Thủ tục thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh Bình Định thuộc Lĩnh vực thống kê: Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Cơ quan phối hợp (nếu có): không...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
- Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư Thông tin Lĩnh vực thống kê: Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Cơ quan phối hợp (nếu có): không Cách thức thực hiện:
- Qua Internet Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí cấp ĐKKD: (nếu điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của chi Quyết định 01/QĐ-UB 1. 20.000đ nhánh) ngày 07/0... Không thu lệ phí nếu chỉ điều chỉnh nội dung dự án đầu tư) Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
- Các bước Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hoặc người đại diện theo ủy quyền (có giấy ủy quyền) nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, 65 Tây Sơn, Thành phố Quy Nhơn. Hoặc có thể gửi hồ sơ qua mạng tại địa chỉ: http://dangky.kktbinhdinh.vn/dkdt/ 2. Bước 2 Công chức tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ - Nếu hồ sơ khai đủ theo quy định thì trao giấy biên nhận cho doanh nghiệp. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc việc kê khai chưa đúng thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn DN kê khai lại. - Nộp phí theo quy định của pháp luật. Trong thời hạn 15 ngày, Bộ phận 1 cửa trả kết quả cho doanh nghiệp. Người đại diện theo pháp luật phải trực tiếp đến tại Bộ phận 1 cửa ký nhận Giấy CNĐT, Nếu người khác nhận thay phải 3. Bước 3 có Giấy ủy quyền và CMND. Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng, khi đến nhận kết quả, doanh nghiệp phải mang nộp một bộ hồ sơ có chữ ký đầy đủ.
- Hồ sơ Thành phần hồ sơ - 01 Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT theo mẫu Phụ lục I-4 (Trường hợp GCNĐT không gắn với thành lập DN hoặc Chi nhánh), Phụ lục I-5 (Trường hợp GCNĐT gắn với thành lập Chi nhánh), Phụ lục I-6 (Trường hợp GCNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp), Phụ lục I-7 (Trường hợp chỉ 1. điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong GCNĐT), Phụ lục I-16. (Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) - 01 Giải trình lý do điều chỉnh; những thay đổi so với nội dung đã thẩm tra 2. khi cấp GCNĐT (Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh); 3. - 01 Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; 4. - 01 Bản sao GCNĐT, GCNĐT điều chỉnh; - 01 Hợp đồng liên doanh sửa đổi: Trường hợp điều chỉnh GCNĐT có thay 5. đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký (đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài);
- Thành phần hồ sơ - 01 Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi: Trường hợp điều chỉnh GCNĐT 6. có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký(đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài); - 01 Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi, Danh sách thành viên/cổ đông 7. sáng lập: Trường hợp điều chỉnh GCNĐT có thay đổi nội dung Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới; - 01 bộ hồ sơ đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh): + 01 Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của giám đốc (Tổng giám đốc) và các chức danh quản lý doanh nghiệp quy định tại khoản 13 điều 4 Luật doanh nghiệp; + 01 Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, của Đại hội 8. đồng cổ đông đối với công ty cổ phần và của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh. Quyết định, biên bản họp phải ghi rõ những nội dung được thay đổi trong Điều lệ công ty; + 01 văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định.
- Số bộ hồ sơ: 08 bộ, trong đó có ít nhất 01 bộ gốc Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường Quyết định số 1. hợp không gắn với thành lập DN hoặc Chi nhánh: Phụ 1088/2006/QĐ- lục I-4; BK... Quyết định số Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường 2. 1088/2006/QĐ- hợp gắn với thành lập Chi nhánh: Phụ lục I-5; BK... Quyết định số Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường 3. 1088/2006/QĐ- hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-6; BK... Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường Quyết định số hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc 4. 1088/2006/QĐ- đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong GCNĐT: Phụ BK... lục I-7; 5. Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Đối với Quyết định số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên 1088/2006/QĐ-
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy BK... phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại: Phụ lục I-16. Quyết định số 6. Danh sách thành viên Cty TNHH 2 TV 1088/2006/QĐ- BK... Quyết định số 7. Danh sách cổ đông sáng lập Cty cổ phần 1088/2006/QĐ- BK... Quyết định số 8. Danh sách thành viên hợp danh công ty hợp danh 1088/2006/QĐ- BK... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
- Nội dung Văn bản qui định Dự án sau khi điều chỉnh không thuộc các lĩnh vực sau: 1. Các dự án gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia và lợi ích công cộng. 2. Các dự án gây phương hại đến di tích lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam. 1. Luật Đầu tư 3. Các dự án gây tổn hại đến sức khỏe nhân dân, làm hủy hoại tài nguyên, phá hủy môi trường. 4. Các dự án xử lý phế thải độc hại đưa từ bên ngoài vào Việt Nam; sản xuất các loại hóa chất độc hại hoặc sử dụng tác nhân độc hại bị cấm theo điều ước quốc tế. Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực Luật Doanh 2. cấm kinh doanh. nghiệp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
9 p | 144 | 32
-
Thủ tục khiếu nại, điều tra và xử lý vụ việc cạnh tranh không lành mạnh
4 p | 177 | 16
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
6 p | 126 | 14
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9 p | 146 | 11
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 105 | 10
-
Thủ tục " Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) "
5 p | 109 | 9
-
Thủ tục Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư nước ngoài
5 p | 76 | 9
-
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
5 p | 124 | 8
-
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
4 p | 90 | 7
-
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
4 p | 79 | 6
-
Thủ tục thẩm tra dự toán năm, điều chỉnh dự toán năm; Mã số hồ sơ T-BPC-007618-TT
3 p | 78 | 5
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 100 | 4
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 97 | 4
-
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
5 p | 87 | 3
-
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh.
6 p | 94 | 3
-
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
4 p | 80 | 3
-
Hướng dẫn thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
7 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn