intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và công nghệ - Số 4/2020

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

33
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và công nghệ - Số 4/2020" được biên soạn với mục tiêu thông tin đến các bạn chi tiết về thư mục về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia, cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký trong tháng 4 năm 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và công nghệ - Số 4/2020

  1. ISSN 1859 – 1000 THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4 2020 (12 SỐ/NĂM)
  2. THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Định kỳ 1số/tháng) BAN BIÊN TẬP Trưởng ban: THS. VŨ ANH TUẤN ThS. Võ Thị Thu Hà Phó Trưởng ban: ThS. Trần Thị Hoàng Hạnh Uỷ viên thư ký: ThS. Nguyễn Thị Thưa CN. Nguyễn Thị Thúy Diệu CN. Nguyễn Thu Hà MỤC LỤC Danh mục các bảng tra Trang Lời giới thiệu ii Danh mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng ký/giao 3 nộp theo lĩnh vực nghiên cứu Thông tin thư mục kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đã đăng 6 ký/giao nộp Phụ lục: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN 56 i
  3. LỜI GIỚI THIỆU Triển khai thực hiện việc thông tin về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được quy định trong Luật Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia là cơ quan nhà nước có thẩm quyền về đăng ký, lưu giữ, phổ biến thông tin KQNC, biên soạn và phát hành xuất bản phẩm: “Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ”. Xuất bản phẩm "Thông báo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ" được xuất bản nhằm giới thiệu với bạn đọc thông tin thư mục cơ bản về kết quả thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp từ cấp quốc gia (cấp nhà nước), cấp bộ/ngành, cấp tỉnh/thành và cấp cơ sở trên cả nước, thuộc tất cả các lĩnh vực khoa học và công nghệ được đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Thông tin trong xuất bản phẩm này được rút ra từ Hệ thống Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia do Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia xây dựng và có thể tra cứu trực tuyến theo địa chỉ: http://sti.vista.gov.vn. Định kỳ xuất bản xuất bản phẩm là 1 số/tháng nhằm thông báo kịp thời thông tin các kết quả nghiên cứu các cấp đã đăng ký và giao nộp tại Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia. Trân trọng giới thiệu. Mọi thông tin phản hồi về Xuất bản phẩm, xin liên hệ theo địa chỉ: CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Số 24-26 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (024) 39349116- Fax: (024) 39349127- E-mail: quanly@vista.gov.vn Website: http://www.vista.gov.vn/ ii
  4. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 DANH MỤC KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP THEO LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU 1. Khoa học tự nhiên ........................................................................................... 7 105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan ........................................ 7 10508. Trắc địa học và bản đồ học .................................................................... 7 10511. Khí hậu học ............................................................................................ 7 106. Sinh học ......................................................................................................... 7 10615. Đa dạng sinh học .................................................................................... 7 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ .................................................................... 8 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin ................................. 8 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điểu khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),.. ....................................... 8 203. Kỹ thuật cơ khí ............................................................................................. 8 20303. Chế tạo máy công cụ .............................................................................. 8 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp ......................................... 9 204. Kỹ thuật hóa học .......................................................................................... 9 20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm) ............ 9 20403. Kỹ thuật hoá dược ................................................................................ 10 209. Công nghệ sinh học công nghiệp .............................................................. 10 20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học............................................................................... 10 3. Khoa học y, dược ........................................................................................... 11 302. Y học lâm sàng ........................................................................................... 11 30221. Ung thư học và phát sinh ung thư ........................................................ 11 303. Y tế............................................................................................................... 12 30306. Y học nhiệt đới ..................................................................................... 12 30308. Bệnh truyền nhiễm ............................................................................... 12 304. Dược học ..................................................................................................... 13 30401. Dược lý học .......................................................................................... 13 30403. Dược liệu học; cây thuốc; con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân tộc ........ 13 3
  5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 30404. Hoá dược học ....................................................................................... 16 305. Công nghệ sinh học trong y học................................................................ 17 30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế ...................................... 17 30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc ................. 18 30503. Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen ........................................................................................................... 18 4. Khoa học nông nghiệp .................................................................................. 18 401. Trồng trọt ................................................................................................... 18 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm........................................................ 18 40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả ............................................................ 21 40105. Cây công nghiệp và cây thuốc ............................................................. 23 40106. Bảo vệ thực vật ..................................................................................... 23 40107. Bảo quản và chế biến nông sản ............................................................ 24 40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác .................................................... 25 402. Chăn nuôi.................................................................................................... 26 40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi ................................................ 26 40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi.................................................................... 28 40206. Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi ........................................ 29 404. Lâm nghiệp ................................................................................................. 29 40405. Giống cây rừng ..................................................................................... 29 40407. Bảo quản và chế biến lâm sản .............................................................. 30 405. Thủy sản...................................................................................................... 30 40503. Bệnh học thuỷ sản ................................................................................ 30 40506. Quản lý và khai thác thuỷ sản .............................................................. 31 406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp ................................................... 32 40601. Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; ..... 32 40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp ...................................... 35 499. Khoa học nông nghiệp khác ...................................................................... 36 5. Khoa học xã hội ............................................................................................. 36 4
  6. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 502. Kinh tế và kinh doanh ............................................................................... 36 50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh.... 38 50202. Kinh doanh và quản lý ......................................................................... 42 50299. Kinh tế học và kinh doanh khác ........................................................... 47 503. Khoa học giáo dục ...................................................................................... 48 50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,.. ............................................................................................. 48 50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác ..................................................... 51 504. Xã hội học ................................................................................................... 51 50401. Xã hội học nói chung ........................................................................... 51 50402. Nhân khẩu học ...................................................................................... 52 50404. Dân tộc học........................................................................................... 52 50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội ........................................ 53 508. Thông tin đại chúng và truyền thông....................................................... 53 50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội ........................ 53 599. Khoa học xã hội khác................................................................................. 54 5
  7. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 THÔNG TIN THƯ MỤC VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ/ GIAO NỘP CHÚ GIẢI  Mã tra cứu  Số xuất bản phẩm - Năm xuất bản  Tên nhiệm vụ  Chủ nhiệm nhiệm vụ và cán bộ tham gia nghiên cứu  Thời gian thực hiện nhiệm vụ  Cấp nhiệm vụ  Nơi viết báo cáo  Cơ quan chủ trì nhiệm vụ  Năm viết báo cáo  Tóm tắt nội dung nghiên cứu 6
  8. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 Đoàn - Hà Nội - Văn phòng Quốc 1. Khoa học tự nhiên gia về giảm nghèo, 2017 - 01/2017 - 105. Các khoa học trái đất và môi 12/2017. (Đề tài cấp Bộ) trường liên quan Những khái niệm về sinh kế, sinh kế cho người nghèo, biến đổi 10508. Trắc địa học và bản đồ học khí hậu, thích ứng với biến đổi khí 73518.4-2020. Nghiên cứu và hậu. Mô hình sinh kế cho người ứng dụng bản đồ số để quản lý và nghèo thích ứng với biến đổi khí cung cấp thông tin ngành da - giầy hậu: các yếu tố của mô hình, cách Việt Nam/ ThS. Nguyễn Hải Trung, thức vận hành, mối quan hệ, các yếu ThS. Nguyễn Hải Trung; ThS. tố tác động. Khung tiếp cận đánh giá Nguyễn Mạnh Khôi; ThS. Lê Trần các mô hình sinh kế thích ứng với Vũ Anh; KS. Nguyễn Văn Hiền; biến đổi khí hậu. Kinh nghiệm quốc ThS. Trần Ngọc Sơn; ThS. Nguyễn tế về tạo sinh kế thích ứng với biến Thị Yên; CN. Nguyễn Đức Phương; đổi khí hậu. Thực trạng biến đổi khí CN. Nguyễn Thị Châu Giang; CN. hậu và sinh kế cho người nghèo ở Mai Đức Công - Hà Nội - Viện các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi Nghiên cứu Da - Giầy, 2018 - ngang ven biển vùng đồng bằng 01/2018 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Sông Cửu Long. Thực trạng các hoạt Phân tích đánh giá tổng quan động tạo sinh kế cho người nghèo ứng dụng bản đồ số tại Việt Nam. ứng phó với biến đổi khí hậu ở xã Nghiên cứu xây dựng phần mềm đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang quản lý, cung cấp thông tin cho ven biển và hải đảo tại các tỉnh Bến ngành da - giầy Việt Nam trên nền Tre, Trà Vinh. Đánh giá tính thích bản đồ số. Triển khai ứng dụng phần ứng với biến đổi khí hậu của các mô mềm tại Viện Nghiên cứu da - giầy hình sinh kế hiện có trên địa bàn các và đánh giá sơ bộ hiệu quả và khả xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang năng triển khai vào thực tế. ven biển và hải đảo tỉnh Bến Tre, Trà Vinh. Bối cảnh và xu hướng Số hồ sơ lưu: 15618 những yếu tố ảnh hưởng đến sinh kế cho người nghèo. Giải pháp tạo sinh 10511. Khí hậu học kế thích ứng với biến đổi khí hậu 31631.4-2020. Đề xuất một số cho người nghèo ở các xã bãi ngang giải pháp tạo sinh kế cho người ven biển vùng đồng bằng Sông Cửu nghèo ứng phó với biến đổi khí Long: chính sách, tổ chức thực hiện, hậu ở các xã bãi ngang ven biển điều kiện thực hiện. vùng đồng bằng sông Cửu Long/ ThS. Chu Thị Hạnh, ThS. Nguyễn Số hồ sơ lưu: 15432 Hữu Điệp; CN. Ngô Trường Thi; ThS. Lều Thị Minh Hạnh; TS. Sơn 106. Sinh học Thanh Tùng; TS. Đỗ Thị Hoa Liên; 10615. Đa dạng sinh học ThS. Hoàng Trọng Nghĩa; ThS. 73490.4-2020. Bảo tồn và lưu Nguyễn Tấn Nhựt; ThS. Trần Công giữ nguồn gen vật nuôi/ TS. Phạm 7
  9. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 Công Thiếu, ThS. Phạm Hải Ninh; điều khiển PID để điều khiển động TS. Nguyễn Công Định; CN. Lê Thị cơ DC servo phục vụ đào tạo tại Bình; TS. Đặng Vũ Hòa; ThS. trường Cao đẳng Công nghiệp Nguyễn Quyết Thắng; ThS. Cao Thị Việt Đức/ ThS. Nguyễn Đức Sinh , Liên; ThS. Phạm Đức Hồng; TS. ThS. Nguyễn Viết Hải ; ThS. Lê Phạm Đức Hạnh; KS. Nguyễn Đức Xuân Đạt ; ThS. Lê Anh Tuấn ; ThS. Lâm - Hà Nội - Viện Chăn nuôi, Trầ n Minh Đức ; ThS. Hoàng Thị 2019 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài Minh; ThS. Vũ Thị Ngoan ; ThS. cấp Bộ) Nguyễn Ma ̣nh Hùng ; ThS. Nguyễn Văn Thảo - Thái Nguyên - Trường Bảo tồn, lưu giữ các nguồn gen Cao đẳng công nghiệp Việt Đức, vật nuôi Việt Nam nhằm góp phần 2018 - 01/2018 - 12/2018. (Đề tài bảo vệ đa dạng sinh học và cân bằng cấp Bộ) sinh thái và phát triển chăn nuôi theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và Nghiên cứu , ứng dụng phần bền vững. Cung cấp nguồn nguyên mềm chuyên dùng mô phỏng nguyên liệu khởi thủy cho công tác lai tạo lý hoạt đô ̣ng bô ̣ điều khiển PID để giống, nghiên cứu khoa học và đào điều khiển đô ̣ng cơ DC servo là cơ tạo. Bảo tồn 14 nguồn gen vật nuôi sở lý luận về sử dụng mô phỏng nhằm đảm bảo sự đa dạng trong từng trong quá trình dạy học . Xây dựng loài, giống/dòng, tránh lai tạo góp mô hình mô phỏng nguyên lý hoạt phần bảo tồn sự đa dạng sinh học. đô ̣ng của bô ̣ điều khiển PID để điều Bảo tồn tại chỗ (insitu) an toàn các khiển đô ̣ng cơ DC servo . Thiế t kế , nguồn gen ong nội đã và đang thực lắp ráp mô hình bô ̣ điều khiển PID hiện tại các tỉnh. Điều tra tìm kiếm để điều khiển đô ̣ng cơ DC servo kế t thu thập được một số nguồn gen vật nối với máy tính . Áp dụng kết quả nuôi còn tiềm ẩn. Đánh giá sơ bộ và nghiên cứu phục vụ công tác đào tạo đánh giá chi tiết được 3-4 nguồn gen tại trường Cao đẳng Công nghiệp vật nuôi. Tư liệu hóa các đối tượng Viê ̣t Đức. nguồn gen vật nuôi vào phần mềm vietgen. Số hồ sơ lưu: 15541 Số hồ sơ lưu: 15649 203. Kỹ thuật cơ khí 2. Khoa học kỹ thuật và công nghệ 20303. Chế tạo máy công cụ 73507.4-2020. Nghiên cứu 202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện thiết kế và chế tạo máy phay CNC tử, kỹ thuật thông tin 3 trục thay dao tự động phục vụ giảng dạy/ TS. Đào Khánh Dư, TS. 20203. Tự động hoá (CAD/CAM, Võ Tùng Linh; ThS. Ngô Ngọc v.v..) và các hệ thống điểu khiển, Tuyền; ThS. Nguyễn Đăng Khoa; giám sát; công nghệ điều khiển số ThS. Nguyễn Văn Vũ; Ths. Nguyễn bằng máy tính (CNC),.. Long Phụng; TS. Tống Thanh Nhân; 73128.4-2020. Nghiên cứu, TS. Đặng Đắc Chi; ThS. Nguyễn xây dựng mô hình mô phỏng bộ Hoàng Duy; ThS. Nguyễn Quốc Văn 8
  10. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 - Hồ Chí Minh - Trường Cao đẳng cho chế biến thức ăn ong đảm bảo kỹ thuật Cao Thắng, 2018 - 01/2018 đạt yêu cầu về độ nhỏ, tỷ lệ thành - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) phần và độ trộn đều và hoàn thiện nguyên lý cấu tạo, nguyên lý làm Nghiên cứu tổng quan thực tiễn việc của các máy trong dây chuyền quá trình đào tạo máy phay CNC tại chế biến thức tổng hợp cho ong mật, các trường và thiết kế, chế tạo hệ bao gồm máy rang, nghiền, định thống cơ khí trên máy phay CNC 3 lượng, trộn và vô bao. Tính toán trục kết hợp thay dao tự động. Xây thiết kế các máy trong dây chuyền dưng giải thuật và viết phần mềm chế biến bao gồm máy rang, nghiền, điều khiển cho máy phay CNC . Tiến định lượng, trộn và vô bao, thiết kế hành thiết kế và lắp đặt phần cứng hệ thống điện điều khiển cho các bộ điểu khiển máy phay CNC , thiết máy chế biến và chế tạo các máy kế giao diện giữa người và máy. Xây rang, nghiền, định lượng, trộn và vô dựng hệ thống bài tập thực hành trên bao và chế tạo hệ thống điện điều máy phay CNC và hướng dẫn vận khiển. hành máy. Số hồ sơ lưu: 15629 Số hồ sơ lưu: 15632 204. Kỹ thuật hóa học 20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo 20401. Sản xuất hóa học công máy nông nghiệp nghiệp nói chung (nhà máy, sản 73512.4-2020. Hoàn thiện quy phẩm) trình công nghệ và thiết kế, chế 73496.4-2020. Nghiên cứu xây tạo dây chuyền thiết bị chế biến dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ thức ăn cho ong mật/ TS. Vũ Kế thuật và yêu cầu quản lý đối với Hoạch, PGS.TS. Lê Anh Đức; TS. tiền chất thuốc nổ Natri clorat Đỗ Chí Phi; ThS. Nguyễn Phùng NaClO3/ TS. Nguyễn Chí Thanh, Tấn; ThS. Phạm Văn Thành; ThS. ThS. Nguyễn Thanh Loan; ThS. Bùi Lê Văn Tuấn; ThS. Nguyễn Hữu Thế Cường; ThS. Văn Huy Vương; Hòa - Hồ Chí Minh - Trường Cao KS. Đặng Văn Thực; CN. Nguyễn đẳng kỹ thuật Cao Thắng, 2018 - Thị Ninh; ThS. Nguyễn Thị Khánh 01/2017 - 12/2018. (Đề tài cấp Bộ) Hằng; ThS. Vũ Thị Hương; ThS. Nghiên cứu tổng quan các Trần Nguyên Hanh - Hà Nội - Cục nguồn thức ăn hiện nay của ong mật, Hóa chất, 2019 - 06/2017 - 12/2018. ảnh hưởng của nguồn thức ăn đến (Đề tài cấp Bộ) khả năng sinh trưởng và chất lượng Khảo sát, thu thập số liệu về mật của đàn ong. Nghiên cứu tổng hiện trạng sản xuất, kinh doanh, quan các máy trong dây chuyền chế nhập khẩu, sử dụng và lưu thông đối biến thức ăn tổng hợp cho chăn nuôi, với tiền chất thuốc nổ NaClO3. tập trung vào các máy rang, nghiền, Đánh giá hiện trạng và xây dựng định lượng, trộn và vô bao. Xác định mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật công nghệ và các kiểu máy phù hợp và yêu cầu quản lý đối với tiền chất 9
  11. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 thuốc nổ NaClO3. Xây dựng Dự Việt Nam, 2018 - 06/2016 - 06/2018. thảo quy chuẩn: QCVN Tiền chất (Đề tài cấp Quốc gia) thuốc nổ NaClO3. Xây dựng quy trình tổng hợp , Số hồ sơ lưu: 15643 tinh chế hoạt chất glipizide đạt tiêu chuẩn dược điể n Mỹ - USP 35 (Hiệu 73497.4-2020. Nghiên cứu xây lực hiện tại là USP 40). Nghiên cứu dựng mức giới hạn của đặc tính kỹ quy trình tổng hơ ̣p glipizide làm thuật và yêu cầu quản lý đối với thuốc ứng du ̣ng trong điều trị bệnh tiền chất thuốc nổ KNO3, KClO3, đái tháo đường type 2 là yêu cầ u KClO4/ ThS. Nguyễn Thanh Loan, thiế t thực để tiế n tới nghiên cứu triển TS. Nguyễn Chí Thanh; ThS. Bùi khai quy mô lớn , đủ đáp ứng nhu Thế Cường; ThS. Văn Huy Vương; cầ u làm thuốc điều trị bệnh đái tháo KS. Đặng Văn Thực; CN. Nguyễn đường loại 2 ngày càng gia tăng ở Thị Ninh; ThS. Trương Thị Luân; Việt Nam . Góp phầ n giảm sự phu ̣ ThS. Nguyễn Đắc Khánh; CN. thuộc nguyên liệu nhập khẩ u , từ đó Hoàng Văn Phương - Hà Nội - Cục giảm giá thành sản phẩ m thuốc trị Hóa chất, 2019 - 06/2017 - 12/2018. bệnh đái tháo đường , góp phầ n giải (Đề tài cấp Bộ) quyế t vấ n đề phòng , chống các bệnh Khảo sát, thu thập số liệu về liên quan đế n đái tháo đường trong hiện trạng sản xuất, kinh doanh, tương lai. nhập khẩu, sử dụng và lưu thông đối Số hồ sơ lưu: 15684 với tiền chất thuốc nổ KNO3, KClO3, KClO4. Đánh giá hiện trạng 209. Công nghệ sinh học công và xây dựng mức giới hạn của đặc nghiệp tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý đối với tiền chất thuốc nổ KNO3, 20902. Các công nghệ sản phẩm KClO3, KClO4. Xây dựng Dự thảo sinh học (các sản phẩm được chế quy chuẩn: QCVN Tiền chất thuốc tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nổ KNO3, KClO3, KClO4. nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh Số hồ sơ lưu: 15644 học, các hóa chất được chiết tách 20403. Kỹ thuật hoá dược từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học. 73092.4-2020. Nghiên cứu tổng hợp glipizid làm nguyên liệu 74967.4-2020. Nghiên cứu ứng sản xuất thuốc điều trị bệnh đái dụng công nghệ sinh học để sản tháo đường Type 2/ ThS. Bùi Thị xuất thuốc peginterferon lambda Thời, TS. Trần Văn Chiến; ThS. 1, pegfilgrastim đạt tiêu chuẩn Nguyễn Thế Anh; CN. Trần Thị Thu châu Âu/ TS. Đỗ Minh Sĩ, TS. Đoàn Hồng; TS. Trần Thị Phương Thảo; Chính Chung; TS. Hồ Nhân; ThS. ThS. Phạm Thị Ninh; ThS. Lê Thị Nguyễn Thị Thùy Trang; ThS. Thu Hà; ThS. Nguyễn Hồng Nhung - Nguyễn Minh Hòa; Nguyễn Phương Hà Nội - Viện Hóa học Công nghiệp Thủy; ThS. Nguyễn Thị Thanh Trúc; ThS. Đinh Văn Long; ThS. Nguyễn 10
  12. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 Thị Phương Linh; ThS. Nguyễn Mai Xác định thành phần hóa thực Khôi; CN. Đinh Công Minh Trí; vật của cây đan sâm trồng ở Việt ThS. Vũ Văn Thắng; TS. Bruce Nam và phân tích định tính, định May; ThS. Võ Văn Đức; ThS. lượng cũng như dấu vân tay sắc ký Nguyễn Trương Trọng Nghĩa; TS. của thành phần chính. Đánh giá tác Trần Thị Như Mai; CN. Nguyễn dụng chống ung thư máu của dịch Kim Khanh; ThS. Nguyễn Thị Thu chiết và các hợp chất phân lập được Mỹ; CN. Hà Tấn Phát; ThS. Từ Tiểu từ rễ cay đan sâm trên hệ thống 4 My - Hồ Chí Minh - Công ty Cổ dòng tế bào ung thư máu bao gồm phần Công nghệ sinh học Dược dòng tế bào ung thư máu thể cấp tính Nanogen, 2019 - 04/2014 - 03/2019. lymphoblastic leukemia. Nghiên cứu (Đề tài cấp Quốc gia) cơ chế chết rụng (chết theo chu trình) tế bào apoptosis của các chất Nghiên cứu hoàn thiện công có tác dụng gây ức chế mạnh sự phát nghệ sản xuất chế phẩm Pegcyte triển của tế bào ung thư máu thử (Pegfilgrastim) dùng trong điều trị nghiệm. tăng bạch cầu. Đánh giá hiệu quả, an toàn và chi phí sản xuất của chế Số hồ sơ lưu: 15683 phẩm Pegcyte (Pegfilgrastim) trong dự phòng giảm bạch cầu đa nhân 73457.4-2020. Tổng hợp và trung tính trên bệnh nhân ung thư thử tác dụng kháng ung thư của được hóa trị liệu ức chế tủy. một số dãy acid hydroxamic mới mang khung thiazolidin, Số hồ sơ lưu: 16661 imidazolin hoặc tương tự hướng ức chế histone deacetylase/ GS.TS. 3. Khoa học y, dược Nguyễn Hải Nam, PGS.TS. Phan Thị Phương Dung; PGS.TS. Đào Thị 302. Y học lâm sàng Kim Oanh; DS. Đỗ Thị Mai Dung; 30221. Ung thư học và phát sinh DS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi; DS. ung thư Phạm Thị Hoa; DS. Trần Quốc 73443.4-2020. Nghiên cứu Trung - Hà Nội - Trường Đại học Dược Hà Nội, 2019 - 08/2016 - dược liệu Đan sâm (Salvia 06/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) miltiorrhiza Bunge) trồng ở Việt Nam: thành phần hóa học và tác Thiết kế và tổng hợp được 40- dụng trên các dòng tế bào ung thư 50 acid hydroxamic mới mang máu/ TS. Nguyễn Hữu Tùng, TS. khung thiazolidin hoặc tương tự như Bùi Thanh Tùng; TS. Vũ Đức Lợi; indolin, imidazolin... có cấu trúc độc PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải; đáo hướng ức chế enzym HDAC và PGS.TS. Đinh Đoàn Long; TS. độc tính tế bào ung thư. Thử hoạt Dương Thị Ly Hương; TS. Nguyễn tính sinh học: thử tác dụng ức chế Thị Thanh Bình - Hà Nội - Khoa Y enzym HDAC* và độc tính tế bào Dược, 2019 - 05/2016 - 11/2018. ung thư (in vitro)** của các dẫn chất (Đề tài cấp Quốc gia) tổng hợp được; thử tác dụng chống ung thư in vivo của một số dẫn chất 11
  13. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 có độc tính tế bào in vitro mạnh. 30308. Bệnh truyền nhiễm Thiết lập được mối liên quan cấu 31620.4-2020. Đánh giá chi trúc, tác dụng ức chế HDAC của các phí – hiệu quả của hoạt động dẫn chất tổng hợp được. phòng lây nhiễm HPV trên phụ nữ Số hồ sơ lưu: 15669 tại Việt Nam/ ThS. Trần Thị Vân , PGS.TS.Nguyễn Thanh Hương 303. Y tế PGS.TS. Đậu Xuân Cảnh; ThS. Đinh Thu Hà ; ThS. Đinh Thị Thúy Hà; 30306. Y học nhiệt đới TS. Chu Văn Đức; TS. Lê Thị Kim 74968.4-2020. Nghiên cứu Ánh; TS. Nguyễn Quỳnh Anh; ThS. thực trạng và giải pháp can thiệp Nguyễn Văn Bình; ThS. Nguyễn phòng chống bệnh sốt rét cho vùng Trường Nam; TS. Đinh Thị Hồng sốt rét lưu hành nặng có dân di Minh; ThS. Trần Thị Kim Tuyến - biến động tại Bình Phước và Gia Hà Nội - Học viện y - Dược học cổ Lai, năm 2016 - 2018/ TS. Ngô Đức truyền Việt Nam, 2018 - 06/2014 - Thắng, TS. Nguyễn Thị Hồng Phúc; 06/2017. (Đề tài cấp Bộ) PGS.TS. Trần Thanh Dương; TS. Cung cấp số liệu về tỷ lệ kiến Trần Quang Phục; PGS.TS. Cao Bá thức, thái độ, thực hành phòng lây Lợi; TS. Vũ Đức Chính; TS. Trương nhiễm HPV tại Chí Linh và Thanh Văn Hạnh; ThS. Nguyễn Văn Quân; Thủy, từ đó thấy được hoạt động ThS. Nguyễn Xuân Thắng; PGS.TS. phòng lây nhiễm HPV của phụ nữ có Nguyễn Thu Hương - Hà Nội - Viện chồng tuổi 15-49 ở các khu vực Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng nông thôn Việt Nam. Kết quả can Trung ương, 2019 - 12/2016 - thiệp đã cho thấy sự cần thiết phải 11/2018. (Đề tài cấp Bộ) triển khai các hoạt động can thiệp Mô tả thực trạng bệnh sốt rét và phòng lây nhễm HPV cho phụ nữ yếu tố liên quan ở vùng sốt rét lưu Việt Nam nói chung. Xây dựng được hành có dân di biến động tại Bình một bộ tài liệu truyền thông có chi Phước và Gia Lai, năm 2017. Xác phí thấp nhưng có hiệu quả cao trong định một số đặc điểm sinh học phân thực tiễn. Cung cấp số liệu tính toán tử, loài ký sinh trùng sốt rét, đột biến chi phí – hiệu quả của hoạt động can gen K13 kháng artermisinin trên thiệp tại Chí Linh, Hải Dương. Từ bệnh nhân nhiễm Plasmodium đó có căn cứ để triển khai mở rộng falciparum. Đánh giá kết quả một số các hoạt động can thiệp HPV cho biện pháp can thiệp tăng cường các địa bàn khác ở Việt Nam phòng chống sốt rét tại vùng dân di Số hồ sơ lưu: 15424 biến động và đề xuất mô hình phòng chống dựa vào cộng đồng. 72959.4-2020. Nghiên cứu vai trò truyền bệnh của các véc tơ sốt Số hồ sơ lưu: 16660 rét khu vực nhà rẫy và thử nghiệm biện pháp phòng chống véc tơ tại một số vùng sốt rét lưu hành ở 02 tỉnh Khánh Hòa và Gia Lai/ TS. 12
  14. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 Nguyễn Xuân Quang, TS. Nguyễn (Willughbeia conchinchinensis) và Xuân Quang; ThS. Hồ Đắc Thoàn; chiêu liêu cườm (Xylia xylocarpa). ThS. Đoàn Đức Hùng; ThS. Trần Thử nghiệm hoạt tính kháng men Thanh Hùng; ThS. Nguyễn Hồng AChE các mẫu cao điều chế được. Sang; ThS. Huỳnh Xuân Lộc; ThS. Đánh giá tác dụng cải thiện trí nhớ Hoàng Truyền; ThS. Nguyễn Đức của các mẫu cao trên động vật thực Hồng; CN. Phan Châu Do; ThS. Đỗ nghiệm. Phân lập và xác định cấu Văn Nguyên - Bình Định - Viện Sốt trúc các hợp chất chính từ các mẫu rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy cao và đánh giá tác dụng cải thiện trí Nhơn, 2019 - 03/2016 - 03/2018. nhớ của các hợp chất chính có trên (Đề tài cấp Bộ) động vật thực nghiệm. Xác định thành phần loài, một Số hồ sơ lưu: 15445 số đặc điểm sinh lý, sinh thái và vai trò truyền bệnh của véc tơ sốt rét tại 30403. Dược liệu học; cây thuốc; khu vực nhà rẫy tại một số vùng sốt con thuốc; thuốc Nam, thuốc dân rét lưu hành ở Khánh Hòa và Gia Lai tộc giai đoạn 2016-2017. Thành phần 56796.4-2020. Khai thác và loài, tỷ lệ và mật độ Anopheles tại phát triển nguồn gen Mộc hoa khu vực nhà rẫy. Đánh giá hiệu quả trắng (Holarrhena pubescens biện pháp phòng chống véc tơ sốt rét Wall. ex G. Don) và Xích đồng cho những người ngủ rẫy ở những nam (Clerodendrum japonicum vùng sốt rét lưu hành. (Thunb.) Sweet) tại Hà Tĩnh làm nguyên liệu sản xuất thuốc/ ThS. Số hồ sơ lưu: 15362 Dương Thị Ngân, ThS. Trần Thị 304. Dược học Thúy Anh; ThS. Phan Trọng Bình; CN. Nguyễn Thị Thủy; CN. Trần 30401. Dược lý học Thị Thu Trang; CN. Trần Hậu Vỵ; 72864.4-2020. Nghiên cứu tác CN. Nguyễn Thị Hà; TS. Hà Vân dụng kháng men Oanh; CN. Phan Đình Đức; ThS. acetylcholinesterase và cải thiện Nguyễn Cao Cường - Hà Tĩnh - trí nhớ của hai dược liệu guồi đỏ Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa (Willughbeia conchinchinensis) và học và công nghệ Hà Tĩnh, 2018 - - . chiêu liêu cườm (Xylia xylocarpa)/ (Đề tài cấp Quốc gia) TS. Cấn Văn Mão, TS. Nguyễn Đặc điểm nông học của nguồn Minh Núi; TS. Trần Hải Anh; TS. gen mộc hoa trắng và xích đồng Nguyễn Thị Ý Nhi; TS. Phạm Minh nam. Bổ sung nghiên cứu tuyển chọn Đàm; ThS. Nguyễn Anh Thy; CN. cây trội, phương pháp chọn lọc cây Nguyễn Thị Hoa - Hà Nội - Học giống gốc để làm cây đầu dòng phục viện Quân y, 2019 - 03/2014 - vụ cho quy trình kỹ thuật chọn lọc 07/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) cây giống gốc và xây dựng và vường Điều chế các mẫu cao từ hai giống gốc 2 loài nghiên cứu; hoàn loại dược liệu là guồi đỏ thiện nội dung nghiên cứu về kỹ 13
  15. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 thuật chọn cành cắt hom trên cây vườn giống gốc; thu thập nguồn gen mẹ, chăm sóc vườn cây mẹ, chăm đạt tiêu chuẩn cây giống gốc. Nghiên sóc vườn nhân giống; bổ sung kết cứu xây dựng vườn nhân giống Tam quả phân tích kim loại nặng, thuốc thất hoang và Hoàng Liên ô rô, xây bảo vệ thực vật để xây dựng tiêu dựng quy trình nhân giống và tiêu chuẩn cơ sở dược liệu 2 nguồn gen. chuẩn cơ sở cây giống: Xây dựng Nghiên cứu thời vụ trồng, chăm sóc vườn nhân giống có mái che; kỹ vườn sản xuất để xây dựng quy trình thuật nhân giống bằng hạt; nghiên kỹ thuật trồng trọt 2 nguồn gen; bổ cứu kỹ thuật nhân giống bằng thân sung nội dung nghiên cứu quy trình rễ; nghiên cứu tiêu chuẩn cơ sở của thu hoạch, sơ chế, bảo quản dược cây giống và nhân giống 5.000 cây liệu mộc hoa trắng và xích đồng giống Tam thất hoang và 10.000 cây nam. Đánh giá sinh trưởng, phát giống Hoàng liên ô rô đạt tiêu chuẩn. triển giống của vườn giống gốc 2 Nghiên cứu xây dựng qui trình trồng nguồn gen mộc hoa trắng và xích trọt, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế và đồng nam. bảo quản dược liệu và xây dựng tiêu chuẩn cơ sở dược liệu Tam thất Số hồ sơ lưu: 15339 hoang và Hoàng liên ô rô. 67799.4-2020. Khai thác và Số hồ sơ lưu: 15487 phát triển nguồn gen Tam thất 72847.4-2020. Nghiên cứu hoang (Panax stipuleanatus H.T. thành phần hóa học và tác dụng Tsai et K.M. Feng) và Hoàng liên tim mạch của loài Sưa đỏ Ô rô (Mahonia nepalensis DC) làm Dalbergia tonkinensis ở Việt Nam/ nguyên liệu sản xuất thuốc/ ThS. PGS. TS. Nguyễn Mạnh Cường, TS. Nguyễn Quang Vĩnh, ThS. Phạm Phạm Ngọc Khanh; ThS. Trần Thu Văn Đăng; KS. Bùi Tuấn Anh; ThS. Hường; ThS. Ninh Thế Sơn; ThS. Bùi Văn Thắng; KS. Vương Quảng Ngũ Trường Nhân; TS. Tô Đạo Châu; KS. Nguyễn Văn Chỉnh; ThS. Cường; ThS. Vũ Thị Hà - Hà Nội - Trần Văn Tú; KS. Nguyễn Thị Thái; Viện hóa học các hợp chất thiên KS. Dương Toàn Thắng; TS. Phạm nhiên, 2019 - 05/2016 - 09/2018. Thanh Huyền - Lào Cai - Vườn (Đề tài cấp Quốc gia) Quốc gia Hoàng Liên, 2018 - 01/2013 - 12/2016. (Đề tài cấp Quốc Nghiên cứu thực vật học, thu gia) mẫu, nghiên cứu vi thể, DNA của loài Sưa đỏ Dalbergia tonkinensis. Đánh giá bổ sung đặc điểm sinh học, Thành phần hóa học, phân lập và xác sinh thái, giá trị sử dụng, xác định định cấu trúc các hợp chất từ lõi loài hàm lượng saponin, xây dựng tiêu Sưa đỏ Dalbergia tonkinensis. Hoạt chuẩn cây giống gốc Tam thất hoang tính sinh học và đánh giá tác dụng và Hoàng liên ô rô. Thu thập bổ sung sinh học của các hợp chất, phân đoạn nguồn gen đạt tiêu chuẩn cây giống và cao chiết của loài Sưa đỏ gốc và xây dựng vườn giống gốc Dalbergia tonkinensis. Tam thất hoang và Hoàng liên ô rô: Lựa chọn địa điểm và xây dựng Số hồ sơ lưu: 15396 14
  16. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 73443.4-2020. Nghiên cứu Việt Nam, 2019 - 06/2014 - 12/2016. dược liệu Đan sâm (Salvia (Đề tài cấp Bộ) miltiorrhiza Bunge) trồng ở Việt Nam: thành phần hóa học và tác Chiết xuất và phân lập, xác định dụng trên các dòng tế bào ung thư cấu trúc hóa học của một số chất từ máu/ TS. Nguyễn Hữu Tùng, TS. phân đoạn có tác dụng sinh học của Bùi Thanh Tùng; TS. Vũ Đức Lợi; rễ cây ba bét lùn (Mallotus nanus PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải; Airy Shaw). Xác định độc tính cấp, PGS.TS. Đinh Đoàn Long; TS. độc tính bán trường diễn, kích ứng Dương Thị Ly Hương; TS. Nguyễn da, kích ứng mắt. Nghiên cứu một số Thị Thanh Bình - Hà Nội - Khoa Y tác dụng sinh học: kháng khuẩn và Dược, 2019 - 05/2016 - 11/2018. tác dụng điều trị bệnh trứng cá trên (Đề tài cấp Quốc gia) động vật thực nghiệm. Xác định thành phần hóa thực Số hồ sơ lưu: 15645 vật của cây đan sâm trồng ở Việt 73607.4-2020. Hoàn thiện Nam và phân tích định tính, định công nghê ̣trồ ng tro ̣t , sản xuất cao lượng cũng như dấu vân tay sắc ký định chuẩn và sản xuấ t chế phẩ m của thành phần chính. Đánh giá tác từ cây Dây thià canh (Gymnema dụng chống ung thư máu của dịch sylvestre (Retz.) R.Br. ex Schult ) chiết và các hợp chất phân lập được hỗ trơ ̣ điều tri đa ̣ ́ i tháo đường / từ rễ cay đan sâm trên hệ thống 4 PGS.TS. Trần Văn Ơn, Nguyễn dòng tế bào ung thư máu bao gồm Trường Giang; Vũ An Phượng; dòng tế bào ung thư máu thể cấp tính Nguyễn Hương Giang; ThS. Quách lymphoblastic leukemia. Nghiên cứu Ngọc Luyến; PGS.TS. Trần Thị cơ chế chết rụng (chết theo chu Oanh; Đỗ Thị Nguyệt Quế; TS. trình) tế bào apoptosis của các chất Nguyễn Ngọc Chiến; Nghiêm Đức có tác dụng gây ức chế mạnh sự phát Trọng; Trần Viết Văn - Hà Nội - triển của tế bào ung thư máu thử Công ty TNHH MTV Dược Khoa - nghiệm. Trường Đại học Dược Hà Nội (Công Số hồ sơ lưu: 15683 ty Cổ phần Dược Khoa), 2018 - 01/2013 - 06/2016. (Đề tài cấp Bộ) 73493.4-2020. Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác Hoàn thiện quy trình trồng, quy dụng sinh học của rễ cây ba bét trình sản xuất cao chuẩn hóa, quy lùn (Mallotus nanus airy shaw), trình sản xuất cốm, quy trình sản xuất túi lọc và quy trình sản xuất theo hướng làm thuốc điều trị một số bệnh da liễu/ ThS. Phan Thị Hoa, viên nang dây thìa canh theo GAP. ThS. Trần Thị Vân; PGS.TS. Nâng cấp tiêu chuẩn dược liệu dây Nguyễn Duy Thuần; PGS.TS. thìa canh, chuẩn hóa cao, cốm, trà Nguyễn Vũ Trung; TS. Phạm Thị túi lọc và viên nang dây thìa canh. Vân Anh; ThS. Trần Thị Thu Hiền; Đánh giá tác dụng hạ đường huyết, TS. Nguyễn Minh Hằng - Hà Nội - độc tính cấp, độc tính bán trường Học viện Y Dược học cổ truyền 15
  17. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 diễn và tác dụng trên sinh sản của 72865.4-2020. Nghiên cứu quy viên nang dây thìa canh. trình tổng hợp dexamethason acetat (micronized) từ 9α-hydroxy Số hồ sơ lưu: 15491 androstendion/ PGS.TS. Lưu Đức 30404. Hoá dược học Huy, PGS.TS. Lưu Đức Huy; CN. Phạm Thị Thảo; TS. Nguyễn Thị 31573.4-2020. Nghiên cứu quy Diệp; KS. Vũ Trung Quân; ThS. trình tổng hợp erlotinib Lưu Đức Hùng; ThS. Trần Thúy hydrochlorid làm nguyên liệu bào Hạnh; PGS.TS. Nguyễn Thùy chế thuốc chống ung thư phổi/ Dương - Hà Nội - Viện Hóa Học, GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến, TS. 2019 - 06/2015 - 07/2018. (Đề tài Nguyễn Quang Trung; TS. Đặng Thị cấp Quốc gia) Tuyết Anh; TS. Lê Nhật Thùy Giang; ThS. Hoàng Thị Phương; Nghiên cứu quy trình phòng thí ThS. Lê Thị Tú Anh; CN. Nguyễn nghiệm tổng hợp dexamethason Hà Thanh; ThS. Đặng Thị Mai; ThS. acetat ( micronized) từ 9α-hydroxy Phạm Trọng Khá - Hà Nội - Viện androstendion quy mô 50 g/mẻ. Hóa Học, 2017 - 06/2015 - 12/2017. Kiểm nghiệm sản phẩm theo USP3, (Đề tài cấp Quốc gia) đánh giá độ ổn định của sản phẩm sau 1 tháng, 3 tháng và 6 tháng. Quy trình ổn định tổng hợp Đánh giá độ an toàn của thuốc. erlotinib hydrochlorid ở quy mô 100 g/mẻ. Quy trình ổn định tinh chế Số hồ sơ lưu: 15448 erlotinib hydrochlorid ở quy mô 100 g/mẻ. Tổng hợp 300g dụng của hãng 74967.4-2020. Nghiên cứu ứng F. Hoffman - La Roche. Xây dựng dụng công nghệ sinh học để sản quy trình tổng hợp erlotinib xuất thuốc peginterferon lambda hydroclorid quy mô 100 g/mẻ, hiệu 1, pegfilgrastim đạt tiêu chuẩn suất tổng hợp đạt khoảng 40-45%. châu Âu/ TS. Đỗ Minh Sĩ, TS. Đoàn Xây dựng quy trình tinh chế Chính Chung; TS. Hồ Nhân; ThS. erlotinib hydroclorid quy mô 100 Nguyễn Thị Thùy Trang; ThS. g/mẻ, hiệu suất tổng hợp đạt khoảng Nguyễn Minh Hòa; Nguyễn Phương 80-85%. Đã tổng hợp được 300g Thủy; ThS. Nguyễn Thị Thanh Trúc; erlotinib hydroclorid đạt TCCS ThS. Đinh Văn Long; ThS. Nguyễn tương đương tiêu chuẩn dược dụng Thị Phương Linh; ThS. Nguyễn Mai của hãng F. Hoffman –La Roche. Khôi; CN. Đinh Công Minh Trí; Xác định độc tính cấp erlotinib ThS. Vũ Văn Thắng; TS. Bruce hydroclorid là LD50 = 2655 mg/kg; May; ThS. Võ Văn Đức; ThS. độc tính bán trường diễn của Nguyễn Trương Trọng Nghĩa; TS. erlotinib hydroclorid và kết quả Trần Thị Như Mai; CN. Nguyễn nghiên cứu độc tính bán trường diễn Kim Khanh; ThS. Nguyễn Thị Thu của erlotinib hydroclorid... Mỹ; CN. Hà Tấn Phát; ThS. Từ Tiểu My - Hồ Chí Minh - Công ty Cổ Số hồ sơ lưu: 15381 phần Công nghệ sinh học Dược 16
  18. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 Nanogen, 2019 - 04/2014 - 03/2019. trúc, tác dụng ức chế HDAC của các (Đề tài cấp Quốc gia) dẫn chất tổng hợp được. Nghiên cứu hoàn thiện công Số hồ sơ lưu: 15669 nghệ sản xuất chế phẩm Pegcyte (Pegfilgrastim) dùng trong điều trị 30501. Công nghệ sinh học liên tăng bạch cầu. Đánh giá hiệu quả, an quan đến y học, y tế toàn và chi phí sản xuất của chế 72955.4-2020. Khai thác và phẩm Pegcyte (Pegfilgrastim) trong phát triển nguồn gen cây rau sam dự phòng giảm bạch cầu đa nhân (Portulaca oleracea L.) làm trung tính trên bệnh nhân ung thư nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị được hóa trị liệu ức chế tủy. trĩ/ TS. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, Trần Khang; KS. Nguyễn Đình Số hồ sơ lưu: 16661 Tuấn; PGS. TS. Đặng Trọng Lương; 305. Công nghệ sinh học trong y TS. Nguyễn Văn Thuận; GS. TS. học Nguyễn Minh Đức; TS. Hà Hồi - Bình Dương - Công ty TNHH Thiên 73457.4-2020. Tổng hợp và Dược, 2019 - 06/2013 - 06/2016. thử tác dụng kháng ung thư của (Đề tài cấp Bộ) một số dãy acid hydroxamic mới mang khung thiazolidin, Chọn giống, nhân giống và imidazolin hoặc tương tự hướng chăm sóc vườn giống gốc cây rau ức chế histone deacetylase/ GS.TS. sam (Portulaca oleracea L.) trên diện Nguyễn Hải Nam, PGS.TS. Phan tích 1.000 m2 ở miền Bắc và miền Thị Phương Dung; PGS.TS. Đào Thị Nam và xác định tiêu chuẩn cơ sở Kim Oanh; DS. Đỗ Thị Mai Dung; của nguyên liệu rau sam. Quy trình DS. Nguyễn Thị Ngọc Hồi; DS. nhân giống cây rau sam bằng Phạm Thị Hoa; DS. Trần Quốc phương pháp nhân giống vô tính và Trung - Hà Nội - Trường Đại học phương pháp nhân giống hữu tính. Dược Hà Nội, 2019 - 08/2016 - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hái, 06/2019. (Đề tài cấp Quốc gia) chế biến, bảo quản cây rau sam theo tiêu chí GAP – WHO. Hoàn thiện Thiết kế và tổng hợp được 40- quy trình công nghệ chiết xuất cao 50 acid hydroxamic mới mang nước rau sam có hoạt tính sinh học khung thiazolidin hoặc tương tự như điều trị trĩ. Quy trình chiết xuất và indolin, imidazolin... có cấu trúc độc phân lập chất chuẩn Portulacanone C đáo hướng ức chế enzym HDAC và và Cerebroside từ cao cồn rau sam. độc tính tế bào ung thư. Thử hoạt Tiêu chuẩn cơ sở của cao nước, cao tính sinh học: thử tác dụng ức chế cồn rau sam (Portulaca oleracea L.), enzym HDAC* và độc tính tế bào định tính, định lượng bằng phương ung thư (in vitro)** của các dẫn chất pháp HPLC với chất chuẩn tổng hợp được; thử tác dụng chống Portulacanone C và Cerebroside. ung thư in vivo của một số dẫn chất có độc tính tế bào in vitro mạnh. Số hồ sơ lưu: 15325 Thiết lập được mối liên quan cấu 17
  19. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 30502. Công nghệ sinh học liên protein, enzym và tác động của quan đến thao tác với các tế bào, chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gen, các can thiệp điều trị trên cơ gốc sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen 73053.4-2020. Đánh giá hiện 73608.4-2020. Nghiên cứu trạng, năng lực và khả năng công nghệ sản xuất bột nấm men nghiên cứu, ứng dụng, phát triển giầu kẽm hữu cơ làm nguyên liệu công nghệ tế bào gốc trong lĩnh sản xuất thực phẩm chức năng/ vực y-dược và nông nghiệp/ TS. Nguyễn Thị Minh Khanh, ThS. PGS.TS. Phạm Văn Phúc, TS. Phạm Nguyễn Thị Trang; ThS. Phạm Thu Văn Phúc; ThS. Phan Kim Ngọc; Trang; ThS. Lê Thị Thắm; ThS. GS.TS. Trương Đình Kiệt; GS.TS. Trịnh Thanh Hà; ThS. Trần Hoàng Nguyễn Văn Thuận; PGS.TS. Đỗ Quyên; ThS. Nguyễn Minh Châu; Văn Dũng; TS. Huỳnh Nghĩa; ThS. Lê Văn Bắc - Hà Nội - Viện PGS.TS. Trần Công Toại; PGS.TS. Công nghiệp thực phẩm, 2019 - Lê Văn Đông; PGS.TS. Hoàng 12/2015 - 06/2018. (Đề tài cấp Quốc Nghĩa Sơn; ThS. Vũ Bích Ngọc - gia) TP. Hồ Chí Minh - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Tuyển chọn các chủng nấm Minh, 2018 - 07/2015 - 07/2017. (Đề men có khả năng tích lũy kẽm cao và tài cấp Quốc gia) các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình lên men tạo sinh khối nấm men giàu Giới thiệu chung về tế bào gốc kẽm. Hoàn thiện quy trình công nghệ và những công nghệ cốt lõi được sản xuất bột nấm men giầu kẽm quy ứng dụng trong lĩnh vực y dược và mô phòng thí nghiệm. Hoàn thiện nông nghiệp, phương pháp đánh giá quy trình công nghệ và dây truyền hiện trạng, năng lực sản xuất các thiết bị sản xuất bột nấm men giầu công nghệ của Việt Nam so với thế kẽm ở quy mô 7-10 kg/mẻ. Hoàn giới. Đánh giá hiện trạng, năng lực thiện quy trình sản xuất viên nấm sản xuất - vận hành của công nghệ men giầu kẽm và xác định độ an đồng thời đánh giá năng lực nghiên toàn và tính dược lý của sản phẩm. cứu và sản xuất của các cơ sở nghiên cứu doanh nghiệp. Xu thế nghiên Số hồ sơ lưu: 15492 cứu và phát triển công nghệ sản xuất 4. Khoa học nông nghiệp sản phẩm tế bào gốc. Đề xuất định hướng phát triển công nghệ tế bào 401. Trồng trọt gốc dựa vào năng lực và nhu cầu trong nước. 40103. Cây lương thực và cây thực phẩm Số hồ sơ lưu: 15573 51253.4-2020. Nghiên cứu xác 30503. Công nghệ liên quan đến định kỹ thuật và liều lượng bón xác định chức năng của ADN, phân kết hợp tưới nước tiết kiệm cho cây cà phê, điều/ TS. Nguyễn 18
  20. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 4-2020 Xuân Lai, TS. Đặng Bá Đàn; TS. Lực Cường; TS. Trần Thị Thanh Xà; Nguyễn Quang Hải; ThS. Nguyễn TS. Phạm Thị Bé Tư; ThS. Huỳnh Duy Phương; ThS. Nguyễn Đức Hiệp Thành; ThS. Phạm Thị Thu Hà; Dũng; ThS. Nguyễn Đình Thông; ThS. Bùi Phước Tâm; ThS. Trần Thị ThS. Trần Sỹ Hải; ThS. Lương Thị Nhiên; KS. Nguyễn Trọng Phước; Loan; ThS. Hồ Công Trực; TS. Trần KS. Trịnh Thị Luỹ - Cần Thơ - Viện Công Khanh - Hà Nội - Viện Thổ Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long, Nhưỡng Nông hóa, 2018 - 01/2015 - 2019 - 12/2013 - 03/2018. (Đề tài 12/2017. (Đề tài cấp Bộ) cấp Quốc gia) Đánh giá tình hình sử dụng Ứng dụng công nghệ chọn phân bón, nước tưới, đặc điểm đất giống hồi giao thông qua chỉ thị đai ở các vùng trọng điểm trồng cà phân tử (MAB). Nghiên cứu quy phê và điều; Lựa chọn, cải tiến kỹ trình công nghệ điện di protein (SDS thuật tưới phù hợp cho cà phê và - PAGE) và lựa chọn 1-2 giống sản điều; Nghiên cứu kỹ thuật bón phân xuất thử đạt năng suất 4 tấn (vụ Hè kết hợp tưới nước tiết kiệm cho cà thu) và trên 6 tấn (vụ Đông xuân), có phê và điều: Nghiên cứu ảnh hưởng mùi thơm và hàm lượng amylose của các dạng phân khoáng kết hợp thấp (≤ 22 %). Ứng dụng công nghệ tưới nước tiết kiệm đến năng suất và sản xuất thử nghiệm giống lúa có chất lượng của cà phê, xác định liều khả năng chống chịu môi trường bất lượng, thời gian bón phân khoảng tối lợi như hạn (2 - 3 tuần), mặn ≥ 0,4 ưu kết hợp với tưới nước tiết kiệm %, chống chịu rầy nâu (cấp 3 - 5) và cho cà phê, xác định ảnh hưởng của bệnh đạo ôn (cấp 3 - 5). các yếu tố trung và vi lượng được kết hợp tưới nước tiết kiệm cho cà Số hồ sơ lưu: 15449 phê, xác định liều lượng phân 73110.4-2020. Nghiên cứu khoáng tối ưu kết hợp tưới nước nhỏ chọn tạo và phát triển giống lúa giọt cho điều; Xây dựng mô hình thử thuần năng suất và chất lượng cao nghiệm hoàn thiện quy trình và phù hợp với các tỉnh phía Bắc, chuyển giao kỹ thuật cho ca phê và duyên hải Nam Trung Bộ/ KS. Đỗ điều. Bá Vọng, GS.TSKH. Trần Duy Quý; Số hồ sơ lưu: 15390 PGS.TS. Nguyễn Thị Trâm; ThS. Nguyễn Đình Trung; ThS. Dương 72962.4-2020. Nghiên cứu ứng Quang Sáu; KS. Nguyễn Văn Thành; dụng công nghệ tiên tiến chọn tạo PGS.TS. Vũ Đức Quang; KS. Bùi giống lúa thuần chống chịu mặn- Huy Thủy; PGS.TS. Khuất Hữu hạn thích nghi với điều kiện canh Trung; ThS. Kiều Thị Dung - Hà tác lúa vùng nhiễm mặn thuộc Nội - Công ty Cổ phần Giống cây đồng bằng sông Cửu Long/ GS.TS. trồng Trung ương, 2018 - 12/2012 - Nguyễn Thị Lang, GS.TS. Nguyễn 11/2018. (Đề tài cấp Quốc gia) Thị Lang; GS.TSKH. Bùi Chí Bửu; PGS.TS. Lê Văn Hoà; TS. Chu Văn Nghiên cứu đánh giá, duy trì Hách; TS. Đặng Minh Tâm; TS. Ngô khai thác nguồn vật liệu khởi đầu 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2