại B . dao đ ộng với bi ên đ ộ cực tiểu * * C. dao đ ộng vớ i bi ên đ ộ cực đại D . không dao đ ộng C âu 39. T rên mặt n ước n ằm n ga ng, tạ i h ai đ iểm S 1, S 2 c ách n hau 8 ,2 c m, n g ười t a đ ặt h ai n g uồn s óng c ơ k ết h ợp, d ao đ ộ ng đ iều h oà t heo p h ương t h ẳ ng đ ứng c ó tần s ố 1 5 H z v à l uôn d ao đ ộng đ ồng p ha. Bi ết v ậ n t ốc tr u y ề n s ó ng t rên mặt n ướ c l à 3 0 c m/s, c oi b iên độ s óng k hô ng đ ổ i k hi t ru y ề n đ i. S ố điểm d ao đ ộng v ới biê n đ ộ c ực đ ại tr ên đ oạn S 1S 2 l à A . 1 1. B. 8. C. 5. * * D. 9 . C âu 40. Một đ ĩa p h ẳ ng đ a ng q uay q uanh t rụ c cố đ ịnh đ i q ua t âm v à v uông g óc với mặt p h ẳ ng đ ĩa v ớ i tốc đ ộ góc không đ ổi. Một đ iểm b ất kỳ n ằm ở mép đ ĩa A . khô ng có c ả g ia tốc hướng tâm v à g ia tốc t i ếp t u y ến * *B. ch ỉ có gia tốc h ướ ng tâm m à không có gia t ốc t i ếp t u yế n C . ch ỉ có gia tốc tiếp tu yến mà không có gia tố c h ướng t âm D . có c ả g ia tố c h ướ ng tâm v à gia tốc t i ếp t u y ến. C âu 41. M o men lực tác d ụng l ê n vật rắn c ó tr ục quay c ố đ ịnh có giá tr ị * *A. b ằng không t h ì v ật đ ứng yê n ho ặc q ua y đ ều B . không đ ổi v à khác khô ng t hì lu ôn làm vật qua y đều C . d ương t h ì lu ôn làm v ật qua y nha nh d ần D. âm t hì l u ôn làm v ật qua y c hậm d ần C âu 42. M ột sóng âm có tần số xác đ ịnh tru yề n trong khô ng khí v à tro ng nư ớc vớ i vận tố c lần l ư ợt l à 3 30 m/s và 1452 m/s. Khi só ng âm đó tru y ền từ n ư ớc ra khô ng khí t h ì b ư ớc sóng c ủa nó sẽ * * A. gi ả m 4,4 lần B . gi ảm 4 lần C . tăng 4,4 l ần D . tăng 4 l ầ n C âu 43. T rên m ột đ ư ờng ra y t hẳ ng nố i giữa t hiết bị phát âm P v à thi ết bị thu âm T, ng ư ờ i ta c ho thiết b ị P chu yể n động vớ i vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng y ên. Bi ết âm d o thi ết b ị P phát r a có t ần số 1136 Hz, vậ n tốc âm trong khô ng khí l à 340 m/s. T ần số âm m à thi ết bị T thu đ ư ợc l à A . 1225 Hz. * * B. 12 07 Hz. C . 1073 Hz. D . 1215 Hz C âu 44. N g ườ i t a x ác đ ịnh t ốc đ ộ c ủa một n g uồ n âm b ằng c ác h s ử d ụng t hi ết b ị đ o t ần s ố âm. Khi ngu ồn â m c hu y ển đ ộng t h ẳng đ ều l ại g ần t h iết b ị đ ang đ ứng y ê n t hì t hi ết b ị đ o đ ược t ần s ố â m l à 7 24 H z, c ò n k hi n gu ồn â m c hu y ển đ ộ ng t h ẳ ng đ ều v ớ i c ù ng t ốc đ ộ đ ó r a x a t hi ết b ị t hì t hiết b ị đ o đ ược t ần s ố â m l à 6 06 H z. B iết n gu ồn â m v à t hi ết b ị l uôn c ù ng n ằm t rên mộ t đ ường t h ẳng, tần số của n gu ồn â m p hát r a k hông đ ổi v à t ố c đ ộ t ru yền â m t ro ng môi t r ường b ằng 3 38 m/s. T ốc đ ộ c ủ a ngu ồn âm n à y là * *A. v  3 0 m/s B . v  2 5 m/s C . v  4 0 m/s D . v  3 5 m/s C âu 45. K hi sóng âm t ru y ề n từ môi t rư ờng khô ng khí v ào môi trư ờng n ước t hì A . c hu kì c ủa nó tăng. * * B. tầ n số c ủ a nó khô ng t ha y đ ổi. C . b ư ớc só ng c ủa nó gi ảm. D . b ư ớc sóng c ủ a nó khô ng t ha y đổi. C âu 46. M ột l á t hép mỏng, mộ t đ ầu c ố đ ịnh, đ ầu c òn lạ i được k íc h t híc h đ ể d ao động v ớ i c hu kì k hông 5
  6. đ ổi v à bằng 0 ,08 s. Âm d o lá t hép phát ra là A. âm mà tai n g ười nghe đ ược. B . nh ạc â m. * *C. hạ â m. D . siêu â m. C âu 47. M ột sóng âm có tần số xác đ ịnh tru yề n trong khô ng khí v à tro ng nư ớc vớ i vận tố c lần l ư ợt l à 3 30 m/s và 1452 m/s. Khi só ng âm đó tru y ền từ n ư ớc ra k hô ng khí t hì b ư ớc sóng của nó sẽ * * A. gi ả m 4,4 lần B . gi ảm 4 lần C . tăng 4,4 l ần D . tăng 4 l ầ n C âu 48. S óng cơ tru y ề n trong một mô i tr ư ờ ng dọ c theo trụ c Ox vớ i ph ương tr ì nh u  cos(20t  4x) ( cm) ( x tí nh b ằng m ét, t tính b ằng giâ y). Vận t ốc tru yền só ng n à y trong môi trư ờng tr ê n b ằng * * A. 5 m/s. B . 50 cm/s. C . 40 cm/s D . 4 m/s. C âu 49. S óng cơ có t ầ n số 80 Hz la n tru yền trong một môi tr ư ờng vớ i vận tố c 4 m/s. Dao động của c ác ph ần t ử vật c hấ t tạ i hai điểm tr ê n m ộ t p h ương tru y ền sóng các h n gu ồn só ng những đ oạn l ần l ư ợt 31 cm v à 33,5 cm, l ệc h pha nhau góc   * * B.  r ad . C . 2  r ad. D . A. r ad. r ad. 2 3 C âu 50. M ột con lắc vật lí l à m ột tha nh mảnh, h ì nh tr ụ, đồ ng c hất, khối l ư ợ ng m, chiều d ài ℓ , d ao đ ộng điều h òa ( trong m ột mặt phẳng thẳng đứng ) q u anh m ột trục cố định nằm ngang đ i qua M .l 2 m ột đ ầu thanh . Bi ế t momen q u á n t í nh c ủ a thanh v ớ i t rụ c quay đ ã c ho l à I  . Tạ i nơi c ó 3 g ia t ố c t rọ ng tr ườ ng g , t ầ n s ố gó c c ủ a c on l ắ c đ ã c ho l à 2g g 3g g A.   B.   * * C.   D.   3l l 2l 3l 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2