Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (bts) loại 2', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
- Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 Mã số hồ sơ: TT-181587-TT a. Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 tới Sở Xây dựng. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, thì vào sổ và viết phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3: Đến ngày hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng. b. Cách thức thực hiện: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa. c. Thành phần, số lượng hồ sơ: + Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin giấy phép xây dựng theo mẫu - Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình. - Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình, bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình. + Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01bộ lưu tại cơ quan cấp phép 01 bộ trả lại chủ đầu t ư kèm theo giấy phép). d.Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ)
- e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Thông tin và Truyền thông, Bộ CHQS tỉnh. g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép h. Lệ phí: 80.000đồng. i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tên mẫu đơn: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất BTS loại 2). k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Luật Xây dựng. + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng. + Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh.
- +Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT/BXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ thông tin và Truyền thông. + Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định khu vực phải có giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước. + Quyết định số 567/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Danh mục và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước Mẫu đơn, tờ khai hành chính. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng- BTS loại 2) Kính gửi: ………………………………………………………………. 1. Tên chủ đầu tư:................................................................................................................ - Người đại diện ……………………………………..Chức vụ: ……...................................... - Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................................
- - Số nhà:………………...Đường: ………………………………Phường (xã):.......................... - Tỉnh, thành phố: .................................................................................................................. - Số điện thoại: ........................................................................................................................ 2. Địa điểm lắp đặt: ................................................................................................................. - Công trình được lắp đặt: ...................................................................................................... - Chiều cao công trình:……………………………………………………………………..………m. - Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):.................................................................................... - Thuộc sở hữu của:.................................................................................................................. Tại:………………………………………Đường:...................................................... ..................... - Phường (xã): …………………………………. Quận (huyện):................................................... - Tỉnh, thành phố:.......................................................................................................................
- - Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:.......................................................... - Hợp đồng thuê địa điểm:......................................................................................................... 3. Nội dung xin phép:................................................................................................................. - Loại trạm BTS:......................................................................................................................... - Diện tích mặt sàn:…………………………………………………………………………………. m2 - Loại cột ăng ten:...................................................................................................................... - Chiều cao cột ăng ten:……………………………………………………………………………m. - Theo thiết kế:…………………………………………………………………………………… …… 4. Đơn vị hoặc người thiết kế:.................................................................................................. - Địa chỉ:.............................................................................................................................. .....
- - Điện thoại:........................................................................................................................... ... 5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):..................................................................... - Địa chỉ:………………………………………………..Điện thoại :.............................................. - Giấy phép hành nghề số (nếu có) :………………..cấp ngày ................................................. 6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .................................................................................... 7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………………………… tháng. 8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật. ...... Ngày ..... tháng .... năm ….….. Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống nhà ở riêng lẻ ở đô thị (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
3 p | 481 | 142
-
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
2 p | 376 | 69
-
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do địa phương quản lý
4 p | 297 | 16
-
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu
5 p | 109 | 12
-
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
9 p | 142 | 12
-
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định
7 p | 156 | 12
-
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
7 p | 94 | 11
-
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
7 p | 101 | 10
-
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
3 p | 96 | 10
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
6 p | 102 | 10
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu
4 p | 112 | 7
-
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công làng nghề Mã số cũ đã đăng tải của hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: TQBI-081588-TT. (thủ tục số 3, mục XII, Phần II, Quyết định 1582/QĐ-UBND)
5 p | 74 | 6
-
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định
4 p | 132 | 6
-
Mẫu Giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ đô thị
2 p | 22 | 5
-
Mẫu Giấy phép xây dựng có thời hạn
2 p | 26 | 5
-
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Mã số cũ đã đăng tải của hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: TQBI- 081617- TT (thủ tục số 4, mục XII, Phần II, Quyết định 1582/QĐ-UBND)
10 p | 94 | 4
-
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Mã số hồ sơ 022058
5 p | 98 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn