intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực hành công nghệ chế biến thực phẩm 2: Bài 5

Chia sẻ: Cẩm Nguyên | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

158
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thực hành công nghệ chế biến thực phẩm 2 Bài 5 Sản xuất tôm Pto đông lạnh gồm các nội dung chính như: Giới thiệu về sản phẩm, tiêu chuẩn của sản phẩm, giới thiệu về nguyên liệu sản xuất, quy trình sản xuất tôm Pto đông lạnh,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực hành công nghệ chế biến thực phẩm 2: Bài 5

  1. BÔ CÔNG TH ̣ ƯƠNG TRƯƠNG ĐAI HOC CÔNG NGHIÊP ̀ ̣ ̣ ̣   THỰC PHÂM ̉ THANH PHÔ HÔ CHI MINH ̀ ́ ̀ ́ KHOA : CÔNG NGHÊ TH ̣ ỰC PHÂM ̉ MÔN : THỰC HANH CÔNG NGHÊ CHÊ BIÊN TH ̀ ̣ ́ ́ ỰC PHÂM 2 ̉ GVHD : Nguyên Lê Anh Minh ̃ ́ DANH SÁCH NHÓM 4 1. Nguyễn Thị Cẩm Nguyên 2005140359 2. Nguyễn Lê Thảo Ngân 2005140325 3. Phù Thanh Trường 2005140687 4. ̣ ̃ ương  Thach Nguyên Ph 2005140239 Khanh BÀI 5: SẢN XUẤT TÔM PTO ĐÔNG LẠNH I. Giới thiệu chung 1. Giới thiệu về sản phẩm, tiêu chuẩn của sản phẩm a.  Giới thiệu sản phẩm  Tôm la nguôn th ̀ ̀ ực phâm vô cung quy gia cung câp nguôn protein va canxi cho c ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ  ̉ ừ tôm nguyên liêu co thê tao ra rât nhiêu san phâm khac nhau. San phâm tôm PTO thê. T ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̉   ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ (Peer Tail On) la môt trong sô cac măt hang tôm đông lanh phô biên trên thi tr ́ ́ ̣ ường. Tôm   sau khi xử ly theo đung hinh dang san phâm thi đ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ược câp đông  ́ ở  ­38 đên ­40 ́ 0 ̀ ̉   C va bao ̉ ̣ quan trong điêu kiên ­20 ̀ 0 C b.  Tiêu chuẩn của sản phẩm : Dựa theo TCVN 5835:1994, vê Tôm thit IQF đông lanh xuât khâu, ta có các ch ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ỉ  tiêu về  ̉ ̉ san phâm thịt hộp như sau: - Thời gian làm đông không quá 4h, nhiệt độ trung tâm sản phẩm không lớn hơn   âm 18oC. 1
  2. - Trạng thái sản phẩm sau khi cấp đông, mạ băng: các thân tôm phải nguyên vẹn,  hoàn toàn tách rời nhau. Lớp băng phải bóng, nhẵn và phủ  kín hoàn toàn thân  tôm. Nhiệt độ trung tâm của thân tôm không lớn hơn âm 18oC.\ - Khối lượng tịnh o Khối lượng trung bình của thân tôm không vượt ra ngoài giới hạn khối   lượng thân tôm của cỡ. o Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị  sản phẩm sau khi rã đông để  ráo nước   cho phép sai số  ± 2,5% so với khối lượng quy định, nhưng khối lượng   trung bình của các mẫu kiểm phải đạt khối lượng quy định. ­ ̣ : vê c  Cac yêu câu ki thuât ́ ̀ ̃ ̀ ỡ va hang chât l ̀ ̣ ́ ượng Chỉ tiêu Yêu cầu Tôm thịt PTO 1. Hạng chất lượng 1 hạng 2. Cỡ sản phẩm tính bằng số  8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60,  thân tôm trong 1 cân Anh (1  61/70, 71/90, 91/110, 110,130, 130/150, 150/180 pound = 453,6g) ­ ̉ ̉  Cac chi tiêu cam quan: ́   Yêu cầu Chỉ tiêu Tôm PTO 1. Trạng thái Thân tôm nguyên vẹn, vỏ đốt đuôi và đuôi đầy đủ và dính  chặt vào thân tôm 2. Màu sắc Màu tự nhiên của tôm tươi cho phép viền đuôi có màu đen  nhạt, tỷ lệ đen đuôi không vượt quá 10% số thân tôm. Không cho phép có đốm đen trên thân tôm. 2
  3. 3. Mùi vị và cơ cấu Mùi đặc trưng của thịt tôm tươi. Thịt đàn hồi. Sau khi luộc mùi thơm, vị ngọt, thịt săn chắc, nước luộc  trong. 4. Tạp chất Không cho phép 5. Hóa chất và chất phụ  Theo quy định về sử dụng hóa chất và chất phụ gia dùng  gia cho thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền và thỏa thuận  trong hợp đồng với khách hàng. ­ ̉ ̣   theo TCVN 5298:1992 vê Tôm m  Chi tiêu vi sinh vât: ̀ ực đông lanh­ Yêu câu vi ̣ ̀   sinh: Tên chỉ tiêu  Giới hạn tối đa 1. Tổng số  nấm men ­ nấm mốc, số  khuẩn lạc trong 1 g sản   0 phẩm  2. E.coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 3. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 4. Clostridium perfringens, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 5. Clostridium botulinum, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 2. Giới thiệu về nguyên liệu sản xuất 2.1. ̣  Nguyên liêu tôm:   a.  Đặc điểm  Tôm su ( ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ Penaeus monodon) con goi la tôm co la loai tôm co kich th ́ ́ ươc l ́ ơn, khi ́   ̀ ươi co vo đâu ng con t ́ ̉ ̀ ực tôm co văn ngang (tôm  ́ ̀ ở biên co văn mau trăng nâu hoăc trăng ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́   xanh xen ke, ̃ ở  đâm đia n ̀ ̀ ươc ĺ ợ  tôm co văn mau xanh đen). Tôm su co vung phân bô ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́  ̣ rông t ư vung n ̀ ̀ ươc l ́ ợi ra vung biên sâu khoang 40m tâp trung nhiêu  ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ở đô sâu 10 – 25m ̣ Tôm co quanh năm nh ́ ưng vu mua chinh t ̣ ̀ ́ ừ thang 2­4 va thang 7­10. Tôm co ́ ̀ ́ ́  ̉ chiêu dai  khai thac khoang 150­250mm v ̀ ̀ ́ ơi khôi l ́ ́ ượng 50­150g. La loai tôm cho thit ̀ ̀ ̣  3
  4. ́ ̀ ơm, la loai co gia tri kinh tê rât cao. Cac măt hang th ngon chăc va th ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ường được san xuât ̉ ́  tư tôm la: đông lanh, khô, lam măm,… ̀ ̀ ̣ ̀ ́ b.  Thành phần  4
  5. Nước (%) Protein thô (%) Lipit (%) Tro (%) (72,31 ­ 77,29) (19,25 ­ 23,45) (1,62 ­ 2,12) (1,91 ­ 2,21) Thành phần hóa học cơ bản của tôm su nguyên liêu ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̣  c.   Cac chi tiêu cam quan cua tôm su nguyên liêu Yêu cầu Tên chỉ tiêu ̣ ̣ ̣ Loai đăc biêt ̣ Loai 1  ̣ Loai 2 Mau săc ̀ ́ Có  maù   săć   đăc̣   trưng  Có  maù   săć   đăc̣   trưng  ̣ ̣ Bac mau nhe, cho phep ̀ ́  ̉ cua tôm su, sang bong. ́ ́ ́ ̉ cua tôm su, sang bong. ́ ́ ́ hông nhe ̀ ̣ ̣ ̣ Không bi bac mau ̀ ̣ ̣ Không bi bac mau ̀ 1. Bên ngoaì Không sang bong ́ ́ Không co đôm đen  ́ ́ ở bât́  Không co đôm đen  ́ ́ ở bât́  Có  không   quá  3   đôm ́   cư vi tri nao ́ ̣ ́ ̀ cứ vi tri nao, nêu co cao ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣   đen ở thân va đuôi ̀ ̣ Không bi xanh đâu ̀ ̣ nhe phai rả Thit t ̣ ươi trong Thit ṭ ươi trong ̣ ̣ Thit bac mau ̀ Không   bị   xanh   ở   phâǹ   Không   bị   xanh   ở   phâǹ   Có  thể   xanh   nhaṭ   ở  2. Bên  ̣ ̀ ̀ thit gân đâu ̣ ̀ ̀ thit gân đâu ̀ ̣ ̀ ̀ phân thit gân đâu trong ́ ̉ Không co điêm đen trên   ́ ̉ Không co điêm đen trên   Không   có  điêm ̉   đen  thân thân trên thân Trang thai ̣ ́ 5
  6. Không đưt đuôi ́ Nguyên   veṇ   không   bị  ̣   Cho   pheṕ   vỡ  gach, ́ ỡ gach, rung Cho phep v ̣ ̣   ́ ̣ khuyêt tât ̣ đâu hoăc gian đôt ̀ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ rung đâu hoăc gian đôt, ̃ ́  ̣ ̀ Đâu dinh chăt vao thân ̀ ́ Không sưt vo ́ ̉ mêm ̀   vo,̉   vỡ  vo,̉   nưt́  3. Bên ngoaì Không vơ gach ̃ ̣ Không mêm vo ̀ ̉ đôt́ Không mêm vo ̀ ̉ Không gian đôt ̃ ́ Không sưt vo ́ ̉ Không gian đôt ̃ ́ Không vơ vo ̃ ̉ Không đưt đuôi ́ Không vơ võ ̉ 4. Bên trong ̣ ̀ ̀ Thit đan hôi , săn chăc ́ ̣ ̀ ̀ Thit đan hôi , săn chăc ́ ̣ ́ Thit kem đan hôi ̀ ̀ Mui ̀ đăc̣   trưng  cuả   tôm  Muì   đăc̣   trưng   cuả   tôm  Mui đăc tr ̀ ̣ ưng cua tôm ̉   5. Mùi ́ ́ ̀ ̣ su, không co mui la ́ ̀ ̣ su, không co mui la ́ ́ ̀ ̣ su, không co mui la ́ 6
  7. II. Quy trình sản xuất 1. Sơ đô quy trinh ̀ ̀ 2. Thuyêt minh qui trinh ́ ̀ Bước 1: Đánh giá nguyên liệu Mục đích: Loại ra những con tôm có chất lượng không đạt yêu cầu của quy   trình sản xuất. Cách tiến hành: ­ Đổ tôm ra bàn, phân biệt tôm sú và tôm thẻ, tôm he… ­ Phân loại tôm hạng 1, 2. ­ Phân cỡ tôm. Bước 2: Rửa 1 Mục đích: Sau khi tiếp  nhận tôm được rửa nhằm loại bỏ  tạp chất, bùn rác, đồng thời giảm bớt được  lượng vi sinh vật trên bề mặt nguyên liệu. Cách tiến hành: ­ Chuẩn bị  2 thau nước, mỗi thau chứa 2/3 thể tích nước và có các thông số  kỹ  thuật lần lượt là: + Thau 1: Nước Chlorine 50ppm; nhiệt độ nước 
  8. + 1/3 thau nước đá để bảo quản bán thành phẩm. ­ Thao tác: + Tay thuận cầm tôm sao cho thân tôm úp xuống lòng bàn tay, đầu tôm hướng về  phía trước, cố định thân tôm. + Tay thuận cầm dao, đưa mũi dao vào vị  trí liên kết giữa đầu và thân tôm. Tách  phần đầu ra bằng cách đưa dao về phía trước, cạo sạch phần nội tạng. + Lật ngược thân tôm lại, đưa dao vào vị trí ức tôm tách chân bò của tôm ra. + Bán thành phẩm được ướp đa bảo quản trong thau đá bảo quản. + Đầu tôm và nội tạng cho vào thau nước xử lý. Bước 4: Rửa 2: Mục đích: Loại bỏ đá, tạp chất (vỏ tôm, chân tôm), dịch tôm, tạo bề  mặt sản  phẩm sạch, loại bớt, ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong quá trình bảo quản. ­ Chuẩn bị  2 thau nước, mỗi thau chứa 2/3 thể tích nước và có các thông số  kĩ  thuật lần lượt là: + Thau 1: Nước chlorine 10ppm, nhiệt độ nước 
  9. ­ Vỏ và chân tôm được cho vào trong thau nước xử lý. ­ Cắt đuôi: Đặt thân tôm trên thớt sau đó dùng dao cắt 1/3 chiều dài đuôi. Bước 6: Rửa 3  Mục đích: Rửa lại tôm sau khi xử  lý PTO nhằm làm sạch tạp chất, nước đá,   sạch nước dịch tôm và tiệ trùng. Cách tiến hành: ­ Chuẩn bị  2 thau nước, mỗi thau chứa 2/3 thể tích nước và có các thông số  kĩ  thuật lần lượt là: + Thau 1: Nước chlorine 10ppm, nhiệt độ nước 
  10. ­ Bảo quản sản phẩm trong kho đông, nhiệt độ bảo quản  1 con =  = 26,09 (g) => 1kg nguyên liệu =  = 38,3 ≈ 38 ( con)  4. Tinh toan hiêu suât thu hôi ́ ́ ̣ ́ ̀ ­ Khối lượng tôm sau khi lột vỏ : 362,65g ­ Khối lượng tôm ban đầu đem cân : 600g  Hiệu suất thu hồi của tôm sau khi lột vỏ: H% =  = 60,44% III. Đánh giá sản phẩm  1. Cảm quan ­ Bên ngoài: Sản phẩm không bị lẫn tạp chất Lớp băng trong, phủ kín sản phẩm, mặt băng có thể bị nứt nhẹ Tôm được xếp đều đúng quy cách ­ Bên trong: Mùi vị: mùi vị đặc trưng của thịt tôm tươi, không có mùi lạ Màu : màu tự nhiên của tôm tươi cho phép viền đuôi có màu đen nhạt, tỷ  lệ đen đuôi không vượt quá 10% số thân tôm Trạng thái: thân tôm nguyên vẹn, vỏ  đốt đuôi đầy đủ  và dính chặt vào  thân tôm 2. Nhận xét, giải thích kết quả 10
  11. ­ Tôm   nguyên   liêụ   ban   đâù   đaṭ   cân   năng ̣   26,09g/1con   và  năm ̀   trong   cở   36­40  ̣ con/kg, va trong sô tôm nguyên liêu hâu nh ̀ ́ ̀ ư  không co tôm ngoai c ́ ̣ ơ. Nh ̃ ư  vây, ̣   ̣ tôm nguyên liêu kha to va đông đêu. ́ ̀ ̀ ̀ ­ Tôm sau khi được cấp đông đạt chất lượng về mặt cảm quan, lớp băng phủ kín   sản phẩm, tôm không bị  đốm đen, không có mùi lạ  và không thay đổi màu sắc  nhiều so với ban đầu là do trong quá trình chế biến, nhóm luôn bảo quản tôm ở  nhiệt độ thấp( ngâm tôm trong nước đá) nhằm hạn chế sự phát triển của vi sinh  vật cũng như  ức chế hoạt động của hệ enzyme  giúp cho tôm không bị biến  màu và có mùi lạ. ­ Các thao tác thực hiện chế biến được giáo viên hướng dẫn cụ  thể  giữ  cho bề  ngoài của nguyên liệu tôm được đẹp, thân tôm nguyên vẹn, vỏ đốt đuôi đầy đủ  và dính chặt vào thân tôm. ­ ̣ ̣ ̉ ̣ Hiêu suât thu hôi tôm sau khi lôt vo kha cao, đat 60,44%, nh ́ ̀ ́ ờ thao tac cân thân ́ ̉ ̣   ̣ ̀ ́ ́ ̣ trong qua trinh lôt tôm, không lam thât thoat thit tôm qua nhiêu.  ́ ̀ ́ ̀ IV. Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm trong quá trình thí   nghiệm và cách khắc phục ­ Mặc dù nguyên liệu là tôm tươi nhưng được mua ngoài chợ nên trong quá trình   vận chuyển cũng như bảo quản còn chưa đạt tiêu chuẩn nên có một số con tôm  bị chết  lựa chọn tôm kĩ hơn. ­ Những con tôm còn sống thì khó tách vỏ nên trong quá trình chế biến những con   tôm đó có thể bị nát hoặc mất một phần thịt do dính ở vỏ   sử dụng dụng cụ  sắc bén hơn và làm chết tôm để dễ dàng bóc tách vỏ. ­ ́ ̀ ử ly tôm, không gi Trong qua trinh x ́ ữ tôm ở nhiêt đô thich h ̣ ̣ ́ ợp nên dân đên giam ̃ ́ ̉   ́ ượng cua san phâm  chât l ̉ ̉ ̉  luôn ươp tôm băng n ́ ̀ ươc đa trong suôt qua trinh x ́ ́ ́ ́ ̀ ử  lý 11
  12. ­ Trong qua trinh mang tôm t ́ ̀ ừ phong câp đông vê phong thi nghiêm, co thê lam ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀   ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ tăng nhiêt đô cua tôm đông lanh, lam anh hưởng đên qua trinh ma băng. Đông ́ ́ ̀ ̣ ̀   thơi, n ̀ ươc chuân bi đê ma băng tôm ch ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ưa đat đ ̣ ược nhiêt đô thich h ̣ ̣ ́ ợp la 1 ̀ 0C nên  ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ cung lam giam hiêu qua cua qua trinh ma băng  ̃ ̀ ́ ̀ ̣  nên ma băng ngay  ở phong câp ̀ ́  đông, ngay khi vưa lây tôm ra khoi tu câp đông. ̀ ́ ̉ ̉ ́ ­ Các dụng cụ  thí nghiệm đã được sử  dụng lâu, bảo quản chưa kĩ nên quá trình  thực hành chưa đạt được hiệu suất cao nhất  cải thiện một số dụng cụ  thí  nghiệm đã quá cũ, nâng cao ý thức sử dụng chung để bảo quản tốt hơn. V. Trả lời câu hỏi Câu 1: Anh(chị) hãy cho biết khi chế  biến các sản phẩm tôm trên thường gặp  những khó khăn gì? Biện pháp khắc phục? STT Nguyên nhân Giải thích Biện pháp khắc phục 1 Hiện   tượng  Do trong thịt và bề mặt của tôm có  Hạn chế để tôm tiếp xúc  biến   đen   biến  gốc chứa các gốc phenol như  với không khí, thường  đỏ thân tôm tyrosin, phenin, alanine, dưới tác  phủ kín tôm bằng đá  dụng của men polyphenoloxydase  hoặc ngâm tôm ngập  trong điều kiện có không khí, tạo  trong nước đã được trộn  thành phức hợp melanin có màu đen đều với đá 2 Tôm   có   lẫn  Do trong quá trình kiểm tạp chất  Đem thành phẩm có lẫn  tạp   chất   kim  còn sót hoặc kiểm tra chưa kĩ  tạp chất­kim loại đi  loại kiểm lại để loại bỏ tạp  chất Yêu cầu công nhân kiểm  tra kĩ lưỡng hơn 3 Phân   cỡ,   phân  Công nhân chưa lành nghề, mất  Bố trí công nhân lành  hạng sai tập trung trong quá trình làm nghề vào công đoạn này Dây chuyền phân cỡ chưa hợp lý Xây dựng một dây  chuyền phân cỡ đúng  cách 12
  13. 4 Hiện   tượng  Do sự chênh lệch nhiệt độ giữ sản  Bao gói sản phẩm kĩ  cháy lạnh phẩm với môi trường xung quanh,  lưỡng trong bao bì cách  nhiệt độ không khí cao hơn sản  ẩm, hút chân không và  phẩm làm mất ẩm, bốc hơi để cấu  hàn miệng túi trúc rỗng xốp trong sản phẩm do  Hạ nhiệt độ trong kho  mô cơ không có nước. Khi rã đông  bảo quản bằng nhiệt độ  thực phẩm có cơ cấu dai xốp, biến  túi màu nâu, có mùi lạ hoặc mùi hôi  làm giảm chất lượng sản phẩm Câu 2: Tại sao trong quá trình sản xuất phải luôn giữ tôm ở nhiệt đô 
  14.  Hoạt động của các men tiêu hóa có trong cơ  thể  có nhiều nhất là  ở  trong nội   tạng. Sự hoạt động cảu các men tiêu hóa không chỉ phân giải còn làm ảnh hưởng đến  màu, mùi vị của thực phẩm, tạo thành nhiều acid béo tự do. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2