Thực hành bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở): Phần 1
lượt xem 252
download
Tài liệu Bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở) có cấu trúc gồm 17 chương trình bày hầu hết các vấn đề lý thuyết cơ sở của hóa học và được trình bày dưới dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo phần 1 tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thực hành bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở): Phần 1
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM LÂM NG C THIM (Ch biên) TR N HIP H BÀI TẬP m HÓA HỌC ðẠI CƯƠN m H ịH ó a h ọ c l ý th u y ế t c ơ s ở ) (In lần thứ II) f ?RífỜNGSAíBpCGỰVHMƠN ị I TRuHGs TẤM ĨH Ô ^S Tỉ« n ì t Ệ i j \ ¡PHÒÒ HHCC? ? CCrỉẮO ị ị IPH r ì Ấ O T TPPÌ H Ì HHHì Ì ŨZZlMÊ4M~l NHÀ XU T BN ĐI H C QU.C GIA HÀ N I WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM L ời N ó i ð Ầ U Thông thường giữa lý thuyết và bài tâppj của một môn học bao giờ cũng ñược gắn kết chặt chẽ với nhau. ð ể làm ñược các dạng bài tập người học phải hiểu kỹ ỉý thuyết và biết cách vận dụng nó vào từng trường hợp cụ thể, k ể cả các phép chuyển ñổi ñơn vị tính lẫn thủ thuật giải toán. Cuốn B à i tâ p hóa học ñ a i cư ơng (H óa hoc lý th u y ết cơ sỏ) nhằm ñáp ứng cấc yêu cầu này. Sách gồm 17 chương gồm hầu hết các vấn ñề lý thuyết cơ sở của hóa học và ñược trình bày dưới dạng bài tập. ơ mỗi chương chúng tôi ỉại phân làm 3 phần nhỏ: A. Tóm tắt lý thuyết B. Bài tập có lời giải c. Bài tập chưa có lời giải Trong chương cuối cùng của sách chủng tôi trích dẫn một s ố ñề thi tuyển sinh và ñáp án của môn học này nhằm giúp cho bạn ñọc ñễ hình dung về một ñề thi tổng hợp và cách giải quyết nó. 3 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM Nội dung cuốn bài tập ñược biên soạn theo ñúng chương trình chuẩn ñã ñược hội ñồng chuyên ngành ðại học Quốc gm Hà Nội thông qua. Các tác giả và N hà xuất bản rất mong nhận ñược những ý kiến ñóng góp của ñộc giả ñ ể lần xuất bản sau ñược hoàn thiện hơn. Các tác g iả 4 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM MỤC LỤC Trang Khái niệm về thứ nguyên, ñơn vị......................... 7 Chương I. Một sô'khái niệm chung........... :.................... 13 Chương ỈL ^ Nguyên lý I của nhiệt ñộnglựchọc. Nhiệt hóa học.-Tí......................................................... 25 Chương ỈII. ^ Nguyên lý II của nhiệt ñộng lực họẹX-... 45 Chương IV. 't Cân bằng hóa học.-v........................................... 59 Chương V. y Dung dịch....................................................... 83 Chương VI. J ðộng hóa học.................................................... 119 Chương VII. V^ðiện hóa học.-y................ ............ ................... 139 y* Chương VIII. Hạt nhân nguyên tử ....................................... 161 Chương IX. Câu tạo nguyên tử theo quan ñiểm cơ học lượng tử ............................................................. 171 Chương X. Nguyên tử hidro............................................. 179 Chương XI. Nguyên tử nhiều electron......................... 193 ChươngXII. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tô'hóa học.. 203 'ỵ Chương XZ7JÀ/các khái niệm chung về liên kết thuyết VB. 215 Chương X iv ^ y Thuyết MO về liên kết................................ 240 5 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM Chương XV. ì Liên kết giữa các phân tử và trong phức chất....................................... ............................ 263 Chương XVI. Liên kết hóa học trong tinh thể...................... 279 Chương XVII. Một số ñề thi và hưổng ñẫn giải môn hóa học lý thuyết..................................................... 297 Phụ¿ục 370 6 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM KHÁI NIM VÊ TH NGUYÊN, ĐN V I. T hứ n g u y ên . Các ñại lượng (vật lý) cần ño thường ñược viết dưối dạng một biểu thức toán học và ñược biểu diễn bằng một phương trình thứ nguyên.-Phương trình thứ nguyên có thể xem như một biểu thức toán và ñược biểu diễn bằng các ñại lượng cơ sỏ dưới dạng một tích sô' Tất cả các thứ nguyên của những ñại lượng cần ño trong co' học ñều xuất phát từ 3 ñại lượng cơ sỏ là: Chiểu dài: L; khối lượng: M; thời gian: T. Các ñại lượng này lập thành hệ Li.M.T. J 1 f _ ñoạn ñưòng L ! Ví dụ thứ nguyên cua tốc ñộ[v] = — v ~ — = — = L. I . thời gian T Thứ nguyên của L tốc [a] = thời gian T Thứ nguyên của lực [F] = khối lượng X gia tốc = M.L.T “2 Thứ nguyên của công (năng lượng) [A] = lực X ñoạn ñường = M.L.T' 2 XL = M.IẴT "2 Như vậy thứ nguyên không chỉ rõ các ñại lượng cần ño ở một ñơn vị cụ thể nào. Một ñại lượng cần xác ñịnh mà ở ñó các thứ nguyên của chúng ñều bị triệt tiêu sẽ dẫn tối ñại lượng ñó không thứ nguyên II. ð ơn vị. Khi ngưòi ta tiến hành ño một; ñại lượng nào ñó WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM tức là muôn so sánh ñại lượng ñó vối ñại lượng cùng loại lấy làm chuẩn ñể so sánh .gọi là ñơn vị ño . Các ñơn vị ño ñược xác ñịnh bởi mẫu chuẩn lưu giữ tại viện cân ño quốc tế. Ví dụ mét là ñơn vị ño chiều dài. ðộ lớn của một ñại lượng vật lý cụ thể mà theo qui ước lấy giá trị bằng số là 1 ñược gọi là ñơn vị của ñại lượng vật lý ñó. Ví dụ: mét, kilogam. Tập hợp các ñơn vị làm thanh một hệ ñơn vị. ðã có một sô" hệ ñơn vị thông dụng như: hệ ĨVĨKS (mét, kilogam, giây); hệ CGS (xăngtimét,'gam, giây)... / Trong thực tế, do thói quen, ổ từng ñịa phương, Ếung vùng 'iãnh thô, ngay cả từng quốc gia người ta sử dụng những ñơn vị rất khác nhau cho cùng một ñại lượng ño. Ví dụ ñơn vị chung cho chiều dài là ĩĩiết, song người Anh lạí dùng Insơ (Inch), phút (foot), trong khi ñó người Việt lại dùng trượng, gang. tấc... Rõ ràng cách dùng này ñã gây khó khăn trong giao lưu quôc tế. Vì vậy cần có một ñơn vị quốc tế chun£. III. H ệ ñơn vị SI. Nhận thấy sự bất lợi về việc sử dụng hệ ñứn vị tùy tiện nên vào tháng 10-1960 tại Hội nghị lần thứ XI về cân ño quốc tế họp ỏ Paris, các nhà khoa học ñã ñi ñến thống nhất cần xây dựng một hệ thông ñơn vị chung quôc tế. ðó là ñơn vị SI (Viết tắt từ chữ Pháp - Système International) Dưới ñây chúng tôi lược ghi một sô chỉ dẫn quan trọng nhất thuộc hệ SI có liên quan ñến việc sử dụng cho các bài tập hóa ñại cương. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- 1 WWW.DAYKEMQUYNHON.COM III.l. H ệ ñơn v ị cơ sở 7 ñơn vị chính thuộc hệ SI N° Tên ñại lượng ðơn vị Ký hiệu Tiếng Việt Tiếng Anh 1 Chiều dài met metre m 2 Thời gian giây second s 3 Khối lượng kilôgam kilogram kg 4 Lượng châ't moì mol moỉ 5 Nhiệt ñộ ken vin Kelvin K 6 Cường ñộ dòng ñiện Ampe Ampere A 7 Cường ñộ ánh sáng nến Cándela cd IỈL2. M ột sô" ñơn vị SI dẩn xuất hay dù n g Từ 7 ñơn vị cơ sỏ nêu trên ngứòi ta còn có thể ñịnh nghĩa một sô' ñơn vị dẫn xuất thường dung trong hệ SI. Ví dụ: - ðơn vị lực. ðó chính là lực tác dụng lên một vật có khối lượng lkg gây ra một gia tốc bằng lm /s2. ðơn vị dẫn xuất thu ñược ỏ ñây gọi là Newton (N) IN = lkg.m.s "2 - ðơn vị áp suất. Trong ñơn vị SI, áp suai ỉà Pascal -(Pa). Áp suất thu ñược là do ỉực tác dụng lên 1 ñơn vị diện tích. lP a = lực/diện tích = = kg ms"2 /m 2 = kgm- 1s - 2 m Dưổi ñây là một số ñơn vị dẫn xuất hay dùng N° Tên ñại ðơn vị Ký Theo lượng ■Tiếng Tiếng hiệu ñịnh nghĩa Viêt Anh 1 Lực Niutơn Newton N kgm "2 2 Áp suất Patean Pascal Pâ kgm ^s^N /m 2) 9 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM 3 Năng lượng Jun Joule J kgmV" 4 Công suất Oát Watt w kgm"s_1(i /s) 5 ðiện tích Culông Coulomb c ' As 6 ðiện th ế Vôn Volt V _J/As(j /s) 7 Tần số Héc Hertz Hz s' 1 IĨI.3. Một số ñơn vị khác hay sử dụng cần chuyển vể hệ SI Hiện'nay, bên cạnh hệ SI là ñơn vị chính thức, trong hóa học người ta còn dùng một sô" ñơn vị khác không thuộc hệ Sĩ gọi là ñơn vị phi SI. ðể dễ dàng trong quá trình giải các bài tập hóa ñại cương chúng tôi ghi lại ỗ bảng dưới ñây một sô" ñơn vị ngoài hệ thống cùng các hệ sô' chuyển ñổi về hệ SI. Nü Tên ñai ðơn vi Ký Theo lượng vật lý Tiếng Việt Tiếng Anh hiếu ñịnh nghĩa 1 Chiểu ñài micromét micrometre nm nạnomét nanometre nm 10'9m Angstrỏm Angstrom 0 10 m Ả 2 Thể tích lít litre I 10‘W 3 Nhiệt ñộ tu bách Celsius ũc T(K) = phân í (C)+273,15 4 Thời gian Phút, minute min 60s giờ hour h > 3600s 5 áp suất átmốtphe Atmosphere atm 1,Ọ13.10bPa bar bar bar 105Pa * 1atm tor torr Torr 133 322Pa miiimét millimetre Hg mmHg 133,322Pa thủy ngân 6 Năng lượng ec erg erg 10*0- calo Calorie cal 4.184J oát giờ Watt hour w.h 3600J electron- electron Volt eV 1,602.10"19J vôn 7 ðiện tích ðơn vị Unit ues CGS tĩnh ñiện electrostatical ^ 10_19c 2,9979 8 Lưc ñyn dyne dyn 10'SN 9 mô men lưỡng ðề bai Debye D ^ 10_29C m cực 2,9979 10 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM III.4. Quan hệ giữa th ứ nguyên và m ột số ñơn vị thường dùng N° ðại lượng Phương Thứ ðơn vị trình nguyên xác ñịnh SI CGS 2 1 Diện tích s = /2 L2 m cm 2 co Thể tích ứ m3 cra3 > 2 II Vận tốc l 3 V= — LT *1 m s' 1 cm s ' 1 ' t V .9 4 Gia tốc a =— LT' 2 ms cm s ' 2 t 5 Lực F = ma MLT' 2 kg m s g cm s ~2 F 6 Áp suất p =- M L'lT "2 kg m 'V 2 g cm -] s -2 s 7 Khôi lượng D=— Mư* kg m ' 3 g cm ' 3 riêng V 8 Công A = FZ ML2T*'2 kg m 2 s' 2 g cm 2 s ' 2 (năng lượng) 9 Cồng suất N=— m l 2t -3 1kg m‘2 s*3 g cm li s -3 t -1 -1 10 Tần sô' f =ì T 1 s s 1 .-2 T IIÍ.5. Các bậc • bội, bậc « ước so với ñơn vị• cơ sở Khi sử dụng hệ SI người ta thường lấy các bậc giản ưốc là ñơn vị bậc bội lOn hay ñơn vị bậc ước 1 0 "n vối n là số nguyên. Bảng dưới ñây ghi lại cách dùng này. Tiếp ngữ Kí hiệu Bậc ước Tiếp ngừ Kí hiệu Bậc bội ñầu quốc tế ñầu quốc tế Deei d 1 0 '1 Deca da 101 11 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM Centi c 1 0 '2 Hecto h 102 Mili m 10 "3 Kilo k 103 Micro n 1 0 ’6 Mega M 10e Nano n 1 0 ’9 Giga G 1 0 '1 Pico P 1 0 ' 12 Tera T 1 0 12 Fern to f 1 0 - 15 Peta P 1 0 15 Atto a 10-18 Exa E 1 0 18 12 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM Chng I MT S KHÁI NIM CHUNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Theo Rutherford (1911) thì nguyên tử ñược cấu thành bởi hạt nhân gồm prỡton p, và nơtron (n); lớp vỏ gồm các electron quay quanh hạt nhân. Vậy nguỵên tủ gồm: - H ạt nhân với sô" proton là z, ñiện tích q=l,6.10'19c và N là nơtron. Hai ñại lượng này ñược liên hệ với nhau bằng sô' khối A theo hệ thức A = N + z - Lớp vỏ electron có ñiện tích ñúng bằng ñiện tích proton nhưng ngược dấu và khôi lượng electron chỉ bằng 1/1836 khốỉ lượng proton, nghĩa là khôi lượng tập trung ỗ hạt nhân. 2 . ðôl với nguyên tử, người ta ít dùng ñơn vị kg mà dùng ñơn vị khối lượng nguyên tử (u). ðơn vị này ñược ñịnh nghía như sau: 1 1 2 .1 0 3 , _-!£>/? ir r 27i TT :: kg = 1 ,6 6 . 1 0 kg 12 Na 13 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM 3. Mol là lượng chất chứa cùng một số’ phần tử cấu trúc như 1 mol nguyên tử H} 1 mol phân tử H2, 1 mol ion H+... Từ ñó suy ra: - Sô" phần tử cấu trúc có trong 1 mol của chất chính ỉà hằng sổ" Avogañro: NA= 6,022.10 4. Quan hệ giữa khối lượng tương ñối (kltñ) và khô"! lượng tuyệt ñối (KLTð): kỉtñ: KLTð = Na Xác ñịnh khối lượng phân tử theo tỷ khối của chất khí. M a 5. Tỷ khối d của khí A ñốì với khí B là d = —— Mb Ma, Mb - khối lượng phân tử của A, B. _ Ma Khí B là không khí thì d = 29 \ 6 . Xác ñịnh khối lượng phân tử theo thể tích moi. PV PnVn Công thức Boyle Mariotte: — T T0 p, V, T - áp suất, thể tích, nhiệt ñộ ỏ ñiều kiện thí nghiệm. P0, v 0, T0 - ứng với ñiều kiện tiêu chuẩn: 760mmHg; 22,4ỉ; 273K 7. Phương trình trạng thái của chất khí lý tưởng PV = nRT = — RT M n - sô' mol khí; m- khối lượng khi tính bằng gam (g); M - khối lượng của một moi khí. 14 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM hoăc p = — RT = — RT VM M d - khối lượng riêng của khí. 8. Nếu có một hỗn hợp khí lý tưỏng ở nhiệt ñộT có thể tích V thì íp suất toàn phần PT của hệ ñược xác ñịnh theo ñịnh luật Dalton PT = X p, hay i PT =^Z n. V P; - Áp suất riêng của khí thứ i ĩiị - Sộ^ mol khí i trong hỗn hợp B- BÀI TẬP CÓ LỜI GIẲI 1.1. Hãy ñiển các sô" liệu cần thiết ỏ những ô trống trong bảng sau ñâv: 19 T7, Kí hiệu nguyên tố l57N 1880 9* - - Sô" khôi 15 - - 23 - Sô" ñiện tích hạt nhân 7 - - 11 - Sô" p ro ton “ - - - 14 v Sô" electron 7 - - 14 s
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM 1.2. 1) Trong một thí nghiệm ñiện phân ngưòi ta thu ñược 27g nước. Hỏi: , a) Có bao nhiêu mol H 20? b) Có bao nhiêu nguyên tử hiñro? 2) Biết rằng khối lượng nguyên tử tương ñổi của oxi là 15,99944. Tính khôi lượng nguyên tử tuyệt ñối của nguyên tử này. Cho NA= 6,022.lO ^ m o r1. BÀI GIẢI 1) m = M.n suy ra n = — =— = l.õmol H.;0 M 18 Vậy số’ phân tử H20 là: 1,5.6,022.1023 = 9,0345.10~3 phân tử. Trong một phân tử HọO thì nguvên tử H = 2 X số phân tử H 3 0. Vậy sô" nguyên tử H là: 9,0345.1023.2 = 18,069.1023 nguyên tử. 2) Khối lượng nguyên tử tuyệt ñối của oxi ñược tính: _____ 1 5 99944 m(KLTð) = - ’ - 1 = 26,564.10 g. 6,022 .1023 1.3. Trong nhiều phép tính người ta thưòng sử dụng hằng sô" khí R. Hãy xác ñịnh hằng số ñó ỏ các hề ñơn vị kháe nhau. a) Trong hệ ñơn vị SI. b) Theo ñơn vị cal.K^.mol’1. c) Theo ñơn vị a tm i.K ' 1 .moi'1. 16 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- I WWW.DAYKEMQUYNHON.COM BÀI GIẢI Áp dụng phương trình trạng thái cho một mol chất khí lý tưởng PV = RT. ớ ñiều kiện tiêu chuẩn T0 = 273.15K; p 0 = latm = 1,013.105 N /nr (Pa); v 0 = 22,4/ = 2 2 ,4 . IC tV . Theo ñơn vị SI: 1 J - iN.m, vậy: R = b) Do Ical = 4,184J nên giá trị R là: R = ậ ậ i ị = 1,987 cal.K‘‘.m o r’ 4,184 c) R = = 0,082 atm i.K ^.m ol ”1 273,15 \ 1.4. Một nguyên tử X có bán kính là 1,44A°, khôi lượng riêng thực tinh thể là 19,36g/cm3. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn lại là rỗng. Hãy: a) Xác ñịnh khối lượng riêng trung bình của toàn nguyên tử rồi suy ra khối lượng moi nguyên tử. b) Biết nguyên tử X có 1 1 8 nơtron và khôi lượng mol nguyên tử bằng tổng sổ* khối lượng proton và nơtron. Tính sô" proton. BÀĨ GIẢI a) Khối lượng riêng trung bin! WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM dy =— 74 J — d => dJ -= — 100-d,'_100.19,36 = ----- — 1— _= ■26;16g/cm . 3 100 74 74 Mặt khác: m = v.d = —7cr3.d 3 m = —.3,14(1,44.10*8)3.26,16 = 32,704.10'23g 3 Vậy khôi lượng của mọl nguyên tử là: M = N.m =. 6,022.1023.32,704.10’2:í = 196,976g/raol hay M ~ l97g/mol. b) Theo ñầu bài ta có thể viết: M = mp + mn = mp + 118 = 197 Từ biểu thức này ta suy ra số hạt/proton cần tìm: mp = 79. 1.5. 1) Trong sô" các hạt nhân nguyên tử của nguyên tô" thì chì (^?7Pb) có tỷ sô" N/Z là cực ñại và heli (ỉH e ) có N/Z là cực tiểu. Hãy thiết lập tỷ sô" N/Z cho các nguyên tố vối 2 < z< 82. 2) Một nguyên tử X có tổng sô" các hạt là 58, sô" khối của nó nhỏ hdn 40. Hãy xác ñịnh số proton, sô' electron và số nơtron của nguyên tử ñó. BÀI GIẢI Theo hệ thức A = z + N ta có thể suy ra N = A - z. Vậy: 1) Tỷ số' — của chì (l? 7 P b ) là: zt N _= — 11 207-82 _ 1, 524 :------ = co
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM 2) Nguyên tử X có tổng số' các hạt là 58 nên chắc chắn z nằm trong giới hạn 2 < z < 82. Vậy ta áp dụng tỷ lệ — ở phần 1 : 1 < — < 1,524 z z M ặt khác, ta lại biết S = p + e + n = 2p + n=>n = S - 2 p -HAsố —r -= —-----suyra S - 2P s 16,459 < p < 19,333 và 2p + n = 58 3,524 3 Dựa vào hai phương trình này ta lập bảng ñể biện luận: p 17 18 19 n 24 22 20 A 41 40 39 Kết luận Loại Loại ðúng 1.6. Trong một thí nghiệm quang hợp, khí oxi sinh ra, ñược thu qua nước. Thể tích khí thu ñược ở ñiểu kiện 22°c và dưói áp suất khí quyển 758mmHg là 186ml. Tính khối lượng oxi biết rằng áp suất hơi nước ở 22°c là 19,8mmHg. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
- WWW.DAYKEMQUYNHON.COM BÀI GIẢI Trước hết hãy tính áp suất riêng của oxi. Vì áp suất chung bằng tổng áp suất riêng của từng chất, nên p0a =PT - P H , 0 = 758 - 19,8 = 738,2 mmHg = 0,971 atm Khôl ỉượng oxi ñược tính từ phương trình trạng thái của khí lý tưỏng: PV = — RT M ___PVM _ 0,971.0,186.32 m= — = ——— —-— = 0,239g. RT 0,082.(273 + 22) 1.7. 7 kg oxi ñược chứa trong một bình cầu dưói áp su ất 35 atm. Sau một thời gian sử dụng;, áp suất ño ñược là 12atm. Hỏi ñã có bao nhiêu kilôgam oxi ñã thoát ra. BÀI GIẢI Hệ quả của ñịnh lu ật Boyle-Mariotte cho ta mối quan hệ giữa tỷ trọng của khí và áp suất: dL=pL d2 p2 rii.v Pị d2.v p3 ở ñây V là thể tích của bình cầu. Vì d. V = m ; m là khôi ỉượng khí; nên Mị =j j m2 P2 Thay mx = 7kg; Pị = 35atm; p.; = 12 atm vào phương trình trên ta ñược 20 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC TÍNH NHANH TRONG HÓA HỌC
2 p | 2424 | 321
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Phần II
112 p | 407 | 152
-
Bài tập thực hành Hóa học hữu cơ Tập 2
90 p | 411 | 115
-
Hướng dẫn thực hành Phân tích định hướng bằng các phương pháp hóa học
50 p | 352 | 104
-
Thực hành bài tập hóa học đại cương (Hóa học lý thuyết cơ sở): Phần 2
165 p | 389 | 102
-
Bài tập Hóa học thực tiễn phần Vô cơ
162 p | 455 | 72
-
Thực hành hóa học đại cương
31 p | 468 | 70
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần II
18 p | 349 | 69
-
Giáo trình Bài tập hóa kỹ thuật: Tập 2 - Phạm Hùng Việt
155 p | 223 | 58
-
Luyện tập bài tập thực hành mô hình hóa môi trường
87 p | 319 | 56
-
Tập bài giảng Hóa học đại cương
229 p | 68 | 12
-
Bổ trợ kiến thức Hóa Vô Cơ: Bài 14. Các định luật trong hóa học
12 p | 123 | 9
-
Giáo dục phẩm chất đạo đức và phát triển năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn cho học sinh thông qua hệ thống bài tập chương nitơ - photpho hóa học 11
12 p | 119 | 8
-
Xây dựng bài tập hóa học nhằm phát triển năng lực thực hành hoá học cho học sinh ở trường phổ thông
7 p | 90 | 6
-
Một số vấn đề chọn lọc của hóa học (Tập 3): Phần 1
116 p | 43 | 5
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 1 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
26 p | 1 | 1
-
Bài giảng thực hành Mô hình hóa bề mặt: Bài 4 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
10 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn