
Thực hành: Phương pháp thí nghiệm trong thủy sản
lượt xem 71
download

Tài liệu tham khảo về Phương pháp thí nghiệm trong thủy sản...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thực hành: Phương pháp thí nghiệm trong thủy sản
- THỰC HÀNH: PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM TRONG THỦY SẢN (TS109) Cán bộ hướng dẫn: Ths. Võ Thành Toàn Buổi 1: Phép thử t và ANOVA 1 nhân tố Bài 1: Phép thử t Kiểm định sự khác biệt trọng lượng tôm nuôi ở ao A và ao B Ao A, (g/con) Ao B, (g/con) 54.6 57.4 58.3 55.6 47.8 53.2 51.4 61.3 52 58 55.2 59.8 49.1 54.8 47 50 50 Kết quả: t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances Ao A, (g/con) Ao B, (g/con) Mean 51.7111111111 56.2625 Variance 13.9186111111 13.3398214286 Observations 9 8 Hypothesized Mean Difference0 df 15 t Stat -2.539 P(T
- Kiểm định sự khác biệt của 4 loại thức ăn lên trọng lượng cá nuôi (g/con) được cho dưới đây: Thức ăn A Thức ăn B Thức ăn C Thức ăn D 60.8 68.7 102.6 87.9 57 67.7 102.1 84.2 65 74 100.2 83.1 58.6 66.3 96.5 85.7 61.7 69.8 90.3 Kết quả: Anova: Single Factor SUMMARY Groups Count Sum Average Variance Thức ăn A 5 303.1 60.62 9.392 Thức ăn B 5 346.5 69.3 8.565 Thức ăn C 4 401.4 100.35 7.6566666667 Thức ăn D 5 431.2 86.24 8.388 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 4226.3478947369 3 1408.782631579 164.6415229738 1.061311400E-011 3.2873821083 Within Groups 128.35 15 8.5566666667 Total 4354.6978947369 18 Bài 3: Phân tích ANOVA 2 nhân tố Kiểm định sự khác biệt trọng lượng của 3 loài cá (S1, S2 và S3) ở 2 gi ới tính (M, F) đ ược cho d ưới đây: S1 S2 S3 M 21.5 14.5 16 M 19.6 17.4 20.3 M 20.9 15 18.5 M 22.8 17.8 19.3 F 14.8 12.1 14.4 F 15.6 11.4 14.7 F 13.5 12.7 13.8 F 16.4 14.5 12 Kết quả
- Anova: Two-Factor With Replication SUMMARY S1 S2 S3 Total M Count 4 4 4 12 Sum 84.8 64.7 74.1 223.6 Average 21.2 16.175 18.525 18.6333333333 Variance 1.7666666667 2.7758333333 3.3758333333 6.756969697 F Count 4 4 4 12 Sum 60.3 50.7 54.9 165.9 Average 15.075 12.675 13.725 13.825 Variance 1.5291666667 1.7625 1.4625 2.3493181818 Total Count 8 8 8 Sum 145.1 115.4 129 Average 18.1375 14.425 16.125 Variance 12.13125 5.445 8.6564285714 ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Sample 138.7204166667 1 138.7204166667 65.6794239495 2.036926231E-007 4.413873405 Columns 55.2608333333 2 27.6304166667 13.0820674689 0.0003103309 3.5545571457 Interaction 6.8908333333 2 3.4454166667 1.6312882225 0.2233107106 3.5545571457 Within 38.0175 18 2.1120833333 Total 238.8895833333 23 Buổi 2: Phép thử LSD và Duncan Phân tích ANOVA 1 nhân tố và 2 nhân tố bằng Statictica 5.0 Buổi 4: Hồi qui và tương quan (Cân và đo mẫu cá ở Phòng thí nghiệm). Bài 4: Xác định Chiều dài tổng (TL,mm), Trọng lượng (TW,g). Xác định quan hệ chiều dài và trọng lượng W=aLb(R2) Buổi 5: Kiểm tra
- Bai tap 1: Kiem dinh su khac biet ve ham luong Nitrogen Oxides va Hydrocarbon (mg/l). Nitrogen Oxides Hydrocarbon 104 108 116 118 84 89 77 71 61 66 84 83 81 88 72 76 61 68 97 96 84 81 Bai tap 2 : Kiem dinh su khac biet ve trong luong ca nuoi trong 5 ao nhu sau: Ao A Ao B Ao C Ao D Ao E 28.2 39.6 46.3 41 65.3 33.2 40.8 42.1 44.1 54.1 36.4 37.9 43.5 46.4 59.4 34.6 37.1 48.8 40.2 62.7 29.1 43.6 43.7 38.6 60 31 42.4 40.1 36.3 57.3 Bai tap 3 : Kiem dinh su khac biet ve mat do phan bo cua cac dong vi khuan o 2 ngay nuoi khac nhau Doi chung N1a D7b D3b Day1 0.987 0.048 0.052 0.039 Day1 0.725 0.051 0.048 0.041 Day1 0.833 0.056 0.047 0.038
- Day1 0.888 0.052 0.046 0.034 Day2 2.111 0.067 0.061 0.039 Day2 1.983 0.075 0.071 0.051 Day2 2.237 0.072 0.063 0.037 Day2 1.982 0.069 0.056 0.047
- rbon (mg/l). o nhu sau: g vi khuan
- Bài 1: Phép thử t Kiểm định sự khác biệt trọng lượng tôm nuôi ở ao A và ao B Ao A, (g/con) Ao B, (g/con) 54.6 57.4 t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances 58.3 55.6 Ao A, (g/con) B, (g/con) Ao 47.8 53.2 Mean 51.711111 56.2625 51.4 61.3 Variance 13.918611 13.339821 52 58 Observations 9 8 55.2 59.8 Hypothesized Mean Difference 0 49.1 54.8 df 15 47 50 t Stat -2.539 50 P(T
- qual Variances o B, (g/con) n) được cho dưới đây: Average Variance 60.62 9.392 69.3 8.565 100.35 7.6566667 86.24 8.388 MS F P-value F crit 1408.7826 164.64152 1.06E-011 3.2873821 8.5566667

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thực hành phương pháp thí nghiệm đồng ruộng trên máy
6 p |
679 |
157
-
Đề tài: Chế biến, bảo quản rơm bằng phương pháp (bánh/kiện) để sử dụng nuôi bò thịt tại đồng bằng sông Cửu Long
8 p |
116 |
17
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm nông nghiệp - ĐH Phạm Văn Đồng
82 p |
112 |
14
-
Thử nghiệm nuôi phát dục tôm sú (Penaeus monodon Fabricius, 1798) bố mẹ bằng thức ăn chế biến
31 p |
93 |
10
-
Hướng dẫn thực hiện giám sát có sự tham gia biện pháp đảm bảo an toàn xã hội của REDD+
80 p |
66 |
6
-
Nuôi tôm sú nước lạt và vấn đề môi trường
4 p |
112 |
4
-
Bài giảng Dịch tễ học thú y: Chương 9 - Nguyễn Thị Thu Hiền
22 p |
10 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
