YOMEDIA
ADSENSE
Thông tư số 36/2011/TT-BGDĐT
183
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
THÔNG TƯ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông tư số 36/2011/TT-BGDĐT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2011 Số: 36/2011/TT-BGDĐT THÔNG TƯ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Căn cứ Biên bản thẩm định của Hội đồng thẩm định Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non tại biên bản họp ngày 29 tháng 12 năm 2010; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quyết định: Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2011. Những quy định trái với Thông tư này bị bãi bỏ. Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên mầm non chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - VP Chính phủ; - H ội đồng quốc gia Giáo dục; - Ban Tuyên giáo Trung ương; Nguyễn Thị Nghĩa - Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ; - Công báo; - Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- - N hư Điều 3; - Website Chính phủ; Website Bộ GD &ĐT; - Lưu: VT, Cục NGCBQLGD, Vụ PC. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON (Ban hành kèm theo Thông tư số 36 /2011/TT- BGDĐT ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) I. MỤC ĐÍCH Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non là căn cứ để quản lí, chỉ đạo, tổ chức biên soạn tài liệu phục vụ công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên mầm non, từng bước nâng cao mức độ đáp ứng của giáo viên mầm non với yêu cầu phát triển giáo dục và yêu cầu về nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non. II. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non áp dụng cho tất cả cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, giáo viên (sau đây gọi chung là giáo viên) đang giảng dạy tại các cơ sở giáo dục mầm non trong phạm vi toàn quốc; các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, bồi dưỡng giáo viên mầm non. III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG 1. Khối kiến thức bắt buộc a) Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học cấp học mầm non được áp dụng trong cả nước (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 1): Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về đường lối, chính sách phát triển giáo dục mầm non, các hoạt động giáo dục thuộc Chương trình giáo dục mầm non. b) Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục cấp học mầm non theo từng thời kỳ của mỗi địa phương (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 2): sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về phát triển giáo dục mầm non của địa phương, thực hiện chương trình giáo dục mầm non, kiến thức giáo dục địa phương; phối hợp với các dự án (nếu có) qui định nội dung bồi dưỡng theo kế hoạch của các dự án. 2. Khối kiến thức tự chọn Khối kiến thức tự chọn (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 3): bao gồm các mô đun bồi dưỡng nhằm phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên mầm non như sau: Phân phối thời gian Mã (Đơn vị tính: tiết học) Yêu cầu bồi Tên và nội dung mô đun Mục tiêu bồi dưỡng mô dưỡng Tập trung đun Tự Thực Lí học thuyết hành
- Phân tích đặc điểm phát Đặc điểm phát triển thể triển thể chất của trẻ mầm chất, những mục tiêu và non; những mục tiêu phát kết quả mong đợi ở trẻ triển thể chất ở trẻ mầm mầm non về thể chất non và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể I. Nâng cao 1. Đặc điểm phát triển chất. Từ đó, xác định năng lực thể chất; được các mục tiêu và kết MN1 9 6 0 hiểu biết về quả mong đợi giáo dục đối tượng phù hợp với đặc điểm 2. Những mục tiêu phát của giáo dục phát triển của trẻ về thể triển thể chất ở trẻ mầm chất; Phân tích được đặc non; điểm phát triển thể chất của trẻ để vận dụng vào 3. Kết quả mong đợi ở công tác giáo dục theo trẻ mầm non về thể chất. CTGDMN mới; Đặc điểm phát triển tình Cung cấp những kiến thức cảm, kĩ năng xã hội, về đặc điểm phát triển những mục tiêu và kết tình cảm, kĩ năng xã hội, quả mong đợi ở trẻ mầm những mục tiêu và kết non về tình cảm quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm - xã hội. Từ đó, xác định được các 1. Đặc điểm phát triển mục tiêu và kết quả mong tình cảm, kĩ năng xã hội; MN2 9 6 0 đợi giáo dục phù hợp với đặc điểm phát triển của 2. Những mục tiêu phát trẻ về tình cảm - xã hội. triển tình cảm, kĩ năng Phân tích được đặc điểm xã hội ở trẻ mầm non; phát triển tình cảm - xã hội của trẻ để vận dụng 3. Kết quả mong đợi ở vào công tác giáo dục trẻ mầm non về tình theo CTGDMN