Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
lượt xem 7
download
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Quyết định số: 1512 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm: Bước 1: Đại diện tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định hoặc liên hệ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn chuẩn bị hồ sơ theo quy định; Bước 2: Đại diện tổ chức, cá nhân đến trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số: 17 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai); Bước 3: Cán bộ, công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ. - Trình tự thực hiện - Nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, viết phiếu biên nhận cho người nộp hồ sơ. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ so với quy định thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Bước 4: Đại diện tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo ngày hẹn (phiếu biên nhận), thực hiện đóng phí, lệ phí theo quy định. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng từ 7h30 – 10h30 và buổi chiều từ 13h30 - 16h30 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định của pháp luật).
- - Cách thức thực hiện Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường. 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; 2. Các văn bản về tư cách chủ thể xin khai thác, Giấy phép hành nghề của tổ chức, cá nhân và đơn vị thi công. 3. Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000; 4. Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với trường hợp công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm; báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với trường hợp công trình có lưu lượng - Hồ s ơ nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm; báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động; 5. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép; 6. Phương án công nghệ xử lý để đạt tới chấ lượng yêu cầu với mục đích sử dụng trước khi đưa vào sử dụng, được cơ quan có chuyên môn thẩm định và chấp thuận. 7.Bản sao có chứng thực hoặc bản photocopy kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có xác nhận của cơ quan, tổ chức đăng ký cấp phép của một trong loại giấy tờ liên quan
- đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; b) Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức cá nhân khai thác với tổ chức cá nhân có quyền sử dụng đất. * Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) Thời gian giải quyết 36 ngày làm việc (không kể thời gian - Thời hạn giải quyết người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Gia Lai 2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): UBND tỉnh ủy quyền Sở TNMT Cơ quan thực hiện - cấp Giấy phép Khai thác, sử dụng n ước dưới đất dưới 100 TTHC m3/ngày đêm 3. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên nước và KTTV - Sở TN&MT Gia Lai ( cấp tỉnh); - - Cá nhân Đối tượng thực hiện
- - Tổ chức TTHC Tên mẫu đơn, mẫu tờ Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác, sử dụng Nước dưới đất - khai - Phí, lệ phí Lệ phí: 100.000đ/Giấy phép Kết quả của việc thực Giấy phép - hiện TTHC Yêu cầu, điều kiện - Không thực hiện TTHC - Luật Tài nguyên nước ngày 20/5/1998. - Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên Căn cứ pháp lý của nước, xả nước thải vào nguồn nước. - TTHC - Nghị định 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của NĐ 181/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP Nghị định số ngày 27/7/2004 và 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 - Thông tư số: 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm
- 2005 về việc hướng dẫn thực hiện nghị định số 149/2004/NĐ- CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước - Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc “ ban hành quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh”( Hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký) - Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh
- Mẫu số 05/NDĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT Kính gửi: .......................................................................................(1) 1- Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: 1.1 Tên tổ chức/cá nhân.............................................................................….….(2) 1.2. Địa chỉ:……….........…………..................................…....……........……...(3) 1.3. Điện thoại: ………………… Fax: ……………… Email: …...................… 2- Lý do đề nghị cấp phép: ................................................................................................................................. 3- Nội dung đề nghị cấp phép: 3.1. Mục đích khai thác, sử dụng.........................................................................(4) 3.2. Tầng chứa nước khai thác......... (hoặc mạch lộ/hành lang/hang động.............)
- 3.3. Vị trí công trình khai thác: .......................................................................... (5) 3.4. Số giếng khai thác:..................(hoặc số mạch/hành lang/hang động khai thác)Chiều sâu giếng.................................... mét 3.5. Tổng lượng nước khai thác:.......................................................(m3/ngày đêm) 3.6. Chế độ khai thác:..................................................................... (giờ/ngày đêm) Số hiệu, vị trí và thông số cụ thể của từng giếng khai thác cụ thể như sau: Số Tọa độ Lưu Chế độ Chiều sâu Chiều Chiều sâu hiệu lượng đặt ống sâu mực mực nước khai thác (m3/ngày) (giờ/ngày) giếng lọc (m) nước động cho tĩnh (m) phép (m) Từ Đến X Y 4. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có: .....................................................................................................................(6) (Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh...................................................................(7) Đề nghị (cơ quan cấp phép) xem xét, cấp giấy phép cho (tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép).
- (tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng nội dung quy định trong giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan./. ......., ngày.......tháng.......năm........ Xác nhận của UBND xã, phường Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép Ký, ghi rõ họ tên ( đóng dấu nếu có)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
5 p | 122 | 11
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác
2 p | 162 | 10
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 p | 168 | 8
-
Xin cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
5 p | 132 | 7
-
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
3 p | 68 | 7
-
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
5 p | 133 | 7
-
Xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản
5 p | 100 | 6
-
Thủ tục " Cấp giấy phép khai thác thủy sản (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) "
4 p | 105 | 6
-
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng.
4 p | 106 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với các mục đích khác)
6 p | 87 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp chưa có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khai thác
5 p | 98 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
8 p | 99 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
4 p | 96 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn.
5 p | 80 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
5 p | 86 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)
4 p | 113 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép.
5 p | 85 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá
5 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn