intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thiết kế nghiên cứu mô tả, bệnh chứng , đoàn hệ

Chia sẻ: Va Ha Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cohort: Đoàn hệ, là một nhóm đối tượng cùng trải qua một khoảng thời gian nhất định và có chung một số đặc điểm nhất định (ví dụ như đoàn hệ người sinh ra ở Tp.HCM trong thời gian từ 1986 đến 1990, những người sống sót trong một vụ động đất; những tài xế xe tải có hút thuốc là có tuổi đời từ 30 đến 40).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thiết kế nghiên cứu mô tả, bệnh chứng , đoàn hệ

  1. THI T K NGHIÊN C U MÔ T , B NH CH NG, OÀN H
  2. M c tiêu Trình bày c i m v lo i thi t k nghiên c u mô t , b nh ch ng, oàn h Mô t các bư c c th trong t ng lo i thi t k Trình bày ư c nguyên t c l a ch n thi t k nghiên c u thích h p theo yêu c u cơ b n trong thi t k Ch n ư c thi t k nghiên c u thích h p theo m c tiêu và câu h i nghiên c u 2
  3. Định Nghĩa Nghĩ Thi t K Nghiên Cöùu Một Kế Hoạch xác định Kế Hoạ 1. Đối tượng nghiên cứu tượ cứ 2. Phương pháp thu thập dữ kiện thậ dữ kiệ 3. Phương pháp phân tích dữ kiện tí dữ kiệ 4. Nguyên tắc lý giải kết quả giả kế quả 3
  4. Định Nghĩa Nghĩ Thi t K Nghiên Cöùu Với lý giải kết quả nhằm quả tả trạ 1. Mô tả về bệnh trạng diễ về 2. Suy diễn về nguyên nhân 3. Kết luận về hiệu quả cuả một biện pháp luậ về hiệ quả can thiệp sức khoẻ 4
  5. Loạ Thi t K Nghiên Cöùu_Phân Loại MỤC ĐÍCH ĐÍ CHIẾ LƯỢ CHIẾN LƯỢC THIẾ KẾ THIẾT KẾ SÁ QUAN SÁT tả trạ Mô tả bệnh trạng tả Mô tả Tả Mô Tả thà giả thuyế Hình thành giả thuyết Tương quan quả nhân quả cá mộ Báo cáo một ca Loạ Loạt ca tả Cắt ngang mô tả Xác định nguyên nhân đị sá So sánh Tí Phân Tích Cắt ngang phân tích tí nh-chứ Bệnh-chứng Đoà hệ Đoàn hệ Đánh giá biện pháp giá biệ phá sá So sánh CAN THI P thiệ can thiệp Thử nghiệ Thử nghiệm lâm sàng sà Thử nghiệ thự đị Thử nghiệm thực địa thiệ cộ đồ Can thiệp cộng đồng 5
  6. Tương Quan QuanSát MoâTaû a K đại tràng / 100.000 nữ 40 NZ Can 30 USA Den Swe 20 Nor UK FDP Isr Ner Ice Jam 10 Fin PR Jap Yug Chi Pol DDP Nig Rom Hun Lượng thịt ăn / ngày / ời (gr) Col 40 80 120 160 180 240 280 320 Mối tương quan giữa lượng thịt ăn vào giữ lượ thị và và trà phụ nướ ại tràng ở phụ nữ các nước 6
  7. Một Ca QuanSát MoâTaû T AI tuổi, giới, v.v. Đặc điểm điể bệnh lý Ở GI 1 ca THUY T NÀ KHI NÀO WHO WHERE WHEN W’ 3 W’s Con người Nơi chốn Thời gian 7
  8. Loạ Loạt Ca QuanSát MoâTaû T Ai, Ở , Khi nào Đặc điểm điể bệnh lý Ai, Ở , GI n ca Khi nào THUY T Ai, Ở , Khi nào 8
  9. Ví d Năm 2006, M có m t báo cáo v m t ph n ti n mãn kinh, 40 tu i, kho m nh, ã dùng viên tránh thai i u tr viêm n i m c t cung và nh p vi n vì nh i máu ph i. Vì nh i máu ph i r t ít g p l a tu i này, ây là m t trư ng h p b t thư ng, và sau nhi u tìm tòi, nh ng ngư i th y thu c ã nghĩ n: có th viên tránh thai liên quan n nh i máu ph i, và ưa ra gi thuy t: viên tránh thai có th làm tăng nguy cơ viêm t t tĩnh m ch 1980 n 1981, t i ba b nh vi n Los Angeles, có 5 thanh niên kho û m nh, ng tính ư c ch n oán là viêm ph i do Pneumocystis carinii. B nh này thư ng x y ra nh ng ngư i l n tu i hơn, có h th ng mi n d ch b c ch . Do ó, nh ng trư ng h p b t thư ng này g i ý r ng 5 b nh nhân này ã m c m t b nh gì trư c ó, là m t b nh mà sau này ư c bi t n là ‘H i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i’ (AIDS). Hơn n a, t t c 5 b nh nhân là nh ng ngư i ng tính ái khi n chúng ta có th nghĩ n m t vài hành vi tình d c nào ó có liên quan n vi c m c b nh. 9
  10. Cắt Ngang QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích Số Cứ Dân Số Nghiên Cứu Mẫu Nghiên Cứu Cứ PN+ B+ PN+ PN+ B+ B– B+ PN+ PN - B- PN – PN – B- PN - B+ B– Th i i m nghiên c u 10
  11. Cắt Ngang QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích PN+ PN+ (1+2) 1 B+ B– 2 Tỉ lệ PN+ = (1+2+3+4) 3 PN – PN – 4 B+ (1+3) B– Tỉ lệ B+ = (1+2+3+4) Tỉ lệ B+ / PN+ = 1 : (1 + 2) Tỉ lệ B+ / PN = 3 : (3 + 4) 11
  12. Cắt Ngang QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích Ăn Mặn Tăng Huyết Áp Ăn mặn THA Ăn M n THA THA Ăn mặn Quan Sát 12
  13. Cắt Ngang QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích Hennekens Nghiên cứu cắt ngang có thể ợc sử dụng ột nghiên cứu phân tích khi yếu tố nguyên nhân không thay đổi theo thời gian 13
  14. Cắt Ngang QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích Những yếu tố nguyên nhân đổ thờ không thay đổi theo thời gian Nhữ đặ tí Những đặc tính di truyền, bẩm sinh truyề bẩ Di truyền, bẩm sinh xảy ra trước trướ những biến cố sức khoẻ 14
  15. Cắt Ngang QuanSát MoâTaû _ PhaânTích T Tc Hennekens Nghiên cứu cắt ngang có thể ợc sử dụng ột nghiên cứu phân tích khi yếu tố nguyên nhân không thay đổi theo thời gian, thí dụ, giới, chủng tộc, nhóm máu, màu mắt 15
  16. Cắt Ngang QuanSát MoâTaû _ PhânTích T Tc Hennekens Nghiên cứu cắt ngang có thể ợc sử dụng ột nghiên cứu phân tích khi yếu tố thoả ợc trì ổi tự ththờ đổ tự thời gian nguyên nhân không thaytrđnhtheo thời gian. ì ờ nhân quả. 16
  17. Bệnh-Chứng nh-Chứ QuanSát PhânTích Tc PN+ B+ PN- PN- số Dân số nghiên cứu PN+ B- PN- PN- t0 : Tìm nguyên nhân t1 : B t u 17
  18. Ưu như c i m Ưu i m: Nhanh và ít t n kém so v i nh ng nghiên c u phân tích khác. Thích h p nghiên c u nh ng b nh hi m, ho c nh ng b nh có th i kỳ b nh dài. Có th nghiên c u nhi u y u t phơi nhi m cho m t b nh. Không òi h i c m u l n. Khuy t i m Khó xây d ng ư c m t nhóm ch ng hoàn ch nh Không thích h p nghiên c u nh ng y u t phơi nhi m hi m. Không th tính tr c ti p t su t m i m c trong nhóm có và không phơi nhi m, tr khi nghiên c u d a vào dân s chung. Khó xác nh m i liên h th i gian gi a phơi nhi m và b nh. Nhi u kh năng ph m nh ng sai l ch ch n l a và h i tư ng 18
  19. Phân tích k t qu nc B nh ch ng B nh Ch ng C ng Có phơi nhi m a b a+b Không phơi nhi m c d c+d C ng a+c b+d a+b+c+d OR = ad / bc 19
  20. Đoà Hệ Tiề Cứ Đoàn Hệ Tiền Cứu QuanSát PhânTích Tc B+ PN+ B- số Dân số nguy cơ B+ PN- PN- B- to t1 B t u Phát hi n b nh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2