mới. cảm, kĩ năng xã hội Đặc điểm phát triển Cung cấp những kiến thức ngôn ngữ, những mục về đặc điểm phát triển tiêu và kết quả mong đợi ngôn ngữ, những mục tiêu ở trẻ mầm non về ngôn và kết quả mong đợi ở trẻ ngữ mầm non về ngôn ngữ. Từ đó, xác định được các mục tiêu và kết quả mong 1. Đặc điểm phát triển đợi giáo dục phù hợp với ngôn ngữ; MN3 9 6 0 đặc điểm phát triển của trẻ về ngôn ngữ. Phân tích 2. Những mục tiêu phát được đặc điểm phát triển triển ngôn ngữ ở trẻ ngôn ngữ của trẻ để vận mầm non; dụng vào công tác giáo dục theo CTGDMN mới 3. Kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ. Đặc điểm phát triển nhận Cung cấp những kiến thức thức, những mục tiêu và về đặc điểm phát triển kết quả mong đợi ở trẻ nhận thức, những mục MN4 9 6 0 mầm non về nhận thức tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận
- thức. Từ đó, xác định 1. Đặc điểm phát triển được các mục tiêu và kết nhận thức; quả mong đợi giáo dục phù hợp với đặc điểm 2. Những mục tiêu phát phát triển của trẻ về nhận triển nhận thức ở trẻ thức. Phân tích được đặc mầm non; điểm phát triển nhận thức của trẻ để vận dụng vào công tác giáo dục theo 3. Kết quả mong đợi ở CTGDMN mới trẻ mầm non về nhận thức. Đặc điểm phát triển Cung cấp những kiến thức thẩm mỹ, những mục về đặc điểm phát triển tiêu và kết quả mong đợi thẩm mỹ, những mục tiêu ở trẻ mầm non về thẩm và kết quả mong đợi ở trẻ mỹ mầm non về thẩm mỹ. Từ đó, xác định được các mục tiêu và kết quả mong 1. Đặc điểm phát triển đợi giáo dục phù hợp với thẩm mỹ; MN5 9 6 0 đặc điểm phát triển của trẻ về thẩm mỹ. Phân tích 2. Những mục tiêu phát được đặc điểm phát triển triển thẩm mỹ ở trẻ mầm thẩm mỹ của trẻ để vận non; dụng vào công tác giáo dục theo CTGDMN mới. 3. Kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mỹ. Chăm sóc trẻ mầm non Cung cấp kiến thức và kỹ năng chăm sóc trẻ mầm non: tổ chức cho trẻ ăn, 1. Tổ chức cho trẻ ăn, ngủ, vệ sinh, chăm sóc ngủ, vệ sinh; khi trẻ ốm mệt và thực hành xử lí một số tai nạn 2. Chăm sóc khi trẻ bị thường gặp. Biết cách MN6 9 6 0 ốm; chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non 3. Xử lí một số tai nạn thường gặp; 4. Thực hành xử lí một số tai nạn thường gặp. Môi trường giáo dục cho Kiến thức về môi trường trẻ mầm non giáo dục cho trẻ mầm non, vai trò và nguyên tắc II. Nâng cao xây dựng môi trường giáo năng lực 1. Vai trò của môi dục cho trẻ mầm non. Xác hiểu biết và trường giáo dục cho trẻ định được những đặc thù xây dựng mầm non; MN7 10 5 0 của môi trường giáo dục môi trường mầm non và ảnh hưởng giáo dục của 2. Nguyên tắc xây dựng của nó tới sự phát triển giáo viên môi trường giáo dục cho của trẻ đồng thời biết trẻ mầm non. cách xây dựng môi trường giáo dục hiệu quả trong
- trường mầm non Xây dựng môi trường Kiến thức về xây dựng giáo dục cho trẻ 3-36 môi trường giáo dục cho trẻ 3-36 tháng, những đặc tháng thù của môi trường giáo dục trẻ 3-36 tháng, xây 1. Những đặc thù của dựng môi trường giáo dục môi trường giáo dục trẻ trong và ngoài lớp học 3-36 tháng; cho trẻ 3-36 tháng; thực hành xây dựng môi 2. Xây dựng môi trường trường giáo dục ngoài lớp giáo dục trong lớp học MN8 9 6 0 học cho trẻ 3-36 tuổi. Xác cho trẻ 3-36 tháng; định được những đặc thù của môi trường giáo dục 3. Xây dựng môi trường mầm non và ảnh hưởng giáo dục ngoài lớp học của nó tới sự phát triển cho trẻ 3-36 tháng; của trẻ đồng thời biết cách xây dựng môi trường 4. Thực hành xây dựng giáo dục hiệu quả trong môi trường giáo dục trường mầm non ngoài lớp học cho trẻ 3-6 tuổi. Môi trường giáo dục cho Kiến thức về xây dựng trẻ 3-6 tuổi môi trường giáo dục cho trẻ 3-6 tuổi, những đặc thù của môi trường giáo 1. Những đặc thù của dục trẻ 3-6 tuổi, xây dựng môi trường giáo dục trẻ môi trường giáo dục trong 3-6 tuổi; và ngoài lớp học cho trẻ 3-6 tuổi; thực hành xây 2. Xây dựng môi trường dựng môi trường giáo dục giáo dục trong lớp học ngoài lớp học cho trẻ 3-6 cho trẻ 3-6 tuổi; MN9 9 6 0 tuổi. Xác định được những đặc thù của môi 3. Xây dựng môi trường trường giáo dục mầm non giáo dục ngoài lớp học và ảnh hưởng của nó tới cho trẻ 3-6 tuổi; sự phát triển của trẻ đồng thời biết cách xây dựng 4. Thực hành xây dựng môi trường giáo dục hiệu môi trường giáo dục quả trong trường mầm ngoài lớp học cho trẻ 3-6 non tuổi. Tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non III. Nâng 1. Vai trò của tư vấn về cao năng lực chăm sóc, giáo dục mầm hướng dẫn non; và tư vấn Kiến thức về tư vấn về MN10 9 6 0 giáo dục của chăm sóc, giáo dục mầm 2. Mục đích tư vấn về giáo viên non, vai trò, mục đích, nội chăm sóc, giáo dục mầm dung, phương pháp tư và non; các hình thức tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm 3. Nội dung tư vấn về non. Giúp giáo viên mầm non có hiểu biết chung về tư vấn về chăm sóc – giáo dục mầm non, biết cách tư vấn về chăm sóc – giáo dục mầm non cho các bậc
- chăm sóc, giáo dục mầm cha mẹ non; 4. Phương pháp tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non; 5. Các hình thức tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non. Phương pháp tư vấn về Mô đun cung cấp phương chăm sóc, giáo dục mầm pháp tư vấn chăm sóc, non cho các bậc cha mẹ giáo dục trẻ 3-36 tháng cho các bậc cha mẹ, vai có con 3-36 tháng trò của gia đình trong việc giáo dục trẻ 3-36 tháng, 1. Vai trò của gia đình mục tiêu, nội dung, trong việc giáo dục trẻ 3- phương pháp, thực hành 36 tháng; tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non cho các bậc 2. Mục tiêu tư vấn về cha mẹ có con 3-36 tháng. chăm sóc, giáo dục mầm Giúp giáo viên mầm non non cho các bậc cha mẹ có hiểu biết chung về tư có con 3-36 tháng; vấn về chăm sóc – giáo dục trẻ mầm non, biết MN11 9 6 0 3. Nội dung tư vấn về cách tư vấn về chăm sóc – chăm sóc,giáo dục mầm giáo dục mầm non cho non cho các bậc cha mẹ các bậc cha mẹ có con 3-36 tháng; 4. Phương pháp tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non cho các bậc cha mẹ có con 3-36 tháng; 5. Thực hành tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non cho các bậc cha mẹ có con 3-36 tháng Phương pháp tư vấn về Mô đun cung cấp phương chăm sóc, giáo dục mầm pháp tư vấn chăm sóc, non cho các bậc cha mẹ giáo dục trẻ 3-6 tuổi cho có con 3-6 tuổi các bậc cha mẹ, vai trò của gia đình trong việc giáo dục trẻ 3-6 tuổi, mục 1.Vai trò của gia đình tiêu, nội dung, phương trong việc giáo dục trẻ 3- pháp, thực hành tư vấn về 6 tuổi; MN12 9 6 0 chăm sóc, giáo dục mầm non cho các bậc cha mẹ 2. Mục tiêu tư vấn về có con 3-6 tuổi. Giúp giáo chăm sóc, giáo dục mầm viên mầm non có hiểu non cho các bậc cha mẹ biết chung về tư vấn về có con 3-6 tuổi, giáo dục chăm sóc – giáo dục trẻ mầm non cho các bậc
- cha mẹ có con 3-6 tuổi; mầm non, biết cách tư vấn về chăm sóc – giáo dục mầm non cho các bậc 3. Phương pháp tư vấn cha mẹ về chăm sóc,giáo dục mầm non cho các bậc cha mẹ có con 3-6 tuổi; 4. Thực hành tư vấn về chăm sóc, giáo dục mầm non cho các bậc cha mẹ có con 3-6 tuổi. Phương pháp tư vấn về Mô đun cung cấp phương chuyên môn nghiệp vụ pháp tư vấn chuyên môn cho đồng nghiệp nghiệp vụ cho đồng nghiệp, cụ thể: mục tiêu, nội dung, phương pháp và 1. Mục tiêu tư vấn về thực hành tư vấn về chuyên môn nghiệp vụ chuyên môn nghiệp vụ cho đồng nghiệp; cho đồng nghiệp. Giúp cho giáo viên mầm non 2. Nội dung tư vấn về biết cách tư vấn về chuyên môn nghiệp vụ MN13 9 6 0 chuyên môn nghiệp vụ cho đồng nghiệp; cho đồng nghiệp 3. Phương pháp tư vấn về chuyên môn nghiệp vụ cho đồng nghiệp; 4. Thực hành tư vấn về chuyên môn nghiệp vụ cho đồng nghiệp. Phương pháp tư vấn về Mô đun cung cấp phương giáo dục mầm non cho pháp tư vấn giáo dục các tổ chức xã hội mầm non cho các tổ chức xã hội, thể: mục tiêu, nội dung, phương pháp và 1. Vai trò của các tổ thực hành về tư vấn giáo chức xã hội đối với sự dục mầm non cho các tổ phát triển của giáo dục chức xã hội. Giúp cho mầm non; giáo viên mầm non biết cách tư vấn về giáo dục 2. Mục tiêu tư vấn về mầm non cho các tổ chức giáo dục mầm non cho MN14 9 6 0 xã hội các tổ chức xã hội; 3. Nội dung tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội; 4. Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội; 5. Thực hành tư vấn về
- giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội. Đặc điểm của trẻ có nhu Phân tích đặc điểm của trẻ cầu đặc biệt có nhu cầu đặc biệt, bao gồm: khái niệm, phân loại, đặc điểm của trẻ có 1. Khái niệm trẻ có nhu nhu cầu đặc biệt theo từng cầu đặc biệt; loại và cách phát hiện trẻ có nhu cầu đặc biệt. Hỗ 2. Phân loại trẻ có nhu trợ giáo viên mầm non cầu đặc biệt; MN15 9 6 0 biết cách chăm sóc, giáo dục trẻ có nhu cầu đặc 3. Đặc điểm của trẻ có biệt nhu cầu đặc biệt theo từng loại; IV. Nâng 4. Cách phát hiện được cao năng lực trẻ có nhu cầu đặc biệt. phát hiện và Chăm sóc, giáo dục đáp Cách thức chăm sóc, giáo cá biệt hóa ứng trẻ có nhu cầu đặc dục đáp ứng trẻ có nhu với trẻ đặc biệt cầu đặc biệt, bao gồm: biệt chăm biện pháp chăm sóc, giáo sóc/ hỗ trợ dục trẻ khuyết tật về tâm lí của 1. Biện pháp chăm sóc, nghe, nhìn, nói, vận động, giáo viên giáo dục trẻ khuyết tật trí tuệ, tự kỉ; biện pháp về nghe, nhìn, nói, vận chăm sóc, giáo dục trẻ động, trí tuệ, tự kỉ; nhiễm HIV; biện pháp chăm sóc, giáo dục trẻ MN16 9 6 0 2. Biện pháp chăm sóc, phát triển sớm và thực giáo dục trẻ nhiễm HIV; hành biện pháp chăm sóc, giáo dục trẻ có nhu cầu 3. Biện pháp chăm sóc, đặc biệt.Giúp cho giáo giáo dục trẻ phát triển viên mầm non biết cách sớm; chăm sóc, giáo dục trẻ có nhu cầu đặc biệt 4. Thực hành biện pháp chăm sóc, giáo dục trẻ có nhu cầu đặc biệt. Lập kế hoạch giáo dục Cách lập kế hoạch giáo trẻ 3- 36 tháng dục trẻ 3- 36 tháng: các loại kế hoạch giáo dục trẻ 3- 36 tháng; cách thức 1. Các loại kế hoạch giáo xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ 3- 36 tháng; dục trẻ 3-36 tháng: xác V. Nâng cao định mục tiêu, nội dung, năng lực lập 2. Cách xây dựng kế thiết kế hoạt động giáo kế hoạch hoạch giáo dục trẻ 3-36 dục, chuẩn bị đồ dùng, MN17 9 6 0 giáo dục của tháng: xác định mục phương tiện giáo dục, xác giáo viên tiêu, nội dung, thiết kế định thời gian, không gian hoạt động giáo dục, thực hiện, đánh giá và chuẩn bị đồ dùng, điều chỉnh kế hoạch và phương tiện giáo dục, thực hành lập kế hoạch xác định thời gian, giáo dục trẻ 3- 36 tháng. không gian thực hiện, Hướng dẫn giáo viên đánh giá và điều chỉnh
- kế hoạch; mầm non lập được kế hoạch giáo dục năm, tháng, tuần, ngày theo 3. Thực hành lập kế chương trình giáo dục hoạch giáo dục trẻ. mầm non Lập kế hoạch giáo dục Cách lập kế hoạch giáo trẻ 3-6 tuổi dục trẻ 3-6 tuổi: các loại kế hoạch giáo dục trẻ 3-6 tuổi; cách thức xây dựng 1. Các loại kế hoạch giáo kế hoạch giáo dục 3-6 dục trẻ 3-6 tuổi; tuổi: xác định mục tiêu, nội dung, thiết kế hoạt 2. Cách xây dựng kế động giáo dục, chuẩn bị hoạch giáo dục trẻ 3-6 đồ dùng, phương tiện giáo tuổi: xác định mục tiêu, dục, xác định thời gian, nội dung, thiết kế hoạt MN18 9 6 0 không gian thực hiện, động giáo dục, chuẩn bị đánh giá và điều chỉnh kế đồ dùng, phương tiện hoạch và thực hành lập kế giáo dục, xác định thời hoạch giáo dục trẻ 3-6 gian, không gian thực tuổi. Hướng dẫn giáo viên hiện, đánh giá và điều mầm non lập được kế chỉnh kế hoạch; hoạch giáo dục năm, tháng, tuần, ngày theo 3. Thực hành lập kế chương trình giáo dục hoạch giáo dục trẻ. mầm non Phương pháp tìm kiếm, Mô đun cung cấp phương khai thác, xử lí thông tin pháp tìm kiếm, khai thác, phục vụ xây dựng và tổ xử lí thông tin phục vụ chức các hoạt động giáo xây dựng và tổ chức các dục hoạt động giáo dục. Nội dung mô đun đề cập đến các hoạt động chăm sóc 1. Các hoạt động giáo và giáo dục trẻ mầm non, dục trẻ mầm non; nguyên tắc tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục 2. Nguyên tắc tìm kiếm, vụ xây dựng và tổ chức khai thác, xử lí thông tin các hoạt động giáo dục trẻ VI. Tăng phục vụ xây dựng và tổ mầm non; các nguồn tìm cường năng chức các hoạt động giáo kiếm, khai thác, xử lí lực tổ chức dục trẻ mầm non; thông tin phục vụ xây các hoạt dựng và tổ chức các hoạt MN19 9 6 0 động giáo 3. Các nguồn tìm kiếm, động giáo dục trẻ mầm dục của giáo khai thác, xử lí thông tin non; các phương pháp tìm viên phục vụ xây dựng và tổ kiếm, khai thác, xử lí chức các hoạt động giáo thông tin phục vụ xây dục trẻ mầm non (lưu ý dựng và tổ chức các hoạt các phần mềm công động giáo dục trẻ mầm nghệ thông tin thông non; sử dụng thông tin để dụng); xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ 4. Các phương pháp tìm mầm non và thực hành kiếm, khai thác, xử lí tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ xây thông tin phục vụ xây dựng và tổ chức các hoạt dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ mầm động giáo dục trẻ mầm
- non. Giúp giáo viên mầm non; non biết cách tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin 5. Sử dụng thông tin để phục vụ xây dựng và tổ xây dựng và tổ chức các chức các hoạt động giáo hoạt động giáo dục trẻ dục trẻ mầm non mầm non; 6. Thực hành tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ mầm non. Phương pháp dạy học Mô đun cung cấp phương tích cực pháp dạy học tích cực, bao gồm: sự cần thiết đổi mới phương pháp dạy 1. Sự cần thiết đổi mới học, khái niệm về phương phương pháp dạy học; pháp dạy học tích cực và phương pháp dạy học tích 2. Khái niệm về phương MN20 9 6 0 cực ở giáo dục mầm non. pháp dạy học tích cực; Giúp giáo viên mầm non biết cách ứng dụng được 3. Phương pháp dạy học phương pháp dạy học tích tích cực ở giáo dục mầm cực trong các lĩnh vực non. phát triển của trẻ mầm non Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách dạy học tích cực trong thức ứng dụng phương trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực thể chất trong trong lĩnh vực phát triển thể chất, bao gồm: xác định nội dung phát 1.Xác định nội dung triển thể chất, lựa chọn phát triển thể chất; phương pháp và thực hành dạy học tích cực MN21 9 6 0 2. Lựa chọn phương thích hợp với nội dung pháp dạy học tích cực phát triển thể chất. Giúp thích hợp với nội dung giáo viên mầm non biết phát triển thể chất; cách ứng dụng được phương pháp dạy học tích 3. Thực hành phương cực trong lĩnh vực phát pháp dạy học tích cực triển thể chất của trẻ mầm thích hợp với nội dung non phát triển thể chất. Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách dạy học tích cực trong thức ứng dụng phương trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực nhận thức trong trong lĩnh vực phát triển nhận thức, bao gồm: xác định nội dung phát MN22 9 6 0 1. Xác định nội dung triển nhận thức, lựa chọn phát triển nhận thức; phương pháp và thực hành dạy học tích cực 2. Lựa chọn phương thích hợp với nội dung
- pháp dạy học tích cực phát triển nhận thức. Giúp thích hợp với nội dung giáo viên mầm non biết phát triển nhận thức; cách ứng dụng được phương pháp dạy học tích cực trong lĩnh vực phát 3. Thực hành phương triển nhận thức của trẻ pháp dạy học tích cực mầm non thích hợp với nội dung phát triển nhận thức. Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách dạy học tích cực trong thức ứng dụng phương trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực ngôn ngữ trong trong lĩnh vực phát triển ngôn ngữ, bao gồm: xác định nội dung phát 1. Xác định nội dung triển ngôn ngữ, lựa chọn phát triển ngôn ngữ; phương pháp và thực hành dạy học tích cực MN23 9 6 0 2. Lựa chọn phương thích hợp với nội dung pháp dạy học tích cực phát triển ngôn ngữ. Giúp thích hợp với nội dung giáo viên mầm non biết phát triển ngôn ngữ; cách ứng dụng được phương pháp dạy học tích 3. Thực hành phương cực trong lĩnh vực phát pháp dạy học tích cực triển ngôn ngữ của trẻ thích hợp với nội dung mầm non phát triển ngôn ngữ. Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách dạy học tích cực trong thức ứng dụng phương trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực tình cảm, kĩ năng xã hội trong trong lĩnh vực phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, bao gồm: xác định 1. Xác định nội dung nội dung phát triển tình phát triển tình cảm, kĩ cảm, kĩ năng xã hội, lựa năng xã hội; chọn phương pháp và thực hành dạy học tích 2. Lựa chọn phương MN24 9 6 0 cực thích hợp với nội pháp dạy học tích cực dung phát triển tình cảm, thích hợp với nội dung kĩ năng xã hội. Giúp giáo phát triển tình cảm, kĩ viên mầm non biết cách năng xã hội; ứng dụng được phương pháp dạy học tích cực 3. Thực hành phương trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực tình cảm, kĩ năng xã hội thích hợp với nội dung của trẻ mầm non phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội. Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách dạy học tích cực trong thức ứng dụng phương trong lĩnh vực phát triển pháp dạy học tích cực thẩm mỹ trong trong lĩnh vực phát MN25 9 6 0 triển thẩm mỹ, bao gồm: xác định nội dung phát 1. Xác định nội dung triển thẩm mỹ, lựa chọn phát triển thẩm mỹ;
- phương pháp và thực 2. Lựa chọn phương hành dạy học tích cực pháp dạy học tích cực thích hợp với nội dung thích hợp với nội dung phát triển thẩm mỹ. Giúp phát triển thẩm mỹ; giáo viên mầm non biết cách ứng dụng được 3. Thực hành phương phương pháp dạy học tích pháp dạy học tích cực cực trong lĩnh vực phát thích hợp với nội dung triển thẩm mỹ của trẻ phát triển thẩm mỹ. mầm non Ứng dụng phương pháp Mô đun cung cấp cách dạy học tích cực trong tổ thức ứng dụng phương chức hoạt động vui chơi pháp dạy học tích cực trong trong tổ chức hoạt động vui chơi, bao gồm: 1. Hoạt động chơi và các hoạt động chơi và các trò trò chơi của trẻ mầm chơi của trẻ mầm non, lựa non; chọn và thực hành phương pháp dạy học tích MN26 9 6 0 2. Lựa chọn phương cực trong tổ chức hoạt pháp dạy học tích cực động vui chơi. Giúp giáo trong tổ chức hoạt động viên mầm non biết cách vui chơi; ứng dụng được phương pháp dạy học tích cực 3. Thực hành phương trong tổ chức hoạt động pháp dạy học tích cực vui chơi trong tổ chức hoạt động vui chơi. Thiết kế các hoạt động Mô đun thiết kế các hoạt giáo dục lồng ghép nội động giáo dục lồng ghép dung bảo vệ môi trường, nội dung bảo vệ môi giáo dục sử dụng năng trường, giáo dục sử dụng lượng tiết kiệm, và giáo năng lượng tiết kiệm và dục an toàn giao thông giáo dục an toàn giao thong, gồm: thiết kế các hoạt động giáo dục lồng 1. Thiết kế các hoạt động ghép nội dung bảo vệ môi giáo dục lồng ghép nội trường và biến đổi khí dung bảo vệ môi trường hậu; thiết kế các hoạt và biến đổi khí hậu; động giáo dục lồng ghép nội dung giáo dục sử 2. Thiết kế các hoạt động MN27 9 6 0 dụng năng lượng tiết giáo dục lồng ghép nội kiệm; thiết kế các hoạt dung giáo dục sử dụng động giáo dục lồng ghép năng lượng tiết kiệm; nội dung giáo dục an toàn giao thông; thực hành 3. Thiết kế các hoạt động thiết kế các hoạt động giáo dục lồng ghép nội giáo dục lồng ghép. Giúp dung giáo dục an toàn giáo viên mầm non biết giao thông; thiết kế được các hoạt động giáo dục lồng ghép 4. Thực hành thiết kế các nội dung bảo vệ môi hoạt động giáo dục lồng trường, giáo dục sử dụng ghép. năng lượng tiết kiệm và giáo dục an toàn giao
- thông Hướng dẫn sử dụng các Mô đun hướng dẫn sử thiết bị giáo dục theo dụng các thiết bị giáo dục danh mục thiết bị dạy theo danh mục thiết bị học tối thiểu dạy học tối thiểu. Giới thiệu vị trí, vai trò, danh mục của đồ dùng, đồ 1. Vị trí và vai trò của đồ VII. Tăng chơi, thiết bị dạy học dùng, đồ chơi, thiết bị cường năng dùng cho giáo dục mầm dạy học dùng cho giáo lực sử dụng non và hướng dẫn sử dục mầm non; thiết bị dạy dụng các đồ dùng, đồ học và ứng MN28 9 6 0 chơi, thiết bị dạy học tối dụng công 2. Danh mục đồ dùng, thiểu dùng cho giáo dục nghệ thông đồ chơi, thiết bị dạy học mầm non. Giúp giáo viên tin trong dạy tối thiểu dùng cho giáo mầm non biết cách sử học của giáo dục mầm non; dụng được các thiết bị viên giáo dục theo danh mục 3. Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học tối thiểu các đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non. Hướng dẫn bảo quản, Mô đun hướng dẫn bảo sửa chữa một số thiết bị quản, sửa chữa một số đồ dùng giáo dục và dạy thiết bị đồ dùng giáo dục học đơn giản và dạy học đơn giản, bao gồm: vị trí, vai trò, một số biện pháp thông thường 1. Vị trí và vai trò của bảo quản, sửa chữa thiết việc bảo quản, sửa chữa bị đồ dùng giáo dục và thiết bị đồ dùng giáo dục dạy học và thực hành bảo và dạy học; MN29 9 6 0 quản, sửa chữa thiết bị đồ dùng giáo dục và dạy học. 2. Một số biện pháp Giúp giáo viên mầm non thông thường bảo quản, biết cách bảo quản, sửa sửa chữa thiết bị đồ dùng chữa được một số thiết bị giáo dục và dạy học; đồ dùng giáo dục và dạy học đơn giản 3. Thực hành bảo quản, sửa chữa thiết bị đồ dùng giáo dục và dạy học; Làm đồ dùng dạy học, Mô đun hướng dẫn làm đồ chơi tự tạo đồ dùng dạy học, đồ chơi tự tạo, bao gồm: vị trí, vai trò, yêu cầu, cách làm của 1. Vị trí và vai trò của đồ đồ dùng dạy học, đồ chơi dùng dạy học, đồ chơi tự tự tạo và thực hành làm tạo; một số đồ dùng dạy học, MN30 9 6 0 đồ chơi tự tạo. Giúp giáo 2. Yêu cầu sư phạm đối viên mầm non biết cách với đồ dùng dạy học, đồ tự tạo được một số đồ chơi tự tạo; dùng dạy học, đồ chơi tự tạo đơn giản 3. Cách làm một số đồ dùng dạy học, đồ chơi tự
- tạo; 4. Thực hành làm một số đồ dùng dạy học, đồ chơi tự tạo. Hướng dẫn sử dụng một Mô đun hướng dẫn sử số phần mềm vui chơi, dụng một số phần mềm học tập thông dụng cho vui chơi, học tập thông trẻ mầm non dụng cho trẻ mầm non, giới thiệu một số phần mềm vui chơi, học tập 1. Giới thiệu một số thông dụng cho trẻ mầm phần mềm vui chơi, học non. Giúp giáo viên mầm tập thông dụng cho trẻ non sử dụng được một số mầm non; MN31 9 6 0 phần mềm vui chơi, học tập thông dụng cho trẻ 2. Hướng dẫn sử dụng mầm non một số phần mềm thông dụng cho trẻ mầm non; 3. Thực hành sử dụng một số phần mềm thông dụng cho trẻ mầm non. Thiết kế và sử dụng giáo Mô đun thiết kế và sử án điện tử dụng giáo án điện tử, khái niệm về giáo án điện tử; vai trò của giáo án điện tử 1. Khái niệm về giáo án trong đổi mới giáo dục điện tử; mầm non, thực hành thiết kế và sử dụng giáo án 2. Vai trò của giáo án điện tử. Giúp giáo viên điện tử trong đổi mới mầm non biết cách thiết giáo dục mầm non; kế và sử dụng được giáo MN32 9 6 0 án điện tử 3. Thiết kế giáo án điện tử; 4. Sử dụng giáo án điện tử; 5. Thực hành thiết kế và sử dụng giáo án điện tử. Đánh giá trong giáo dục Mô đun đưa ra cách đánh mầm non giá trong giáo dục mầm non, gồm: mục đích, các VIII. Tăng loại, phương pháp và thực 1. Mục đích đánh giá cường năng hành đánh giá trong giáo trong giáo dục mầm non; lực kiểm tra dục mầm non. Giúp giáo và đánh giá viên mầm non biết cách MN33 9 6 0 2. Các loại đánh giá của giáo sử dụng các phương pháp trong giáo dục mầm non; viên kiểm tra và đánh giá trong giáo dục mầm non 3. Phương pháp đánh giá trong giáo dục mầm non;
- 4. Thực hành đánh giá trong giáo dục mầm non; Sử dụng Bộ chuẩn phát Mô đun giới thiệu Bộ triển trẻ em 5 tuổi chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi, bao gồm: Vai trò, cấu trúc, nội dung của Bộ 1. Vai trò của Bộ chuẩn chuẩn phát triển trẻ em 5 phát triển trẻ em 5 tuổi; tuổi và hướng dẫn sử dụng Bộ chuẩn phát triển 2. Giới thiệu cấu trúc và trẻ em 5 tuổi, thực hành nội dung Bộ chuẩn phát sử dụng bộ chuẩn để lập triển trẻ em 5 tuổi; và điều chỉnh kế hoạch, xây dựng công cụ theo MN34 9 6 0 3. Hướng dẫn sử dụng dõi sự phát triển của trẻ. Bộ chuẩn phát triển trẻ Giúp giáo viên mầm non em 5 tuổi: mục đích, đối biết cách sử dụng Bộ tượng, nội dung, cách sử chuẩn phát triển trẻ em 5 dụng; tuổi 4. Thực hành sử dụng bộ chuẩn để lập và điều chỉnh kế hoạch, xây dựng công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ. Phương pháp nghiên cứu Mô đun cung cấp Phương khoa học giáo dục mầm pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non, bao non gồm: vai trò, các phương pháp của hoạt động 1. Vai trò của hoạt động nghiên cứu khoa học nghiên cứu khoa học trong giáo dục mầm non, trong giáo dục mầm non; cách phát hiện vấn đề nghiên cứu, xây dựng đề 2. Các phương pháp cương nghiên cứu, triển nghiên cứu khoa học khai nghiên cứu đề tài, giáo dục mầm non; viết báo cáo đề tài và thực IX. Tăng hành nghiên cứu một đề 3. Cách phát hiện vấn đề cường năng tài cụ thể với đồng MN35 9 6 0 nghiên cứu; lực nghiên nghiệp. Giúp giáo viên cứu khoa mầm non biết nghiên cứu học của giáo 4. Xây dựng đề cương và hợp tác với đồng viên nghiên cứu; nghiệp trong nghiên cứu đề tài về giáo dục mầm non 5. Triển khai nghiên cứu đề tài; 6. Viết báo cáo đề tài; 7. Thực hành nghiên cứu một đề tài cụ thể với đồng nghiệp. Sáng kiến kinh nghiệm Có kĩ năng viết và phổ MN36 9 6 0 biến sáng kiến kinh
- trong giáo dục mầm non nghiệm về giáo dục mầm non 1. Vai trò của sáng kiến kinh nghiệm trong giáo dục mầm non; 2. Tích lũy kinh nghiệm trong giáo dục mầm non; 3. Tổng kết và viết sáng kiến kinh nghiệm trong giáo dục mầm non; 4. Phổ biến sáng kiến kinh nghiệm trong giáo dục mầm non; 5. Thực hành viết sáng kiến kinh nghiệm. Quản lí nhóm/ lớp học Mô đun cung cấp kiến mầm non thức, kỹ năng quản lí nhóm/lớp trong trường mầm non, nội dung chủ 1. Khái quát chung về yếu: khái quát chung, mục quản lí lớp học; tiêu, nguyên tắc, nội X. Tăng dung, phương pháp quản 2. Mục tiêu quản lí lớp cường năng lí nhóm/ lớp học trong học; lực quản lí trường mầm non. Trang MN37 10 5 0 lớp/ trường bị cho giáo viên mầm non 3. Nguyên tắc quản lí của giáo kĩ năng quản lí nhóm/ lớp lớp học; học trong trường mầm viên non 4. Nội dung quản lí lớp học (trẻ, cơ sở vật chất); 5. Phương pháp quản lí nhóm/ lớp học mầm non. Lập dự án mở trường Mô đun cung cấp tài liệu mầm non tư thục về lập dự án mở trường mầm non tư thục, khái niệm về trường mầm non 1. Khái niệm về trường tư thục, giới thiệu các văn mầm non tư thục; bản có liên quan đến việc mở trường mầm non tư MN38 9 6 0 2. Giới thiệu các văn bản thục, hướng dẫn lập dự án có liên quan đến việc mở mở trường mầm non tư trường mầm non tư thục; thục. Trang bị cho giáo viên mầm non kĩ năng 3. Hướng dẫn lập dự án năng lập dự án mở trường mở trường mầm non tư mầm non tư thục thục. Giáo dục kĩ năng sống Mô đun cung cấp kiến cho trẻ mầm non thức giáo dục kĩ năng MN39 9 6 0
- sống cho trẻ mầm non, 1. Vai trò của giáo dục bao gồm: vai trò của giáo kĩ năng sống đối với sự dục kĩ năng sống đối với phát triển nhân cách trẻ sự phát triển nhân cách trẻ mầm non; mầm non, nội dung, phương pháp, điều kiện 2. Nội dung giáo dục kĩ giáo dục kĩ năng sống cho năng sống cho trẻ mầm trẻ mầm non. Trang bị non; cho giáo viên mầm non biết cách ứng dụng được các phương pháp tập kĩ 3. Phương pháp giáo dục năng sống cho trẻ mầm kĩ năng sống cho trẻ non mầm non; 4. Điều kiện giáo dục kĩ năng sống cho trẻ mầm non. Phối hợp với gia đình để Mô đun cung cấp kiến giáo dục trẻ mầm non thức, kỹ năng phối hợp với gia đình để giáo dục trẻ mầm non, mục đích, 1. Mục đích phối hợp nội dung, phương pháp, nhà trường với gia đình hình thức phối hợp nhà để giáo dục trẻ mầm trường với gia đình để non; giáo dục trẻ mầm non. Trang bị cho giáo viên 2. Nội dung phối hợp mầm non biết cách lập nhà trường với với gia được kế hoạch và phối đình để giáo dục trẻ MN40 9 6 0 hợp với gia đình trong mầm non; công tác giáo dục trẻ mầm non 3. Phương pháp phối hợp nhà trường với với gia đình để giáo dục trẻ mầm non; 4. Hình thức phối hợp nhà trường với với gia đình để giáo dục trẻ mầm non. Phối hợp nhà trường với Mô đun cung cấp kiến cộng đồng, các tổ chức thức, cách thức phối hợp xã hội để giáo dục trẻ nhà trường với cộng XI. Phát mầm non đồng, các tổ chức xã hội triển năng để giáo dục trẻ mầm non, lực hoạt bao gồm: mục đích, nội 1. Mục đích phối hợp động hoạt dung, phương pháp, hình nhà trường với cộng động chính thức phối hợp nhà trường đồng, các tổ chức xã hội MN41 9 6 0 trị - xã hội với cộng đồng, các tổ để giáo dục trẻ mầm của giáo chức xã hội để giáo dục non; viên trẻ mầm non. 2. Nội dungphối hợp nhà trường với cộng đồng, các tổ chức xã hội để
- giáo dục trẻ mầm non; 3. Phương pháp phối hợp nhà trường với cộng đồng, các tổ chức xã hội để giáo dục trẻ mầm non; 4. Hình thức phối hợp nhà trường với cộng đồng, các tổ chức xã hội để giáo dục trẻ mầm non. Tham gia vào các hoạt Mô đun cung cấp nội động chính trị và xã hội dung, vai trò, các hình thức tham gia vào các hoạt động chính trị và xã 1. Vai trò của việc tham hội. Trên cơ sở cung cấp gia vào các hoạt động nội dung đông thời mô chính trị và xã hội; đun trang bị kĩ năng tham MN42 9 6 0 gia vào các hoạt động 2. Nội dung tham gia chính trị và xã hội cho vào các hoạt động chính giáo viên mầm non. trị và xã hội; 3. Những hình thức tham gia vào các hoạt động chính trị và xã hội. Giáo dục vì sự phát triển Phân tích được các khái bền vững trong giáo dục niệm cơ bản như: phát mầm non: triển bền vững; giáo dục vì sự phát triển bền vững. 1. Khái niệm phát triển bền vững; giáo dục vì sự Mô tả các nội dung của phát triển bền vững. giáo dục vì sự phát triển bền vững và con đường MN43 7 8 0 thực hiện giáo dục vì sự 2. Các nội dung cơ bản phát triển bền vững ở giáo của giáo dục vì sự phát XII. Phát dục mầm non triển bền vững. triển năng lực tổ chức 3.Thực hiện giáo dục các hoạt bền vững ở giáo dục động giáo mầm non. dục Giáo dục hòa nhập Phân tích được các khái trong giáo dục mầm non niệm cơ bản của giáo dục hòa nhập và phân tích các yếu tố của giáo dục hòa 1. Những vấn đề chung nhập trong giáo dục mầm về giáo dục hòa nhập MN44 5 10 0 non 2. Thực hiện giáo dục hòa nhập trong giáo dục mầm non
- IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non được hướng dẫn, cập nhật hàng năm. a) Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung bồi dưỡng 1, thường xuyên bổ sung nội dung bồi dưỡng 3. b) Sở giáo dục và đào tạo hướng dẫn nội dung bồi dưỡng 2. 2. Thời lượng thực hiện từng nội dung bồi dưỡng a) Mỗi giáo viên thực hiện chương trình bồi dưỡng trong 120 tiết/năm học. - Nội dung bồi dưỡng 1: Khoảng 30 tiết/ năm học; - Nội dung bồi dưỡng 2: Khoảng 30 tiết/ năm học; - Nội dung bồi dưỡng 3: Khoảng 60 tiết/ năm học. b) Các cấp quản lý giáo dục có thể thay đổi thời lượng bồi dưỡng ở từng nội dung bồi dưỡng phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch giáo dục của địa phương trong từng năm học nhưng không thay đổi tổng số thời gian bồi dưỡng của mỗi giáo viên trong năm học (120 tiết/năm học). c) Căn cứ nội dung bồi dưỡng 3, giáo viên mầm non tự lựa chọn các mô đun cần bồi dưỡng phù hợp với nhu cầu cá nhân và quy định của sở giáo dục và đào tạo về thời gian bồi dưỡng khối kiến thức này trong từng năm. 3. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non được thực hiện trong năm học và thời gian bồi dưỡng hè hàng năm phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và cá nhân giáo viên. Các sở giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục mầm non là đơn vị nòng cốt trong việc tổ chức bồi dưỡng giáo viên theo hình thức tự học cá nhân, học tập theo tổ chuyên môn, học tập theo nhóm giáo viên của từng trường hoặc cụm trường. Các lớp bồi dưỡng tập trung (nếu có) chủ yếu để báo cáo viên giải đáp thắc mắc, hướng dẫn tự học, luyện tập kỹ năng cho giáo viên. 4. Tài liệu học tập để giáo viên mầm non thực hiện chương trình bồi dưỡng: a) Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; b) Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên; c) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 1 theo hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo; d) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 2 theo hướng dẫn của địa phương, của các đề tài, dự án; đ) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 3 theo hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo; 5. Việc đánh giá thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non của các địa phương và đánh giá kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên mầm non được thực hiện hàng năm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn