
THÔNG TƯ
C A B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN S 16/2007/TT-BNNỦ Ộ Ệ Ể Ố
NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2007 H NG D N QU N LÝ, S D NG CH NG CHƯỚ Ẫ Ả Ử Ụ Ứ Ỉ
XU T KH U M U V T L U NI M THU C PH L C CÔNG C V BUÔNẤ Ẩ Ẫ Ậ Ư Ệ Ộ Ụ Ụ ƯỚ Ề
BÁN QU C T CÁC LOÀI Đ NG V T, TH C V T HOANG DÃ NGUY C PỐ Ế Ộ Ậ Ự Ậ Ấ
Căn c Ngh đ nh s 86/2003/NĐ-CP, ngày 18/7/2003 c a Chính ph Quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nôngệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ể
thôn.
Căn c Ngh đ nh s 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph vứ ị ị ố ủ ủ ề
qu n lý ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u, tái xu t kh u, nh p n i t bi n, quá c nh, nuôiả ạ ộ ấ ẩ ậ ẩ ấ ẩ ậ ộ ừ ể ả
sinh s n, nuôi sinh tr ng và tr ng c y nhân t o các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguyả ưở ồ ấ ạ ộ ậ ự ậ
c p, quý, hi m;ấ ế
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h ng d n th c hi n vi c qu n lý, s d ngộ ệ ể ướ ẫ ự ệ ệ ả ử ụ
Ch ng ch xu t kh u m u v t l u ni m thu c ph l c Công c v buôn bán qu c t cácứ ỉ ấ ẩ ẫ ậ ư ệ ộ ụ ụ ướ ề ố ế
loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p (sau đây vi t t t là Ch ng ch CITES)ộ ậ ự ậ ấ ế ắ ứ ỉ
M c 1 ụ
QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Thông t này h ng d n vi c qu n lý, s d ng Ch ng ch CITES quy đ nh t i Nghư ướ ẫ ệ ả ử ụ ứ ỉ ị ạ ị
đ nh 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v qu n lý ho t đ ng xu tị ủ ủ ề ả ạ ộ ấ
kh u, nh p kh u, tái xu t kh u, nh p n i t bi n, quá c nh, nuôi sinh s n, nuôi sinhẩ ậ ẩ ấ ẩ ậ ộ ừ ể ả ả
tr ng và tr ng c y nhân t o các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p, quý, hi m.ưở ồ ấ ạ ộ ậ ự ậ ấ ế
2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
C quan Nhà n c, t ch c, h gia đình, cá nhân trong n c; ng i Vi t Nam đ nhơ ướ ổ ứ ộ ướ ườ ệ ị
c n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài có ho t đ ng liên quan đ n xu t kh u raư ở ướ ổ ứ ướ ạ ộ ế ấ ẩ
kh i lãnh th n c C ng hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam Vi t Nam các m u v t l uỏ ổ ướ ộ ộ ủ ệ ệ ẫ ậ ư
ni m đ c ch tác t các loài đ ng, th c v t hoang dã quy đ nh trong các ph l c c aệ ượ ế ừ ộ ự ậ ị ụ ụ ủ
Công c v buôn bán qu c t các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p (sau đây vi tướ ề ố ế ộ ậ ự ậ ấ ế
t t là Công c CITES)ắ ướ
M c II ụ
IN N, PHÁT HÀNH, QU N LÝ, S D NG CH NG CH CITESẤ Ả Ử Ụ Ứ Ỉ
1. In n, phát hành Ch ng ch CITESấ ứ ỉ
a. Ch ng ch CITES do C quan qu n lý Công c v buôn bán qu c t các loài đ ngứ ỉ ơ ả ướ ề ố ế ộ
v t, th c v t hoang dã nguy c p Vi t Nam in n và phát hành th ng nh t chung trong toànậ ự ậ ấ ệ ấ ố ấ
qu c. Chi c c Ki m lâm các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ti p nh n, qu n lý,ố ụ ể ỉ ố ự ộ ươ ế ậ ả
c p phát cho các t ch c, cá nhân đ đi u ki n s d ng quy đ nh t i Đi u 2, M c này.ấ ổ ứ ủ ề ệ ử ụ ị ạ ề ụ
b. M u Ch ng ch CITESẫ ứ ỉ
- Kích th c ch ng ch : chi u dài 21 cm, chi u r ng 16cmướ ứ ỉ ề ề ộ

- Ch ng ch CITES in b ng ti ng Anh và ti ng Vi t trên gi y carbon, liên g c giaoứ ỉ ằ ế ế ệ ấ ố
khách hàng có màu tr ng, liên l u màu vàng.ắ ư
- Ch ng ch CITES có s sê-ri góc trên bên ph i do C quan Qu n lý Công c vứ ỉ ố ở ả ơ ả ướ ề
buôn bán qu c t các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p Vi t Nam xác đ nh.ố ế ộ ậ ự ậ ấ ệ ị
- M u Ch ng ch CITES theo ph l c kèm theo Thông t này.ẫ ứ ỉ ụ ụ ư
2. T ch c, cá nhân đ c c p và s d ng Ch ng ch CITESổ ứ ượ ấ ử ụ ứ ỉ
a. Tr i nuôi sinh s n, tr i nuôi sinh tr ng, c s tr ng c y nhân t o đ ng v t, th cạ ả ạ ưở ơ ở ồ ấ ạ ộ ậ ự
v t hoang dã đ c c quan Nhà n c có th m quy n c p ch ng nh n đăng ký tr i nuôi,ậ ượ ơ ướ ẩ ề ấ ứ ậ ạ
c s tr ng c y theo quy đ nh t i Đi u 21 Ngh đ nh s 82/2006/NĐ-CP.ơ ở ồ ấ ị ạ ề ị ị ố
b. C s kinh doanh m u v t l u ni m đ c các c quan Nhà n c có th m quy nơ ở ẫ ậ ư ệ ượ ơ ướ ẩ ề
c p gi y phép đăng ký kinh doanh; có h p đ ng tiêu th s n ph m ho c cung ng nguyênấ ấ ợ ồ ụ ả ẩ ặ ứ
li u t đ ng v t, th c v t hoang dã v i các tr i nuôi, c s tr ng c y nhân t o đ ng v t,ệ ừ ộ ậ ự ậ ớ ạ ơ ở ồ ấ ạ ộ ậ
th c v t hoang dã theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.ự ậ ị ệ ủ ướ
3. Qu n lý và s d ng Ch ng ch CITESả ử ụ ứ ỉ
a. C quan Qu n lý Công c v buôn bán qu c t các loài đ ng v t, th c v t hoangơ ả ướ ề ố ế ộ ậ ự ậ
dã nguy c p Vi t Nam có trách nhi m:ấ ệ ệ
- In n, xem xét phát hành Ch ng ch CITES theo đ ngh c a Chi c c Ki m lâm cácấ ứ ỉ ề ị ủ ụ ể
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;ỉ ố ự ộ ươ
- Ki m tra vi c qu n lý Ch ng ch CITES đ i v i Chi c c Ki m lâm các t nh, thànhể ệ ả ứ ỉ ố ớ ụ ể ỉ
ph tr c thu c Trung ng: các t ch c, cá nhân đ c c p và s d ng.ố ự ộ ươ ổ ứ ượ ấ ử ụ
b. Chi C c Ki m lâm các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có trách nhi m:ụ ể ỉ ố ự ộ ươ ệ
- Đăng ký nhu c u c p Ch ng ch CITES c a các t ch c cá nhân trên đ a bàn qu n lýầ ấ ứ ỉ ủ ổ ứ ị ả
v i C quan Qu n lý CITES Vi t Nam trong tháng 12 hàng năm: l p s theo dõi s l ng,ớ ơ ả ệ ậ ổ ố ượ
s sê-ri Ch ng ch CITES đ c nh n; đ m b o c p Ch ng ch CITES k p th i, đáp ngố ứ ỉ ượ ậ ả ả ấ ứ ỉ ị ờ ứ
nhu c u s d ng cho các t ch c, cá nhân quy đ nh t i đi m 2, M c này; thanh toán chi phíầ ử ụ ổ ứ ị ạ ể ụ
in n, phát hành Ch ng ch CITES v i C quan Qu n lý Công c v buôn bán qu c t cácấ ứ ỉ ớ ơ ả ướ ề ố ế
loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p Vi t Nam;ộ ậ ự ậ ấ ệ
- Qu n lý, ki m tra và h ng d n vi c s d ng Ch ng ch CITES c a các t ch c, cáả ể ướ ẫ ệ ử ụ ứ ỉ ủ ổ ứ
nhân theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
- Báo cáo đ nh kỳ hàng năm cho C quan Qu n lý Công c v buôn bán qu c t cácị ơ ả ướ ề ố ế
loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p Vi t Nam v tình hình qu n lý, s d ng và c pộ ậ ự ậ ấ ệ ề ả ử ụ ấ
