BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 11/2019/TTBGDĐT Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2019<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ <br />
SỞ GIÁO DỤC MẦM NON <br />
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật <br />
Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br />
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br />
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br />
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐCP ngày 11 <br />
tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ<br />
CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số <br />
điều của Luật giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính <br />
phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm <br />
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐCP ngày 02 <br />
tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật <br />
giáo dục;<br />
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi <br />
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;<br />
Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định Chương trình bồi dưỡng thường xuyên <br />
giáo viên mầm non tại biên bản cuộc họp ngày 30 tháng 10 năm 2018;<br />
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục;<br />
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành chương trình bồi dưỡng <br />
thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở mầm non.<br />
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý <br />
cơ sở giáo dục mầm non.<br />
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2019.<br />
Điều 2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Thủ trưởng <br />
các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, thủ <br />
trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
THỨ TRƯỞNG<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nguyễn Thị Nghĩa<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH<br />
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON<br />
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TTBGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng <br />
Bộ Giáo dục và Đào tạo)<br />
I. MỤC ĐÍCH<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non nhằm bồi <br />
dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành bắt buộc hàng năm đối với cán bộ quản lý cơ sở giáo <br />
dục mầm non; là căn cứ để quản lý, chỉ đạo, tổ chức và biên soạn tài liệu phục vụ công tác bồi <br />
dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực lãnh đạo, quản trị nhà trường của cán bộ quản lý <br />
cơ sở giáo dục mầm non, đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm, nâng cao mức độ đáp ứng của cán bộ <br />
quản lý cơ sở giáo dục mầm non với yêu cầu phát triển giáo dục mầm non và yêu cầu của <br />
chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non.<br />
II. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) cán bộ quản lý (CBQL) cơ sở giáo dục mầm <br />
non (GDMN) áp dụng đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tại nhà trẻ, trường mẫu giáo, <br />
trường mầm non thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (sau đây gọi chung là cơ sở GDMN); các tổ <br />
chức, cá nhân tham gia thực hiện bồi dưỡng CBQL cơ sở GDMN.<br />
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG<br />
1. Nội dung chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu thực hiện <br />
nhiệm vụ năm học bậc học mầm non áp dụng trong cả nước (sau đây gọi là nội dung chương <br />
trình bồi dưỡng 01).<br />
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về chủ <br />
trương, chính sách phát triển giáo dục mầm non; chương trình giáo dục mầm non, các hoạt động <br />
giáo dục thuộc chương trình giáo dục mầm non; kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ lãnh đạo, quản <br />
trị cơ sở giáo dục mầm non.<br />
2. Nội dung chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu thực hiện <br />
nhiệm vụ phát triển giáo dục mầm non theo từng thời kỳ của mỗi địa phương (sau đây gọi là nội <br />
dung chương trình bồi dưỡng 02).<br />
Sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về phát triển <br />
giáo dục mầm non của địa phương, thực hiện chương trình giáo dục mầm non, chương trình <br />
giáo dục địa phương; phối hợp với các dự án, đề án, chương trình để triển khai kế hoạch bồi <br />
dưỡng thường xuyên (nếu có).<br />
3. Nội dung chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực lãnh đạo, quản trị nhà trường theo yêu <br />
cầu vị trí việc làm, kiến thức, kỹ năng chuyên ngành (sau đây gọi là nội dung chương trình bồi <br />
dưỡng 03).<br />
Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non tự chọn các mô đun bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực <br />
lãnh đạo, quản trị nhà trường. Số lượng mô đun tự chọn hằng năm thực hiện theo quy định tại <br />
khoản 2 Mục IV của khung chương trình này. Các mô đun bồi dưỡng cụ thể như sau: <br />
Yêu cầu <br />
Tiêu Mã mô Tên và nội dung chính của cần đạt đối Lý <br />
Thời lượThngực <br />
chuẩn đun mô đun với người thuyế(ti<br />
t ết)hành<br />
học<br />
I. Tiêu QLMN Rèn luyện phẩm chất nghề Phân tích 10 10<br />
chuẩn nghiệp của người CBQL được những <br />
1. trong cơ sở GDMN yêu cầu cơ <br />
Phẩm bản về <br />
1. Vai trò của phẩm chất nghề <br />
chất phẩm chất <br />
1 nghiệp của người CBQL cơ sở nghề nghiệp <br />
nghề GDMN<br />
của người <br />
nghiệp<br />
CBQL đối <br />
với công tác <br />
quản trị cơ <br />
sở GDMN.<br />
đối với công tác quản trị cơ sở Vận dụng <br />
GDMN. kiến thức <br />
2. Những yêu cầu về phẩm được trang <br />
chất nghề nghiệp của người bị vào tự <br />
CBQL cơ sở GDMN trong thời đánh giá <br />
đại mới. 3. Những giải pháp mức độ đáp <br />
ứng của bản <br />
rèn luyện phẩm chất nghề <br />
thân đối với <br />
nghiệp cho CBQL cơ sở <br />
GDMN đáp ứng yêu cầu của các yêu cầu <br />
về phẩm <br />
đổi mới GDMN.<br />
chất nghề <br />
nghiệp của <br />
người CBQL <br />
cơ sở <br />
GDMN hiện <br />
nay<br />
Xây dựng <br />
kế hoạch tự <br />
bồi dưỡng <br />
và hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN trong <br />
việc rèn <br />
luyện phẩm <br />
chất nghề <br />
nghiệp cho <br />
bản thân.<br />
QLMN Tổ chức giáo dục đạo đức Phân tích 10 10<br />
nghề nghiệp cho giáo viên được sự cần <br />
2<br />
mầm non (GVMN) đáp ứng thiết phải tổ <br />
yêu cầu đổi mới GDMN chức giáo <br />
dục đạo đức <br />
1. Đạo đức nghề nghiệp của nghề nghiệp <br />
GVMN. cho <br />
2. Vai trò của CBQL cơ sở GVMNđáp <br />
GDMN trong việc giáo dục ứng yêu cầu <br />
đạo đức nghề nghiệp cho đổi mới <br />
GVMN. GDMN.<br />
3. Nội dung, hình thức, Vận dụng <br />
phương pháp giáo dục đạo đức được các <br />
nghề nghiệp cho GVMN đáp kiến thức <br />
ứng yêu cầu đổi mới GDMN. được trang <br />
bị vào tổ <br />
chức các <br />
hoạt động <br />
giáo dục đạo <br />
đức nghề <br />
nghiệp cho <br />
GVMN trong <br />
cơ sở <br />
GDMN.<br />
Xây dựng <br />
được kế <br />
hoạch tổ <br />
chức giáo <br />
dục đạo đức <br />
nghề nghiệp <br />
cho GVMN <br />
trong cơ sở <br />
GDMN<br />
QLMN Quản lý cảm xúc bản thân Phân tích 10 10<br />
3 của người CBQL trong cơ được sự cần <br />
sở GDMN thiết quản lý <br />
cảm xúc bản <br />
1. Những vấn đề chung về thân của <br />
quản lý cảm xúc bản thân của người CBQL <br />
người CBQL trong cơ sở trong cơ sở <br />
GDMN. GDMN.<br />
2. Kỹ năng quản lý cảm xúc Vận dụng <br />
bản thân của người CBQL được kiến <br />
trong cơ sở GDMN. thức trang bị <br />
3. Rèn luyện kỹ năng quản lý để xác định <br />
cảm xúc bản thân của người các hạn chế <br />
CBQL trong cơ sở GDMN. trong quản <br />
lý cảm xúc <br />
của bản thân <br />
và của các <br />
CBQL trong <br />
cơ sở <br />
GDMN. <br />
Xây dựng <br />
được kế <br />
hoạch tự rèn <br />
luyện kỹ <br />
năng quản lý <br />
cảm xúc của <br />
bản thân và <br />
hỗ trợ <br />
CBQL trong <br />
việc rèn <br />
luyện kỹ <br />
năng quản lý <br />
cảm xúc <br />
trong quản <br />
trị cơ sở <br />
GDMN.<br />
II. Tiêu QLMN Tư tưởng đổi mới đối với Phân tích 10 10<br />
chuẩn 4 người CBQL cơ sở GDMN. được tư <br />
tưởng đổi <br />
2. 1. Những tư tưởng đổi mới <br />
mới trong <br />
Quản trong quan điểm chỉ đạo đổi GDMN qua <br />
trị nhà mới căn bản, toàn diện nền <br />
các Nghị <br />
trường giáo dục đào tạo của Đảng, quyết của <br />
Quốc hội và Chính phủ.<br />
Đảng, Quốc <br />
2. Tầm quan trọng của tư hội và Chính <br />
tưởng đổi mới trong quản trị phủ.<br />
cơ sở GDMN. Vận dụng <br />
3. Bồi dưỡng và trau dồi tư được các <br />
tưởng đổi mới đối với người kiến thức <br />
CBQL cơ sở GDMN. trang bị vào <br />
4. Cách thức giải quyết một số việc đánh <br />
tình huống quản trị cơ sở giá được <br />
mức độ vận <br />
GDMN.<br />
dụng tư <br />
tưởng đổi <br />
mới của <br />
người CBQL <br />
trong cơ sở <br />
GDMN hiện <br />
nay. <br />
Áp dụng tư <br />
tưởng đổi <br />
mới trong <br />
giải quyết <br />
một số tình <br />
huống quản <br />
lý cơ sở <br />
GDMN và <br />
hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN vận <br />
dụng được <br />
các tư tưởng <br />
đổi mới <br />
trong quản <br />
trị cơ sở <br />
GDMN.<br />
GDMN trong bối cảnh đổi Phân tích 10 10<br />
mới được các xu <br />
hướng đổi <br />
1. Các xu hướng đổi mới trong mới trong <br />
GDMN hiện nay. <br />
GDMN hiện <br />
2. Vai trò, trách nhiệm của nay, vai trò, <br />
người CBQL trong bối cảnh trách nhiệm <br />
đổi mới. của người <br />
3. Khó khăn, thuận lợi và định CBQL cơ <br />
hướng phát triển nghề nghiệp GDMN trong <br />
của người CBQL trong bối bối cảnh đổi <br />
mới.<br />
cảnh đổi mới hiện nay.<br />
Vận dụng <br />
được các <br />
kiến thức <br />
trang bị trong <br />
phát triển <br />
nghề nghiệp <br />
của người <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN trong <br />
QLMN bối cảnh đổi <br />
5 mới. Ứng <br />
dụng triển <br />
khai các <br />
phương pháp <br />
quản lý giáo <br />
dục theo xu <br />
thế phát <br />
triển thời <br />
đại;<br />
Xây dựng <br />
được định <br />
hướng phát <br />
triển nghề <br />
nghiệp của <br />
bản thân và <br />
hỗ trợ đồng <br />
nghiệp phát <br />
triển nghề <br />
nghiệp trong <br />
bối cảnh đổi <br />
mới giáo <br />
dục. <br />
QLMN Phát triển năng lực chuyên Phân tích 10 10<br />
môn, nghiệp vụ của người được những <br />
CBQL cơ sở GDMN yêu cầu về <br />
năng lực <br />
1. Tổng quan về năng lực <br />
chuyên môn, <br />
chuyên môn, nghiệp vụ của nghiệp vụ <br />
người CBQL trong cơ sở <br />
của người <br />
GDMN. CBQL trong <br />
2. Các năng lực chuyên môn, cơ sở <br />
nghiệp vụ cần thiết của người GDMN. <br />
CBQL cơ sở GDMN trong xu <br />
Vận dụng <br />
thế đổi mới. các kiến <br />
3. Các biện pháp nâng cao năng thức được <br />
lực chuyên môn, nghiệp vụ trang bị so <br />
của người CBQL cơ sở sánh các <br />
GDMN. mức độ yêu <br />
cầu về năng <br />
lực chuyên <br />
môn, nghiệp <br />
vụ trong bối <br />
cảnh đổi <br />
mới với các <br />
thời điểm <br />
giáo dục <br />
6 trước đó.<br />
Xác định <br />
được các <br />
biện pháp <br />
nâng cao <br />
năng lực <br />
chuyên môn, <br />
nghiệp vụ <br />
bản thân và <br />
hỗ trợ <br />
CBQL trong <br />
cơ sở <br />
GDMN về <br />
phát triển <br />
chuyên môn <br />
nghiệp vụ <br />
nhằm đáp <br />
ứng yêu cầu <br />
đổi mới và <br />
nâng cao <br />
chất lượng <br />
chăm sóc và <br />
giáo dục trẻ <br />
em.<br />
QLMN Xây dựng chiến lược phát Phân tích 10 10<br />
triển của cơ sở GDMN được sự cần <br />
thiết của <br />
1. Ý nghĩa của việc xây dựng <br />
chiến lược <br />
chiến lược phát triển của cơ <br />
phát triển <br />
sở GDMN.<br />
của cơ sở <br />
2. Cách thức xây dựng chiến GDMN trong <br />
lược phát triển của cơ sở giai đoạn <br />
GDMN. hiện nay.<br />
3. Các phương pháp dự báo Vận dụng <br />
trong quản trị nhà trường. các kiến <br />
4. Xây dựng bản chiến lược thức được <br />
phát triển dựa trên các phương trang bị đề <br />
pháp dự báo. xuất được <br />
bản phân <br />
tích vận <br />
dụng các <br />
phương pháp <br />
7 dự báo trong <br />
quản trị nhà <br />
trường đáp <br />
ứng đổi mới <br />
GDMN.<br />
Xây dựng <br />
được một <br />
bản chiến <br />
lược phát <br />
triển nhà <br />
trường và hỗ <br />
trợ CBQL cơ <br />
sở GDMN <br />
về tổ chức, <br />
xây dựng <br />
chiến lược <br />
phát triển <br />
nhà trường.<br />
QLMN Tổ chức sinh hoạt chuyên Phân tích 10 10<br />
môn hiệu quả ở cơ sở được lý luận <br />
8<br />
GDMN cơ bản về <br />
sinh hoạt <br />
1. Vai trò của sinh hoạt chuyên chuyên môn <br />
môn ở cơ sở GDMN. ở cơ sở <br />
2. Các hình thức sinh hoạt GDMN: vai <br />
chuyên môn ở cơ sở GDMN. trò, các hình <br />
thức sinh <br />
3. Các bước xây dựng kế <br />
hoạt chuyên <br />
hoạch, nội dung, phương pháp <br />
môn, sự cần <br />
và hình thức sinh hoạt chuyên <br />
thiết phải tổ <br />
môn hiệu quả ở cơ sở GDMN.<br />
chức sinh <br />
4. Thực hành xây dựng kế <br />
hoạch và tổ chức sinh hoạt hoạt chuyên <br />
chuyên môn theo các mô hình môn hiệu <br />
và nội dung phù hợp. quả ở cơ sở <br />
GDMN<br />
Vận dụng <br />
các kiến <br />
thức được <br />
trang bị trong <br />
đánh giá <br />
thực trạng <br />
sinh hoạt <br />
chuyên môn. <br />
Từ đó chỉ ra <br />
được các <br />
hình thức <br />
sinh hoạt <br />
chuyên môn <br />
có hiệu quả <br />
ở cơ sở <br />
GDMN. <br />
Xây dựng <br />
được kế <br />
hoạch tổ <br />
chức sinh <br />
hoạt chuyên <br />
môn hiệu <br />
quả ở cơ sở <br />
GDMN và <br />
hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN trong <br />
việc tổ chức <br />
sinh hoạt <br />
chuyên môn <br />
hiệu quả. <br />
QLMN Quản trị sự thay đổi trong Phân tích 10 10<br />
9 phát triển cơ sở GDMN tiến được mối <br />
tới tự chủ quan hệ giữa <br />
sự thay đổi <br />
1. Những vấn đề liên quan đến và quá trình <br />
sự thay đổi trong phát triển phát triển <br />
của cơ sở GDMN tiến tới tự của cơ sở <br />
chủ. GDMN tiến <br />
2. Mối quan hệ giữa sự thay tới tự chủ. <br />
đổi và quá trình phát triển của Vận dụng <br />
cơ sở GDMN. được kiến <br />
3. Biện pháp quản trị sự thay thức trang bị <br />
đổi trong phát triển cơ sở để đề xuất <br />
GDMN tiến tới tự chủ. các biện <br />
4. Những tình huống trong quá pháp quản trị <br />
trình quản trị sự thay đổi của sự thay đổi <br />
trong phát <br />
cơ sở GDMN và cách giải <br />
triển cơ sở <br />
quyết.<br />
GDMN tiến <br />
tới tự chủ.<br />
Xây dựng <br />
được kế <br />
hoạch quản <br />
trị sự thay <br />
đổi trong <br />
phát triển cơ <br />
sở GDMN <br />
tiến tới tự <br />
chủ trong cơ <br />
sở GDMN <br />
và hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN trong <br />
việc quản trị <br />
sự thay đổi <br />
trong phát <br />
triển cơ sở <br />
GDMN <br />
hướng tới tự <br />
chủ. <br />
QLMN Quản lý và giải quyết các Phân tích 10 10<br />
10 xung đột trong cơ sở GDMN được những <br />
và với cha mẹ trẻ mầm non ảnh hưởng <br />
của xung đột <br />
1. Một số vấn đề lý luận về ở cơ sở <br />
quản lý xung đột trong cơ sở GDMN đến <br />
GDMN và xung đột với cha chất lượng <br />
mẹ trẻ. chăm sóc <br />
2. Những ảnh hưởng của xung giáo dục trẻ <br />
đột ở cơ sở GDMN đến chất và bầu <br />
lượng chăm sóc giáo dục trẻ không khí <br />
và bầu không khí trong cơ sở trong cơ sở <br />
GDMN. GDMN. <br />
3. Kỹ năng của người CBQL Vận dụng <br />
trong quản lý xung đột và giải các kiến <br />
quyết xung đột ở cơ sở thức được <br />
GDMN. Quản lý các đơn thư, trang bị đề <br />
khiếu nại, tố cáo. xuất được <br />
cách thức <br />
4. Các giải pháp rèn luyện kỹ <br />
giải quyết <br />
năng giải quyết xung đột và ra <br />
hiệu quả các <br />
quyết định trong quá trình <br />
quản lý cơ sở GDMN. xung đột <br />
trong cơ sở <br />
GDMN và <br />
với cha mẹ <br />
trẻ mầm <br />
non.<br />
Xây dựng <br />
được bản kế <br />
hoạch chi <br />
tiết về giải <br />
quyết các <br />
xung đột <br />
trong quá <br />
trình quản lý <br />
cơ sở <br />
GDMNvà hỗ <br />
trợ CBQL cơ <br />
sở GDMN <br />
về việc giải <br />
quyết xung <br />
đột trong cơ <br />
sở GDMN <br />
và với cha <br />
mẹ trẻ.<br />
QLMN Chỉ đạo hoạt động nuôi Phân tích 10 10<br />
dưỡng, chăm sóc trẻ em được sự cần <br />
11<br />
trong cơ sở GDMN thiết, những <br />
yêu cầu <br />
1. Chỉ đạo hoạt động nuôi trong chỉ đạo <br />
dưỡng trẻ trong các cơ sở hoạt động <br />
GDMN: nhu cầu dinh dưỡng, nuôi dưỡng, <br />
xây dựng khẩu phần thực đơn, chăm sóc trẻ <br />
Chế biến và tổ chức bữa ăn em trong các <br />
cho trẻ, khai thác điều kiện tại cơ sở <br />
địa phương vào hoạt động GDMN.<br />
nuôi dưỡng ở cơ sở GDMN.<br />
Vận dụng <br />
2. Chỉ đạo hoạt động chăm sóc các kiến <br />
sức khỏe: Đặc điểm phát triển thức được <br />
của trẻ em và những vấn đề trang bị trong <br />
đặt ra đối với hoạt động chăm đánh giá <br />
sóc; Tổ chức chế độ sinh hoạt, thực trạng <br />
thực hiện khám sức khỏe và thực hiện <br />
giám sát sự phát triển; Tổ chức hoạt động <br />
vệ sinh môi trường. nuôi dưỡng, <br />
3. Phối hợp giữa các lực lượng chăm sóc trẻ <br />
trong chỉ đạo các hoạt động em trong cơ <br />
nuôi dưỡng, chăm sóc sức sở GDMN. <br />
khỏe cho trẻ em. Từ đó đưa ra <br />
các biện <br />
pháp chỉ đạo <br />
hoạt động <br />
nuôi dưỡng, <br />
chăm sóc trẻ <br />
em trong cơ <br />
sở GDMN <br />
đạt hiệu <br />
quả.<br />
Hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN về <br />
quản trị hoạt <br />
động nuôi <br />
dưỡng, chăm <br />
sóc sức khỏe <br />
của trẻ em. <br />
<br />
QLMN Kiểm tra, đánh giá các hoạt Phân tích 10 10<br />
động chăm sóc và nuôi những yêu <br />
12<br />
dưỡng trẻ trong cơ sở cầu mới đối <br />
GDMN với việc <br />
kiểm tra, <br />
1. Khái niệm kiểm tra, đánh đánh giá các <br />
giá các hoạt động chăm sóc và hoạt động <br />
nuôi dưỡng trẻ trong cơ sở chăm sóc và <br />
GDMN. nuôi dưỡng <br />
2. Đặc điểm, mục đích của trẻ trong cơ <br />
kiểm tra, đánh giá các hoạt sở GDMN.<br />
động chăm sóc và nuôi dưỡng Vận dụng <br />
trẻ trong cơ sở GDMN. các kiến <br />
3. Thực tế công tác kiểm tra, thức được <br />
đánh giá các hoạt động chăm trang bị chỉ <br />
sóc và nuôi dưỡng trẻ trong cơ ra được thực <br />
sở GDMN ở Việt Nam và kinh trạng của <br />
nghiệm đảm bảo chất lượng kiểm tra, <br />
giáo dục của một số nước trên đánh giá các <br />
thế giới. hoạt động <br />
chăm sóc và <br />
4. Lập kế hoạch, tổ chức thực <br />
nuôi dưỡng <br />
hiện và kiểm tra đánh giá công <br />
trẻ trong cơ <br />
tác kiểm tra, đánh giá các hoạt <br />
sở GDMN <br />
động chăm sóc và nuôi dưỡng <br />
hiện nay từ <br />
trẻ đáp ứng yêu cầu đổi mới <br />
đó chỉ ra <br />
GDMN.<br />
cách thức <br />
quản lý phù <br />
hợp với cơ <br />
sở GDMN. <br />
Lập bản <br />
kế hoạch <br />
kiểm tra, <br />
đánh giá các <br />
hoạt chăm <br />
sóc và nuôi <br />
dưỡng trẻ <br />
trong cơ sở <br />
GDMN và <br />
hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN trong <br />
việc kiểm <br />
tra, đánh giá <br />
các hoạt <br />
động chăm <br />
sóc và nuôi <br />
dưỡng trẻ.<br />
QLMN Xây dựng kế hoạch phát Phân tích 10 10<br />
triển giáo dục của cơ sở được ý nghĩa <br />
13<br />
GDMN của việc xây <br />
dựng kế <br />
1. Ý nghĩa của việc xây dựng hoạch phát <br />
kế hoạch phát triển giáo dục triển giáo <br />
của cơ sở GDMN. dục của cơ <br />
2. Cách thức xây dựng kế sở GDMN.<br />
hoạch phát triển giáo dục của Vận dụng <br />
cơ sở GDMN. các kiến <br />
3. Các phương pháp dự báo thức được <br />
trong quản trị nhà trường. trang bị đề <br />
xuất được <br />
4. Xây dựng bản kế hoạch <br />
cách thức <br />
chiến lược dựa trên các <br />
vận dụng <br />
phương pháp dự báo nhà <br />
các phương <br />
trường.<br />
pháp dự báo <br />
phát triển <br />
giáo dục vào <br />
việc phát <br />
triển giáo <br />
dục ở cơ sở <br />
GDMN đáp <br />
ứng đổi mới <br />
GDMN.<br />
Xây dựng <br />
được một <br />
bản kế <br />
hoạch phát <br />
triển giáo <br />
dục của nhà <br />
trường và hỗ <br />
trợ CBQL cơ <br />
sở GDMN <br />
trong việc <br />
xây dựng kế <br />
hoạch phát <br />
triển giáo <br />
dục. <br />
QLMN Phát triển Chương trình Phân tích 10 10<br />
14 giáo dục (CTGD) của cơ sở được quy <br />
GDMN theo tiếp cận lấy trẻ trình và <br />
làm trung tâm và tiếp cận đa phương pháp <br />
văn hóa phát triển <br />
CTGD của <br />
1. Khái niệm CTGD, phát triển cơ sở <br />
CTGD của cơ sở GDMN. GDMN theo <br />
2. Tiếp cận quan điểm giáo tiếp cận lấy <br />
dục lấy trẻ làm trung tâm và trẻ làm trung <br />
đa văn hóa trong phát triển tâm và đa <br />
CTGD của cơ sở GDMN. văn hóa.<br />
<br />
3. Quy trình và phương pháp Vận dụng <br />
phát triển CTGD của cơ sở kiến thức <br />
GDMN theo tiếp cận lấy trẻ được trang <br />
làm trung tâm và đa văn hóa. bị để đánh <br />
giá được <br />
thực trạng <br />
phát triển <br />
CTGD của <br />
cơ sở <br />
GDMN theo <br />
tiếp cận lấy <br />
trẻ làm trung <br />
tâm và đa <br />
văn hóa. Từ <br />
đó đề xuất <br />
được các <br />
biện pháp <br />
phát triển <br />
CTGD của <br />
cơ sở <br />
GDMN theo <br />
tiếp cận lấy <br />
trẻ làm trung <br />
tâm và đa <br />
văn hóa.<br />
Hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />
GDMN trong <br />
việc xây <br />
dựng kế <br />
hoạch phát <br />
triển CTGD <br />
theo tiếp cận <br />
lấy trẻ làm <br />
trung tâm và <br />
đa văn hóa.<br />
QLMN Tổ chức các hoạt động giáo Phân tích 10 10<br />
15 dục trẻ em theo hướng dựa được cơ sở <br />
vào cộng đồng lý luận cơ <br />
bản về giáo <br />
1. Khái niệm: Cộng đồng, giáo dục trẻ em <br />
dục dựa vào cộng đồng, theo hướng <br />
GDMN dựa vào cộng đồng. dựa vào <br />
2. Ý nghĩa của giáo dục trẻ em cộng đồng, <br />
theo hướng dựa vào cộng sự cần thiết <br />
đồng. của tổ chức <br />
các hoạt <br />
3. Đặc điểm, nguyên tắc quản <br />
động giáo <br />
lý hoạt giáo dục trẻ em theo <br />
dục trẻ em <br />
hướng dựa vào cộng đồng.<br />
theo hướng <br />
4. Quy trình và cách thức quản dựa vào <br />
lý hoạt động giáo dục trẻ em cộng đồng. <br />
theo hướng dựa vào cộng <br />
Vận dụng <br />
đồng.<br />
được quan <br />
điểm giáo <br />
dục trẻ em <br />
theo hướng <br />
dựa vào <br />
cộng đồng <br />
trong quản <br />
lý hoạt động <br />
giáo dục trẻ <br />
em trong cơ <br />
sở GDMN.<br />
Xây dựng <br />
được bản kế <br />
hoạch tổ <br />
chức các <br />
hoạt động <br />
giáo dục trẻ <br />
em theo <br />
hướng dựa <br />
vào cộng <br />
đồng và hỗ <br />
trợ CBQL cơ <br />
sở GDMN <br />
trong việc tổ <br />
chức các <br />
hoạt động <br />
giáo dục trẻ <br />
em theo <br />
hướng dựa <br />
vào cộng <br />
đồng.<br />
Chỉ đạo hoạt động giáo dục Phân tích 10 10<br />
trẻ em trong các nhóm, lớp được một số <br />
ghép nhiều độ tuổi lý luận cơ <br />
bản về giáo <br />
1. Khái niệm nhóm, lớp ghép. dục trẻ ở <br />
2. Quy định hiện hành liên lớp ghép <br />
quan đến hoạt động chăm sóc nhiều độ <br />
giáo dục trẻ trong nhóm, lớp tuổi. <br />
ghép nhiều độ tuổi. Vận dụng <br />
3. Đặc điểm nhóm, lớp ghép. các kiến <br />
thức được <br />
4. Yêu cầu, nguyên tắc quản lý <br />
trang bị trong <br />
hoạt động chăm sóc, giáo dục <br />
chỉ đạo các <br />
trẻ trong các nhóm, em lớp <br />
hoạt động <br />
ghép nhiều độ tuổi.<br />
giáo dục <br />
5. Quản lý hoạt động chăm trong các <br />
sóc, giáo dục trẻ trong các nhóm, lớp <br />
nhóm, lớp ghép nhiều độ tuổi. ghép nhiều <br />
QLMN độ tuổi. <br />
16 Lập được <br />
bản kế <br />
hoạch, chỉ <br />
đạo hoạt <br />
động giáo <br />
dục trẻ trong <br />
các nhóm <br />
ghép nhiều <br />
độ tuổi và <br />
hỗ trợ <br />
CBQL trong <br />
cơ sở <br />
GDMN về <br />
quản lý hoạt <br />
động giáo <br />
dục trẻ em ở <br />
nhóm, lớp <br />
ghép nhiều <br />
độ tuổi. <br />
QLMN Tổ chức công tác giáo dục Phân tích 10 10<br />
hòa nhập trẻ khuyết tật được cách <br />
trong cơ sở GDMN phát hiện <br />
sớm trẻ <br />
1. Cách phát hiện sớm trẻ <br />
khuyết tật, <br />
khuyết tật, đánh giá trẻ khuyết các công cụ <br />
tật.<br />
đánh giá trẻ <br />
2. Xây dựng kế hoạch giáo khuyết tật <br />
dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong cơ sở <br />
trong cơ sở GDMN. GDMN.<br />
3. Tổ chức thực hiện giáo dục Vận <br />
hòa nhập trẻ khuyết tật trong dụng các <br />
cơ sở GDMN. kiến thức <br />
4. Xây dựng môi trường giáo được trang <br />
dục hòa nhập cho trẻ khuyết bị trong tổ <br />
chức công <br />
tật trong cơ sở GDMN.<br />
tác giáo dục <br />
hòa nhập trẻ <br />
khuyết tật <br />
trong cơ sở <br />
GDMN. Từ <br />
đó đề xuất <br />
và áp dụng <br />
17<br />
cách xây <br />
dựng môi <br />
trường giáo <br />
dục hòa <br />
nhập cho trẻ <br />
khuyết tật <br />
trong trong <br />
cơ sở <br />
GDMN.<br />
Xây dựng <br />
kế hoạch <br />
giáo dục hòa <br />
nhập trẻ <br />
khuyết tật <br />
và hỗ trợ <br />
CBQL trong <br />
cơ sở <br />
GDMN trong <br />
công tác giáo <br />
dục hòa <br />
nhập trẻ <br />
khuyết tật. <br />
QLMN Tổ chức đánh giá sự phát Phân tích 10 10<br />
18 triển toàn diện của trẻ em được cơ sở <br />
lứa tuổi mầm non khoa học <br />
đánh giá sự <br />
1. Lý thuyết khoa học về sự <br />
phát triển của trẻ em. phát triển <br />
2. Lý luận về đánh giá sự phát của trẻ em. <br />
Từ đó chỉ ra <br />
triển toàn diện của trẻ em: <br />
những hạn <br />
Đánh giá; Đánh giá sự phát <br />
triển toàn diện của trẻ em; Các chế trong tổ <br />
công cụ đánh giá sự phát triển chức đánh <br />
giá sự phát <br />
toàn diện của trẻ em. <br />
triển của trẻ <br />
3. Phương pháp phổ biến trong em trong các <br />
đánh giá sự phát triển toàn cơ sở <br />
diện của trẻ em. GDMN hiện <br />
4. Phương pháp hiện đại trong nay. <br />
đánh giá sự phát triển toàn Vận dụng <br />
diện của trẻ em. các kiến <br />
5. Kiểm tra công tác đánh giá thức được <br />
sự phát triển trẻ em và tổng trang bị để <br />
kết thực tiễn đánh giá sự phát đề xuất các <br />
triển của trẻ em ở Việt Nam giải pháp <br />
theo yêu cầu hội nhập quốc tế vận dụng <br />
và đổi mới giáo dục. các phương <br />
pháp hiện <br />
đại trong <br />
đánh giá sự <br />
phát triển <br />
toàn diện <br />
của trẻ em <br />
theo yêu cầu <br />
hội nhập <br />
quốc tế và <br />
đổi mới giáo <br />
dục.<br />
Hỗ trợ <br />
CBQL trong <br />
cơ sở <br />
GDMN tổ <br />
chức đánh <br />
giá sự phát <br />
triển toàn <br />
diện của trẻ <br />
em theo xu <br />
hướng đổi <br />
mới hiện <br />
nay. <br />
QLMN GDMN theo quan điểm lấy Phân tích 10 10<br />
trẻ làm trung tâm được cơ sở <br />
19<br />
khoa học <br />
1. Quan điểm giáo dục lấy trẻ của quan <br />
em làm trung tâm trong quản <br />
điểm giáo <br />
trị cơ sở GDMN.<br />
2. Vận dụng quan điểm giáo dục lấy trẻ <br />
dục lấy trẻ em làm trung tâm em làm trung <br />
trong quản trị cơ sở GDMN. tâm trong <br />
quản trị cơ <br />
Tổ chức xây dựng môi <br />
sở GDMN.<br />
trường giáo dục theo quan <br />
điểm lấy trẻ em làm trung tâm. Vận dụng <br />
Chỉ đạo thực hiện chương được quan <br />
trình GDMN theo quan điểm điểm giáo <br />
dục lấy trẻ <br />
lấy trẻ em làm trung tâm.<br />
em làm trung <br />
Tổ chức các hoạt động giáo tâm trong <br />
dục theo quan điểm lấy trẻ em việc đề xuất <br />
làm trung tâm. các biện <br />
Đánh giá hoạt động giáo dục pháp điều <br />
theo quan điểm lấy trẻ em làm chỉnh thực <br />
trung tâm. tiễn tổ chức <br />
môi trường <br />
giáo dục, <br />
thực hiện <br />
các hoạt <br />
động chăm <br />
sóc, giáo dục <br />
theo quan <br />
điểm giáo <br />
dục lấy trẻ <br />
em làm trung <br />
tâm.<br />
Xây dựng <br />
được bản kế <br />
hoạch xây <br />
dựng môi <br />
trường, tổ <br />
chức các <br />
hoạt động <br />
giáo dục <br />
theo quan <br />
điểm lấy trẻ <br />
làm trung <br />
tâm và hỗ <br />
trợ CBQL <br />
trong cơ sở <br />
GDMN quản <br />
trị các hoạt <br />
động giáo <br />
dục theo <br />
quan điểm <br />
giáo dục lấy <br />
trẻ em làm <br />
trung tâm.<br />
Quản trị nhân sự trong cơ Phân tích 10 10<br />
sở GDMN được vai trò <br />
quan trọng <br />
1. Tổng quan về công tác quản <br />
của công tác <br />
trị nhân sự ở cơ sở GDMN. quản trị nhân <br />
2. Nội dung cơ bản của công sự, các quan <br />
tác quản trị nhân sự, những điểm, định <br />
vấn đề liên quan đến quản trị hướng phát <br />
nhân sự trong quá trình đổi triển và <br />
mới GDMN. quản trị nhân <br />
3. Các biện pháp quản trị nhân sự trong cơ <br />
sự ở cơ sở GDMN khi thực sở GDMN.<br />
hiện Chương trình GDMN. Vận dụng <br />
các kiến <br />
thức được <br />
trang bị để <br />
QLMN xây dựng <br />
được <br />
20 phương án <br />
về bố trí <br />
nhân sự cho <br />
nhà trường. <br />
Đề xuất và <br />
vận dụng <br />
các biện <br />
pháp phát <br />
triển nhân sự <br />
ở cơ sở <br />
GDMN.<br />
Hỗ trợ <br />
CBQL cơ sở <br />