intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THIẾT KẾ WEB - TRẦN ĐÌNH NGHĨA

Chia sẻ: Kun | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

316
lượt xem
136
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm và mục đích của Form Cho phép người dùng website nhập dữ liệu Giúp gởi yêu cầu của người dùng đến trang xử lý trong ứng dụng web Form nhập liệu được quy định trong thẻ Những thành phần nhập liệu được gọi là Form Field text field password field multiple-line text field

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THIẾT KẾ WEB - TRẦN ĐÌNH NGHĨA

  1. ĐẠI HỌC SÀI GÒN – KHOA CNTT THIẾT KẾ WEB THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB FORM GV: Tr ần Đình Nghĩa tdnghia1977@gmail.com 1
  2. Nội dung bài học trước 1. Giới thiệu về HTML 2. Cấu trúc 1 tài liệu HTML 3. Các tag (thẻ) HTML THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 4. Hướng dẫn thực hành HTML 5. Gợi ý chọn đề tài cho đồ án 2
  3. Nội dung 1. Khái niệm và mục đích Form 2. Các đối tượng Form Fields 3. Phương thức GET/POST THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 4. Tag Marquee 5. Một số tag mở rộng 3
  4. Khái niệm và mục đích của Form  Cho phép người dùng website nhập dữ liệu  Giúp gởi yêu cầu của người dùng đến trang xử lý trong ứng dụng web  Form nhập liệu được quy định trong thẻ  Những thành phần nhập liệu được gọi là Form Field THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB  text field  password field  multiple-line text field 4
  5. Khái niệm và mục đích của Form THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 5
  6. Tag FORM  Qui định Tag Form:  Các thành phần nhập liệu (Form Fields) là các thẻ HTML được đặt trong thẻ Form. THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB  Các thuộc tính của Form:  Name : tên Form  Action : chỉ định trang web nhận xử lý dữ liệu từ Form khi có sự kiện click vào button Submit.  Method: Xác định phương thức chuyển DL (GET/POST) 6
  7. Ví dụ Tag FORM  DangNhap.html THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 7
  8. FORM Fields Text field Submit button, Reset button, Password field Generalized button Multiple-line text Label field Pull-down menu Hidden text field THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB Scrolled list Check box Field set Radio button File Form control 8
  9. Form Fields – Text Field Dùng để nhập một dòng văn bản Cú pháp:
  10. Form Fields – Password Field Dùng để nhập mật khẩu
  11. Form Fields – Hidden Text Field  Dùng để truyền 1 giá trị của thuộc tính value khi Form được submit. Hidden Text Field không hiển thị  Cú pháp:
  12. Form Fields – Multiline Field Dùng để nhập văn bản nhiều dòng Cú pháp: ...... THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB Ví dụ: 5 20 12
  13. Form Fields – Pull-down Menu  Dùng để tạo ra một Combo box  Cú pháp: …… THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB ……… …… ……… 13
  14. Form Fields – Pull-down Menu THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 14
  15. Form Fields – Check box  Cú pháp THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB Ví dụ:  15
  16. Form Fields – Radio Button  Cú pháp  Chú ý khi sử dụng thuộc tính name của Radio Button 16
  17. Form Fields – Radio Button  Ví dụ 1 THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB  Ví dụ 2 17
  18. Form Fields – File Form Control  Dùng để upload 1 file lên server  Cú pháp: THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB  Ví dụ: 18
  19. Form Fields – Submit button  Nút phát lệnh và gởi dữ liệu của form đến trang xử lý  Mỗi Form chỉ có 1 nút submit  Cú pháp:  Ví dụ: THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 19
  20. Form Fields – Reset button  Dùng để trả lại giá trị mặc định cho các control khác trong Form.  Cú pháp:  Ví dụ: THIẾT KẾ VÀ LẬP TRÌNH WEB 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2