Ch ng ch CITES trên đ a bàn vào tháng 1 năm k ti p;ứ ỉ ị ế ế
- Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c qu n lý, c p phát Ch ng ch CITES trênị ệ ướ ậ ề ệ ả ấ ứ ỉ
đ a bàn.ị
c. T ch c, cá nhân đ c c p và s d ng Ch ng ch CITES có trách nhi m:ổ ứ ượ ấ ử ụ ứ ỉ ệ
- Đăng ký v i Chi c c Ki m lâm s t i v nhu c u s d ng Ch ng ch CITES trongớ ụ ể ở ạ ề ầ ử ụ ứ ỉ
năm k ho ch k ti p vào tháng 12 và thanh toán chi phí mua Ch ng ch CITES v i Chiế ạ ế ế ứ ỉ ớ
C c Ki m lâm;ụ ể
- Đăng ký m u mã, bi u t ng, nhãn mác m u v t là hàng l u ni m do mình s nẫ ể ượ ẫ ậ ư ệ ả
xu t; l p s theo dõi, s sê-ri Ch ng ch CITES đ c c p và thanh toán chi phí mua Ch ngấ ậ ổ ố ứ ỉ ượ ấ ứ
ch CITES v i Chi C c Ki m lâm;ỉ ớ ụ ể
- Báo cáo đ nh kỳ 6 tháng v vi c s d ng Ch ng ch CITES ch m nh t vào ngàyị ề ệ ử ụ ứ ỉ ậ ấ
15/7 hàng năm; báo cáo hàng năm ch m nh t vào ngày 15/1 hàng năm cho Chi c c Ki mậ ấ ụ ể
lâm s t i. N i dung báo cáo ph i ph n ánh c th v s l ng Ch ng ch CITES đ cở ạ ộ ả ả ụ ể ề ố ượ ứ ỉ ượ
2

c p, s l ng Ch ng ch đã s d ng, s l ng và giá tr m u v t đã đ c c p Ch ng chấ ố ượ ứ ỉ ử ụ ố ượ ị ẫ ậ ượ ấ ứ ỉ
CITES;
- Vi t đ y đ các n i dung Ch ng ch CITES cho khách hàng theo đúng quy đ nh t iế ầ ủ ộ ứ ỉ ị ạ
Thông t này và ch u trách nhi m tr c pháp lu t và C quan Qu n lý Công c v buônư ị ệ ướ ậ ơ ả ướ ề
bán qu c t các loài đ ng v t, th c v t hoang dã nguy c p Vi t Nam v vi c s d ng vàố ế ộ ậ ự ậ ấ ệ ề ệ ử ụ
c p Ch ng ch CITES.ấ ứ ỉ
4. S d ng Ch ng ch CITES ử ụ ứ ỉ
a. Ch ng ch CITES đ c giao cho ng i Vi t Nam đ nh c n c ngoài và ng iứ ỉ ượ ườ ệ ị ư ở ướ ườ
n c ngoài (sau đây g i là khách hàng) có ho t đ ng xu t kh u m u v t c a các loài đ ngướ ọ ạ ộ ấ ẩ ẫ ậ ủ ộ
v t, th c v t hoang dã quy đ nh t i các ph l c c a Công c CITES và đ đi u ki n xu tậ ự ậ ị ạ ụ ụ ủ ướ ủ ề ệ ấ
kh u theo Ngh đ nh s 82/2006/NĐ-CP s d ng.ẩ ị ị ố ử ụ
b. Ch ng ch CITES ch s d ng trong tr ng h p xu t kh u m u v t l u ni m hoànứ ỉ ỉ ử ụ ườ ợ ấ ẩ ẫ ậ ư ệ
ch nh; không đ c s d ng đ i v i m u v t là đ ng v t, th c v t s ng.ỉ ượ ử ụ ố ớ ẫ ậ ộ ậ ự ậ ố
c. M t khách hàng ch đ c c p Ch ng ch CITES t i đa 4 (b n) m u v t m i lo i.ộ ỉ ượ ấ ứ ỉ ố ố ẫ ậ ỗ ạ
đ. Ch ng ch b h ng không th s d ng đ c thì g ch chéo và l u đ y đ . Ch ngứ ỉ ị ỏ ể ử ụ ượ ạ ư ầ ủ ứ
ch b th t l c ho c khi phát hi n gi y Ch ng ch gi , t ch c, cá nhân ph i báo ngay choỉ ị ấ ạ ặ ệ ấ ứ ỉ ả ổ ứ ả
c quan công an và Chi C c Ki m lâm s t i.ơ ụ ể ở ạ
5. Vi t Ch ng chế ứ ỉ
- Vi t rõ ràng, không t y xóa, ch vi t m t lo i m c màu xanh ho c màu đen, khôngế ẩ ỉ ế ộ ạ ự ặ
vi t t t. Liên g c màu tr ng giao cho khách hàng, liên l u màu vàng. N i dung Ch ng chế ắ ố ắ ư ộ ứ ỉ
CITES t i liên giao cho khách hàng và liên l u l i ph i gi ng nhau.ạ ư ạ ả ố
- Mã s tr i: ghi rõ mã s tr i đ c c quan Nhà n c có th m quy n c p.ố ạ ố ạ ượ ơ ướ ẩ ề ấ
- Tên và đ a ch c s phân ph i: Ghi rõ tên và đ a ch chi ti t c a t ch c, cá nhânị ỉ ơ ở ố ị ỉ ế ủ ổ ứ
phân ph i m u v t.ố ẫ ậ
- S ch ng ch : do t ch c, cá nhân s d ng Ch ng ch CITES ghi theo s th t tố ứ ỉ ổ ứ ử ụ ứ ỉ ố ứ ự ự
nhiên liên ti p t s 1.ế ừ ố
- Tên khách hàng: ghi rõ h và tên đ y đ c a khách hàng.ọ ầ ủ ủ
- Qu c t ch: ghi rõ qu c t ch c a khách hàng.ố ị ố ị ủ
- S h chi u: ghi đ y đ c ph n ch và ph n s h chi u.ố ộ ế ầ ủ ả ầ ữ ầ ố ộ ế
- C t tên khoa h c: ghi đ y đ tên khoa h c c a m u v t.ộ ọ ầ ủ ọ ủ ẫ ậ
- C t mô t m u v t: ghi rõ lo i m u v t (túi xách, ví, th t l ng…)ộ ả ẫ ậ ạ ẫ ậ ắ ư
- C t ngu n và ph l c: ghi rõ m u v t thu c ph l c nào c a Công c v buônộ ồ ụ ụ ẫ ậ ộ ụ ụ ủ ướ ề
bán qu c t các loài đ ng, th c v t hoang dã nguy c p, quy đ nh t i Quy t đ nh số ế ộ ự ậ ấ ị ạ ế ị ố
54/2006/QĐ-BNN ngày 05 tháng 7 năm 2006 c a B tr ng B Nông nghi p v vi c côngủ ộ ưở ộ ệ ề ệ
b Danh m c các loài đ ng v t, th c v t hoang dã quy đ nh trong các Ph l c c a Côngố ụ ộ ậ ự ậ ị ụ ụ ủ
c v buôn bán qu c t các loài đ ng, th c v t hoang dã nguy c p.ướ ề ố ế ộ ự ậ ấ
- C t s l ng: ghi rõ s l ng và đ n v tính (cái, chi c…) ộ ố ượ ố ượ ơ ị ế
- Ch ký và h tên c a ch tr i: ký và ghi rõ h , tên đ y đ c a ng i c p.ữ ọ ủ ủ ạ ọ ầ ủ ủ ườ ấ
- Ngày: ghi rõ ngày c p Ch ng ch CITES.ấ ứ ỉ
M c III ụ
T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
3

Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày đăng công báo.ư ệ ự ể ừ
Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh, thànhộ ơ ộ ơ ộ ủ Ủ ỉ
ph tr c thu c Trung ng, Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Chi c cố ự ộ ươ ố ở ệ ể ụ
tr ng Chi c c Ki m lâm, Th tr ng các c quan thu c B Nông nghi p và Phát tri nưở ụ ể ủ ưở ơ ộ ộ ệ ể
nông thôn có trách nhi m th c hi n Thông t này.ệ ự ệ ư
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c đ ngh các c quan, tự ệ ế ướ ắ ề ị ơ ổ
ch c, cá nhân ph n ánh v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ xem xét gi i quy t.ứ ả ề ộ ệ ể ể ả ế
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
H a Đ c Nhứ ứ ị
4

Ph l c 1: M u báo cáo c p Ch ng ch CITES xu t kh u m u v t l u ni m (dànhụ ụ ẫ ấ ứ ỉ ấ ẩ ẫ ậ ư ệ
cho Chi C c Ki m lâm)ụ ể
Tên đ n v báo cáoơ ị
S :ốC NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
….. ngày tháng năm 200
BÁO CÁO
C P CH NG CH CITES XU T KH U M U V T L U NI MẤ Ứ Ỉ Ấ Ẩ Ẫ Ậ Ư Ệ
Th i gian báo cáo t ngày….. đ n ngày…..ờ ừ ế
I. T ng h p v vi c qu n lý s d ng Ch ng ch CITESổ ợ ề ệ ả ử ụ ứ ỉ
T n ồ
đ u kỳầNh p trong kỳậXu t cho t ch c, ấ ổ ứ
cá nhân
H h ngư ỏ M tấT ng xu tổ ấ T n cu i kỳồ ố
S ố
l ngượ Ngày
nh pậS ố
l ngượ Ngày
xu tấ
II. Chi ti t Ch ng ch CITES c p cho t ch c, cá nhân s d ngế ứ ỉ ấ ổ ứ ử ụ
STT Tên t ch c, cáổ ứ
nhân đ c c pượ ấ
Ch ng chứ ỉ
CITES
T n ồ
đ u kỳầC p ấ
trong kỳ
Đã
s d ngử ụ H h ngư ỏ M tấT n ồ
cu i kỳốGhi chú
1
2
…
C ngộ
III. Đánh giá và ki n nghế ị
Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
5

