Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
lượt xem 2
download
Thông tin Lĩnh vực thống kê: Xây dựng Xây dựng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Hà Nội Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Công trình khác: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Điều chỉnh giấy phép: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp lại giấy phép: 07 ngày kể...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
- Cấp giấy phép xây dựng Thông tin Lĩnh vực thống kê: Xây dựng Xây dựng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Hà Nội Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Nhà ở riêng lẻ: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Công trình khác: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Điều chỉnh giấy phép: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Cấp lại giấy phép: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Gia hạn giấy phép: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; (theo Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội).
- Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 1. Nhà ở: 50.000đ/hồ sơ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBN... 100.000đ/hồ sơ. Quyết định số 14/2009/QĐ-UBN... 2. Công trình khác: Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép Các bước Mô tả bước Tên bước Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng tại Bộ 1. phận Một cửa.
- Mô tả bước Tên bước Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý – cấp phép 2. xây dựng để thụ lý. Phòng Quản lý – cấp phép xây dựng chuyển hồ sơ đến Bộ phận 3. Một cửa làm thủ tục trả kết quả cho chủ đầu tư. H ồ sơ Thành phần hồ sơ * Trường hợp xin phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị: 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; 2. Bản sao có thị thực một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo 3. quy định kèm theo Trích lục bản đồ hoặc Trích đo trên thực địa; 02 bộ hồ sơ thiết kế xây dựng công trình. 4.
- Thành phần hồ sơ * Trường hợp xin phép xây dựng nhà ở nông thôn: 5. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; 6. Bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất có xác nhận của UBND x ã; 7. 02 bộ hồ sơ thiết kế xây dựng công trình. 8. * Trường hợp xin phép xây dựng công trình khác: 9. 10. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; Bản sao có thị thực một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo 11. quy định kèm theo Trích lục bản đồ hoặc Trích đo trên thực địa; 12. Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình: Đối với công trình thuộc dự án: 01 bộ Hồ sơ thiết kế cơ sở và kết quả thẩm 13. định thiết kế cơ sở;
- Thành phần hồ sơ 14. Đối với các công trình khác: 02 bộ Hồ sơ thiết kế xây dựng theo quy định; Đối với công trình của tổ chức: Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định 15. thành lập của tổ chức; 16. Đối với công trình thuộc dự án: Quyết định phê duyệt dự án của chủ đầu tư; 17. * Tuỷ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cần bổ sung các tài liệu sau: Đối với công trình sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình (công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng): phải có hồ sơ khảo sát hiện 18. trạng (bao gồm ảnh chụp hiện trạng, các bản vẽ hiện trạng kiến trúc, kết cấu công trình), kết quả thẩm tra thiết kế sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị bên trong công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định. Đối với công trình xây xen: phải có mặt bằng, mặt cắt hiện trạng công trình tỷ lệ 1/100-1/200 với các công trình liền kề và giải pháp gia cố, chống đỡ 19. công trình cũ và xây dựng công trình mới nhằm đảm bảo an toàn cho công trình liền kề do tổ chức, cá nhân thiết kế có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện. Chủ đầu tư
- Thành phần hồ sơ phải cam kết chịu trách nhiệm đối với việc hư hỏng các công trình liền kề, lân cận nếu nguyên nhân hư hỏng được xác định do thi công công trình mới gây ra; Đối với công trình trong khu vực có ảnh hưởng đến đê điều, thoát lũ: công trình xây dựng trong khu di tích lịch sử, văn hóa đã xếp hạng: công trình của các cơ quan ngoại giao; tổ chức quốc tế; công trình di tích lịch sử văn 20. hoá và danh lam thắng cảnh; công trình hạ tầng kỹ thuật chuyên ngành; công trình có nguy cơ cháy nổ; công trình có tác động đến vệ sinh môi trường...: phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý ngành liên quan theo quy định của Pháp luật (nếu chủ đầu tư đã có); Đối với nhà thuê: phải có Hợp đồng thuê nhà theo quy định của Pháp luật 21. và văn bản chấp thuận, uỷ quyền của chủ sở hữu nhà cho người thuê việc xin phép xây dựng và đầu tư xây dựng công trình; Đối với trường hợp xây dựng trên đất của người sử dụng đất đã được nhà 22. nước giao quyền sử dụng: phải có Hợp đồng thuê đất theo quy định của Pháp luật. Điều chỉnh giấy phép xây dựng: 23. - Đơn xin điều chỉnh giấy phép xây dựng; - Bản chính giấy phép xây dựng;
- Thành phần hồ sơ - Hồ sơ thiết kế điều chỉnh. Cấp lại giấy phép xây dựng: 24. - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng được chính quyền địa phương (hoặc cơ quan công an) xác nhận lý do xin cấp lại. Gia hạn giấy phép xây dựng: 25. - Đơn xin gia hạn giấy phép xây dựng; - Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp. Số bộ hồ sơ: 01 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (công trình, Quyết định số 1. nhà ở riêng lẻ ở đô thị); 79/2007/QĐ-UBN... Đơn xin cấp giấy phép xây dựng công trình 2. thuộc dự án;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định 3. Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm; Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (nhà ở nông 4. thôn riêng lẻ nông thôn). Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
3 p | 481 | 142
-
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
2 p | 376 | 69
-
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do địa phương quản lý
4 p | 298 | 16
-
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
9 p | 142 | 12
-
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu
5 p | 109 | 12
-
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định
7 p | 156 | 12
-
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
7 p | 94 | 11
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
6 p | 102 | 10
-
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
3 p | 96 | 10
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
6 p | 97 | 10
-
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
7 p | 101 | 10
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
4 p | 112 | 7
-
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công làng nghề Mã số cũ đã đăng tải của hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: TQBI-081588-TT. (thủ tục số 3, mục XII, Phần II, Quyết định 1582/QĐ-UBND)
5 p | 74 | 6
-
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định
4 p | 132 | 6
-
Mẫu Giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ đô thị
2 p | 23 | 5
-
Mẫu Giấy phép xây dựng có thời hạn
2 p | 26 | 5
-
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Mã số cũ đã đăng tải của hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: TQBI- 081617- TT (thủ tục số 4, mục XII, Phần II, Quyết định 1582/QĐ-UBND)
10 p | 94 | 4
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ 022058
5 p | 98 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn