Thông tư Số: 15/2010/TT-BNNPTNT
lượt xem 10
download

Thông tư Số: 15/2010/TT-BNNPTNT

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------Số: 15/2010/TT-BNNPTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2010 THÔNG TƯ BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH”
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư Số: 15/2010/TT-BNNPTNT
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT PHÁT TRIỂN NÔNG NAM THÔN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------- --------- Số: 15/2010/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2010 THÔNG TƯ BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH” Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009 về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh, Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”, bao gồm: 04 giống quốc gia và 19 giống tiến bộ kỹ thuật, (Phụ lục kèm theo). Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 3; - VP Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; Hứa Đức Nhị - Website Bộ NN & PTNT;
- - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. trực thuộc TW; - Lưu: VT, LN, PC. DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH (GIỐNG MỚI ĐƯỢC CÔNG NHẬN) (Ban hành kèm theo Thông tư số: 15 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 22 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Mã số giống mới TT Tên giống Vùng áp dụng được công nhận A Công nhận giống quốc gia Đồng Hới – Quảng Bình, Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Bầu Bàng - Bình Dương A1 KLT.ĐH.09.01 Clt 7 và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự Tam Thanh - Phú Thọ, Dòng bạch đàn lai nhân tạo Tân Lập - Bình Phước và A2 BL.TT.08.01 ký hiệu là UE27. những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. Ba Vì - Hà Nội, Bình Dòng keo lai nhân tạo ký Điền - Thừa Thiên Huế và A3 KL.BV.08.02 hiệu là MA1 những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. Tam Thanh - Phú Thọ, Dòng keo lai nhân tạo ký Bình Điền - Thừa Thiên A4 KL.TT.08.03 hiệu là (MA)M8 Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự. B Công nhận giống tiến bộ kỹ thuật. Bầu Bàng - Bình Dương Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B1 KLT.BB.09.02 và những nơi có điều kiện Clt 171. sinh thái tương tự. Bầu Bàng - Bình Dương Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B2 KLT.BB.09.03 và những nơi có điều kiện Clt 1F. sinh thái tương tự.
- Mã số giống mới TT Tên giống Vùng áp dụng được công nhận Bầu Bàng - Bình Dương Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B3 KLT.BB.09.04 và những nơi có điều kiện Clt 18. sinh thái tương tự. Bầu Bàng - Bình Dương Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B4 KLT.BB.09.05 và những nơi có điều kiện Clt 26. sinh thái tương tự. Bầu Bàng - Bình Dương Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B5 KLT.BB.09.06 và những nơi có điều kiện Clt 43. sinh thái tương tự. Đồng Hới – Quảng Bình Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B6 KLT.ĐH.09.07 và những nơi có điều kiện Clt 19. sinh thái tương tự. Đồng Hới – Quảng Bình Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B7 KLT.ĐH.09.08 và những nới có điều kiện Clt 57. sinh thái tương tự. Đồng Hới – Quảng Bình Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B8 KLT.ĐH.09.09 và những nơi có điều kiện Clt 64. sinh thái tương tự. Đồng Hới – Quảng Bình Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B9 KLT.ĐH.09.10 và những nơi có điều kiện Clt 98. sinh thái tương tự. Đồng Hới – Quảng Bình Dòng Keo lá tràm ký hiệu là B10 KLT.ĐH.09.11 và những nơi có điều kiện Clt 133. sinh thái tương tự. Hàm Thuận Nam – Bình Dòng Bạch camal ký hiệu là Thuận và những nơi có B11 BĐC.HTN.09.12 C9. điều kiện sinh thái tương tự. Hàm Thuận Nam – Bình Dòng Bạch camal ký hiệu là Thuận và những nơi có B12 BĐC.HTN.09.13 C159 điều kiện sinh thái tương tự. Dòng Bạch camal ký hiệu là Hàm Thuận Nam – Bình B13 BĐC.HTN.09.14 Thuận và những nơi có BV22 điều kiện sinh thái tương
- Mã số giống mới TT Tên giống Vùng áp dụng được công nhận tự. Hàm Thuận Nam - Bình Dòng Bạch camal ký hiệu là Thuận và những nơi có B14 BĐC.HTN.09.15 C55 điều kiện sinh thái tương tự. Tam Thanh - Phú Thọ và Dòng bạch đàn lai nhân tạo B15 BL.TT.08.04 những nơi có điều kiện ký hiệu là UC75. sinh thái tương tự. Tam Thanh - Phú Thọ và Dòng bạch đàn lai nhân tạo B16 BL.TT.08.05 những nơi có điều kiện ký hiệu là CU90. sinh thái tương tự. Tam Thanh - Phú Thọ và B17 Dòng bạch đàn lai nhân B17 BL.TT.08.06 những nơi có điều kiện tạo ký hiệu là UU8. sinh thái tương tự. Bình Điền - Thừa Thiên Dòng keo lai nhân tạo ký B18 KL.BĐ.08.07 Huế và những nơi có điều hiệu là AM2 kiện sinh thái tương tự. Bình Điền - Thừa Thiên Dòng keo lai nhân tạo ký B19 KL.BĐ.08.08 Huế và những nơi có điều hiệu là AM3 kiện sinh thái tương tự.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
THÔNG TƯ SỐ 05/2001/ TT_BLĐTBXH ngày 29 tháng 01 năm 2001 hướng dẫn xây dựng đơn giá tiền lương và quản lý tiền lương thu nhập trong doanh nghiệp nhà nước
20 p |
823 |
128
-
Thông tư số 55/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
7 p |
397 |
42
-
Quyết định 93/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 61/2007/TT-BTC ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xử lý vi phạm pháp luật về thuế
20 p |
466 |
36
-
Thông tư số 07/2004/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn phân loại chi tiết nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu trong 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các bên hợp danh theo hợp đồng hợp tác kinh doanh quy định tại Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 của Chính phủ
12 p |
164 |
27
-
Thông tư số 97/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính
21 p |
228 |
18
-
Thông tư số 10/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
65 p |
218 |
12
-
Thông tư 117/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính vê việc bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư số 40/2000/TT-BTC ngày 15/5/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nguyên vật liệu
2 p |
205 |
10
-
Thông tư hướng dẫn bổ sung Thông tư số 75-TC/TCT
1 p |
166 |
6
-
Thông tư số 11/2006/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
8 p |
179 |
5
-
Thông tư số 130/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính
8 p |
169 |
5
-
Thông tư số 42/2005/TT-BTC của Bộ Tài chính
4 p |
135 |
5
-
Thông tư số 86/2005/TT-BTC của Bộ Tài chính
7 p |
171 |
4
-
Thông tư bổ sung, sửa đổi Thông tư số 06/2001/TT-BTC ngày 17/1/2001 của bộ Tài chính
2 p |
269 |
4
-
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 78/1997/TT-BTC ngày 4/11/1997 của Bộ Tài chính
2 p |
138 |
3
-
Thông tư số 11/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
2 p |
155 |
3
-
Thông tư số 14/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính
6 p |
162 |
3
-
Thông tư số 82/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính
1 p |
133 |
2
-
Thông tư hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 02/TC-TCT
1 p |
143 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline:0933030098
Email: support@tailieu.vn
