THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 4)
lượt xem 18
download
Chế độ điều trị : được cài đặt bởi bác sĩ. Bao gồm các chế độ : CPAP, Spontaneous, Spontaneous/Timed (VPAP III ST) và Timed (VPAP III ST). Chỉ thị chạy ramp : xuất hiện khi máy đang trong chế độ ramp và sẽ biến mất khi hết thời gian chạy ramp. Áp suất cài đặt : trong chế độ CPAP, áp suất cài đặt được hiển thị. Nếu trong chế độ khác, áp suất thở vào và ra sẽ hiển thị. Chỉ thị Trigger : cho biết VPAP thay đổi áp suất như thế nào khi bệnh nhân...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 4)
- CHU KYØ THÔÛ IPAP Trigger EPAP Rise time Ti Te
- GIAO DIỆN
- THÔNG SỐ THEO DÕI
- Chế độ điều trị : được cài đặt bởi bác sĩ. Bao gồm các chế độ : CPAP, Spontaneous, Spontaneous/Timed (VPAP III ST) và Timed (VPAP III ST). Chỉ thị chạy ramp : xuất hiện khi máy đang trong chế độ ramp và sẽ biến mất khi hết thời gian chạy ramp. Áp suất cài đặt : trong chế độ CPAP, áp suất cài đặt được hiển thị. Nếu trong chế độ khác, áp suất thở vào và ra sẽ hiển thị. Chỉ thị Trigger : cho biết VPAP thay đổi áp suất như thế nào khi bệnh nhân hít vào. “S” (Spontaneous) cho biết trigger do bệnh nhân và “T” (Timed) cho biết trigger do thiết bị. Thanh chỉ áp suất : hiển thị sự thay đổi áp suất. Rò rỉ : chỉ lượng khí rò rỉ (lít/phút)
- Tần số hô hấp : Số nhịp thở trong mỗi phút Thông khí phút : thể tích khí thở vào trong một phút (lít/phút). Đó là tích của tần số hô hấp và thể tích khí thở vào. Thể tích khí thở vào (tidal volume) : thể tích khí thở vào trong mỗi phút (lít/phút). Chỉ thị cycle : cho biết VPAP thay đổi áp suất như thế nào khi bệnh nhân thở ra. “C” cho biết cycle do bệnh nhân; “TiMn” và “TiMx” cho biết cycle do thiết bị. Thời gian thở vào đo được : thời gian thở vào trung bình do máy VPAP đo được. Cài đặt IPAP Max : thời gian thở vào cực đại do bác sĩ điều trị cài đặt. Tỉ lệ I:E đo được : tỉ số hít vào và thở ra do máy VPAP đo được.
- THOÂNG SOÁ CAØI ÑAËT
- Tham số Mặc định Mô tả Cài đặt mode của liệu pháp. Tùy chọn : SPONT/TIMED (VPAP III ST); CPAP, SPONT, SPONT/TIMED, TIMED (VPAP III MODE SPONT (VPAP III) ST) CPAP, SPONT (VPAP III) Cài áp suất chữa trị cố định (menu này chỉ có trongchế độ CPAP) CPAP 10.0 cm H2O Tùy chọn : 4 – 20 cm H2O; khoảng tăng 0.2 cm H2O Cài áp suất thở vào (IPAP – Inspiratory Positive Airway Pressure). IPAP 10.0 cm H2O Tùy chọn : 2 – 25 cm H2O; khoảng tăng 0.2 cm H2O Cài áp suất thở ra (EPAP – Exspiratory Positive Airway Pressure).. EPAP 4.0 cm H2O Tùy chọn : 2 – 25 cm H2O; khoảng tăng 0.2 cm H2O Đối với VPAP III, đây chỉ là tần số thở dự phòng. Đối với VPAP III ST, cài tần số thở (nhịp thở/phút) 10 BPM (VPAP III hay tần số thở dự phòng. ST); Respiratory Rate Tùy chọn : 5 – 30 nhịp/phút, khoảng tăng 1 nhịp/phút OFF (VPAP III) (VPAP III ST); ON/OFF (10 nhịp/phút) (VPAP III)
- Tham số Mặc định Mô tả Cài thời gian (mili giây) để máy tăng áp suất từ EPAP đến IPAP. Lưu ý : •Rise Time bị ảnh hưởng bởi: sự hợp tác của BN, trở lực dây thở, sự rò khí, sự chênh lệch áp suất và kiểu thở của bệnh nhân. Rise Time 150 •Rise Time kéo dài sẽ hạn chế sự điều áp, do đó không nên cài đặt Rise Time > IPAP Max hay thời gian hô hấp thông thường của BN Tùy chọn : MIN, 150 – 900; khoảng tăng 50 Cài thời gian IPAP lớn nhất. Lưu ý : IPAP Max bị giới hạn bởi phần mềm phụ thuộc vào tốc độ dự phòng IPAP Max 2.0 sec tại một tỉ lệ I:E cực đại 2:1 (Ti Max) Tùy chọn : 0.1 – 4.0 giây; khoảng tăng 0.1 giây. Cài tổng thời gian thở vào (chỉ có ở VPAP III ST). IPAP Time 2.0 sec Tùy chọn : 0.1 – 4.0 giây; khoảng tăng 0.1 giây. Hiển thị tỉ số giữa thời gian thở vào (xác định bởi giá trị IPAP Max) với thời gian thở ra, liên hệ với thời gian tổng cộng một chu kỳ thở (xác định bởi Max I:E chỉ hiển thị tần số thở dự phòng) (chỉ có ở VPAP III ST). Hiển thị tỉ số giữa thời gian thở vào (xác định bởi giá trị IPAP Max) với thời gian thở ra, liên hệ với thời gian tổng cộng một chu kỳ thở (xác định bởi I:E chỉ hiển thị tần số thở) (chỉ có ở VPAP III ST). Cài thời gian IPAP nhỏ nhất. IPAP Min 0.1 sec Tùy chọn : 0.1 – [IPAP Max]; khoảng tăng 0.1 giây. (Ti Min)
- Tham số Mặc định Mô tả Chỉnh độ nhạy ngưỡng trigger. Trigger xảy ra khi lưu lượng khí thở vào tăng vượt quá một mức nhất định và máy Trigger MED sẽ tăng áp từ EPAP lên IPAP. Tùy chọn : LO, MED, HI. Chỉnh độ nhạy ngưỡng cycle. Cycle xảy ra khi lưu lượng khí thở vào giảm xuống thấp hơn một mức nhất định và máy sẽ Cycle MED giảm áp từ IPAP lên EPAP. Tùy chọn : LO, MED, HI. Cho phép hay vô hiệu hóa chức năng Mask Alarm; khi được sử dụng, nếu rò khí > 0.7 lít/giây trong khoảng thời gian > 20 giây thì có tín hiệu loa báo động và thông báo lỗi ON (VPAP III ST) trên màn hình LCD. Mask Alarm * * OFF (VPAP III) Lưu ý : khi Mask Alarm được kích, SmartStart/Stop tự động vô hiệu hóa. Tùy chọn : ON/OFF. Cho phép hay vô hiệu hóa chức năng SmartStart/Stop; khi được sử dụng, máy sẽ tự bắt đầu chữa trị khi bệnh nhân thở vào mask và tự động ngưng khi bệnh nhân tháo mask ra. SmartStart/Stop * * OFF Tùy chọn : ON/OFF.
- Tham số Mặc định Mô tả Lựa chọn loại mask sử dụng. Tùy chọn : MIRAGE, MIR FULL, STANDARD, Mask* * ULTRA ULTRA Chọn lựa sử dụng bộ tạo ẩm. Lưu ý : máy VPAP tự động tìm thấy sự có mặt của Humidifier* * HumidAire 2i. NONE Tùy chọn : NONE/HUMIDAIRE/PASSOVER hay HUMIDAIRE 2i Chọn chiều dài dây thở Tube Length* * 2m Tùy chọn : 2m/3m Chọn thời gian Ramp Max Ramp OFF Tùy chọn : OFF – 45 phút; khoảng tăng 5 phút Cài áp suất lúc bắt đầu ramp. Tùy chọn : 4 cm H2O – [CPAP]; khoảng tăng 0.2 cm Start CPAP 4.0 cm H2O H2O Cài đặt áp suất EPAP bắt đầu. Start EPAP 4.0 cm H2O Tùy chọn : 2 cm H2O – EPAP; khoảng tăng 0.2 cm H2O
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng quan về thở máy (Phần 2)
7 p | 281 | 113
-
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 5)
8 p | 224 | 66
-
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 1)
7 p | 206 | 64
-
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 7)
10 p | 171 | 52
-
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 6)
9 p | 178 | 52
-
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 3)
6 p | 177 | 52
-
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 2)
5 p | 168 | 51
-
THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 1)
15 p | 185 | 31
-
THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN - ThS.BS Võ Anh Khoa
57 p | 116 | 25
-
THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM NHẬP - TS.BS Đỗ Quốc Huy
65 p | 121 | 17
-
THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 3)
15 p | 94 | 17
-
THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 2)
15 p | 146 | 17
-
Nghiên cứu biến đổi khí máu động mạch ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được thông khí nhân tạo không xâm nhập hai mức áp lực dương
8 p | 132 | 14
-
THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP (NONINVASIVE VENTILATION)
9 p | 203 | 9
-
THÔNG KHÍ KHÔNG XÂM NHẬP
6 p | 125 | 6
-
Hiệu quả của thông khí hai mức áp lực dương không xâm lấn trên bệnh nhân phù phổi cấp do tim
6 p | 53 | 2
-
Thông khí nhân tạo không xâm nhập trong điều trị suy hô hấp tại khoa Hồi sức tích cực BVĐK TT An Giang
5 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn