intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: ViVatican2711 ViVatican2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết đề cập về thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông, mức độ và hiệu quả các phương pháp giáo viên thường sử dụng trong hoạt động dạy học dựa trên kết quả khảo sát từ cán bộ quản lý, giáo viên của 11 trường THPT, tỉnh Sóc Trăng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 30 (55) - Thaùng 7/2017<br /> <br /> <br /> <br /> Thực trạng đổi mới phương pháp dạy học môn Lịch sử<br /> của các trường trung học phổ thông tỉnh Sóc Trăng<br /> <br /> Current situation of innovating history teaching methods in high schools<br /> in Soc Trang Province<br /> <br /> Trần Ngô Quyền,<br /> Trường THPT Lê Văn Tám, Sóc Trăng<br /> <br /> Tran Ngo Quyen,<br /> Le Van Tam High School, Soc Trang Province<br /> <br /> <br /> Tóm tắt<br /> ềc ề c r ng m ư ng á y học (PPDH) môn Lịch sử củ các rường<br /> trung học ph ng THPT , m c các ư ng á g á ên (GV)t ường ử ng<br /> r ng ng y học H H rên á cán n L , V củ<br /> rường THPT, n Sóc Trăng ăn c vào th c tr ng, c úng ư r n ững ki n nghị ể nâng cao<br /> hi u qu c ng ác m H H trong các rường, góp phần vào vi c chuẩn bị nguồn nhân l c á<br /> ng yêu cầu công nghi p hóa – hi n ó NH, H H ấ nư c r ng g n h i nh p kinh t<br /> quốc t .<br /> Từ khóa: phương pháp dạy học, dạy học, đổi mới, trung học phổ thông, lịch sử, Sóc Trăng.<br /> Abstract<br /> The article addresses the current situation of innovating teaching methods of History in high schools,<br /> the extent and impacts of methods used by teachers in teaching activities, basing on the results of<br /> surveying administrators and teachers of eleven high schools in Soc Trang province. From the current<br /> situation, we make recommendations on improving the effects of innovating teaching methods at<br /> schools for the purpose of contributing to the training of human resources to meet the requirements of<br /> industrialization and modernization in the stage of integrating with international economy.<br /> Keywords: teaching methods, teaching, innovating, high school, history, Soc Trang.<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Đặt vấn đề rị củ các c ở g á c- c<br /> Nghị quyết số 29-NQ/TW đã khẳng m g củ g ìn , c ng ồng, xã<br /> định “ m căn n, n ngá c n ân ngườ ọc; m ở ấ c các<br /> m n ững ấn ề n, cố c ọc, ng n ọc [ ]<br /> õ , cấ , n ểm, ư ưởng c ể á ng yê cầ m gá c<br /> nm c ê ,n ng, ư ng á , , ư ng á y ọc PP H<br /> c c , c ín ác , ề n m c m r ng n ững n ố n rọng<br /> n; m ãn củ ng, n ấ củ á rìn y ọc H ể gú<br /> n củ N nư c n ng n HS n m ững n c, n ng ư c<br /> <br /> 156<br /> TRẦN NGÔ QUYỀN<br /> <br /> <br /> n ững n c c c ống ì ngườ c củ Sóc Trăng còn có n ững n c<br /> V cần ử ng PP H m các n , n ấ ịn Vì y, cần có n ững ng ên c<br /> áng N n c ư c ầm n rọng c ể ể án g á c r ng ng y<br /> củ PP H r ng c c n ngườ ọc nó c ng c r ng m PP H<br /> năng ng, áng , ờ g n các nói r êng r ng ó có m n Lịc ử).<br /> rường THPT ã có n ề cố g ng r ng Tìm hiể án g á c tr ng i<br /> m PP H m i PPDH môn lịch sử củ các rường<br /> m PP H ng có ng ĩ THPT t n Sóc Trăng n i dung chính<br /> ỏ các PP H r yền ống m cần c n ư c ề c p trong bài vi t này.<br /> ể nâng c n c n ư c 2. Phương pháp nghiên cứu<br /> ểm củ c úng, ồng ờ ử ng Nghiên c u chủ y ư c th c hi n<br /> các PPDH m n ằm á y ín íc c c bằng PP ều tra và phỏng vấn cùng PP<br /> ọc áng củ ọc n Tr ng n á ể b sung thông tin trong quá<br /> ng y ọc m n Lịc ử, PP H trình phân tích k t qu nghiên c u. Các câu<br /> các c ng ố ống n ấ hỏ o theo 4 m c t 4 ểm (Rấ ường<br /> gữ V HS r ng á rìn H ư c xuyên/ Tố n ểm (Không th c<br /> n n ư rò c ủ củ V hi n/Kém , ó ín ểm trung bình<br /> n ằm c n ố ư m c iêu và các T n ằm tìm hiểu th c tr ng i m i<br /> n m H [4, tr.204] N ững ư ng PPDH môn lịch sử củ các rường THPT<br /> á y ọc ường ử ng r ng m n t n Sóc Trăng K ác ể tham gia kh o<br /> ịc ử : ư ng á y rìn , ấn sát gồm 37 CBQL (Hi rưởng, Phó hi u<br /> á , m , y ọc nê ấn ề ử ng rưởng, t rưởng chuyên môn) và 31 giáo<br /> ồ ùng r c n y ọc, ử ng n viên d y môn Lịch sử củ rường (7<br /> r ng y ọc, ư ng á g íc , rường THPT, 3 rường THCS & THPT, 1<br /> ư ng á ử ng ác g á . rường THCS & THPT dân t c n i trú) vào<br /> Sóc Trăng m r ng n ững n tháng 4/2017 K t qu nghiên c n ư :<br /> c m ền Tây N m , cùng á 3. Thực trạng đổi mới PPDH của các<br /> r ển n - xã ì ng n & T ã trường THPT tỉnh Sóc Trăng<br /> có n ững ư c n c n T y n ên, 3.1. Thực trạng đổi mới PPDH môn<br /> mặ ằng c ng củ c nư c ì g á Lịch sử của các trường THPT tỉnh Sóc Trăng<br /> <br /> ng 1: T nh h nh đổi ới PPDH ở các trường THPT tỉnh Sóc Trăng<br /> t thực hi n ĐT Thứ<br /> TT D ĐT Chung c<br /> T t há TB<br /> SL 12 16 7 2<br /> Giáo vi n s ạn giá án CBQL 3,03<br /> th hướng đổi mới % 32,43 43,24 18,92 5,41<br /> 1 4<br /> phát huy t nh t ch SL 15 14 2 0 3,21<br /> c c h ạt động c S. GV 3,42<br /> % 48,39 45,16 6,45 0,00<br /> <br /> <br /> 157<br /> THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC…<br /> <br /> <br /> t thực hi n ĐT Thứ<br /> TT D ĐT Chung c<br /> T t há TB<br /> <br /> i dư ng, t i dư ng SL 16 16 5 0<br /> CBQL 3,30<br /> tr nh độ chuy n môn, % 43,24 43,24 13,51 0,00 3,38<br /> 2 nghi p , k năng đối<br /> ới đội ngũ giá i n SL 16 14 1 2<br /> GV 3,48<br /> ĐNGV) dạy Lịch sử. % 51,61 45,16 3,23 0,00<br /> T ch c c th m gi hội thi SL 14 12 8 3<br /> CBQL 3,00<br /> GV gi i, d gi r t kinh % 37,84 32,43 21,62 8,11<br /> 3 nghi m, iết sáng kiến 3,19<br /> kinh nghi m tr ng công SL 15 14 2 0 5<br /> GV 3,42<br /> tác gi ng dạy. % 48,39 45,16 6,45 0,00<br /> SL 18 15 4 0<br /> CBQL 3,38<br /> ng d ng công ngh % 48,65 40,54 10,81 0,00<br /> 4 thông tin NTT) 3,49<br /> gi ng dạy. SL 22 6 3 0 1<br /> GV 3,61<br /> % 70,97 19,35 9,68 0,00<br /> SL 10 14 11 2<br /> CBQL 2,86<br /> Tích c c l m đ dùng % 27,03 37,84 29,73 5,41 3,03<br /> 5 6<br /> dạy học môn Lịch sử. SL 13 13 4 1<br /> GV 3,23<br /> % 41,94 41,94 12,90 3,23<br /> SL 15 14 8 0<br /> CBQL 3,19<br /> Khuyến khích HS vận % 40,54 37,84 21,62 0,00<br /> 6 d ng kiến thức lịch sử 3,24<br /> vào cuộc sống. SL 16 8 7 0 3<br /> GV 3,29<br /> % 51,61 25,81 22,58 0,00<br /> <br /> <br /> Điểm Trung nh được t nh như s u >2.50: TB, t 2.51 ->3.25: Khá; t 3.26 -<br /> được tính như s u: Tốt 4 điểm, Khá 3 >4: Tốt.<br /> điểm, Trung nh 2 điểm, Yếu 1 điểm nhân K t qu b ng c ấy, c c<br /> số lượng và chia tổng số phiếu 3 7 đối với n m PP H củ GV củ các rường<br /> QL 31 đối với giá i n; tinh được điểm THPT, t n Sóc Trăng n ìn c ng ã c<br /> ĐT ; T nh thứ bậc 37+31 và cách tính n á ố; ng ng c ng ng ng<br /> điểm tương t và chia 68 vàt tính từ lớn tới n NTT g ng y; ồ ư ng,<br /> nhở điểm tương ứng thứ bậc từ lớn đến nh ồ ư ng rìn c yên m n, ng ,<br /> - thêm b ng tr n; ách t nh như s u K t năng ố ng V y Lịch sử;<br /> qu ư c: T 1.0 ->1.75: Y u hay khuy n khích HS v n d ng ki n th c lịch<br /> Kém hoặc c ư t yêu cầu, t 1.76 - sử vào cu c sống ểm r ng ìn T<br /> <br /> <br /> 158<br /> TRẦN NGÔ QUYỀN<br /> <br /> <br /> L, V án g á c ồ ư ng, ồ g ờ rú n ng m, SKKN<br /> ư ng rìn c yên m n, ng , r ng c ng ác g ng y T 3, , m t<br /> năng ố N V y Lịch sử n số V c ư íc c c m ồ dùng DH môn<br /> khuy n khích HS v n d ng ki n th c lịch Lịch sử vì ng i, mặt khác GV tìm ki m<br /> sử vào cu c sống, lần ư t là (3.49, 3.38, hình nh d a vào công ngh thông tin nên<br /> 3.24). ặc bi , r ng năm rở l ây í m ồ dùng DH, tích c c m ồ dùng<br /> vi c ồ ư ng, ồ ư ng c yên m n, d y học môn Lịch sử T 3 03 ời<br /> ng , năng ố N V y gian làm công tác qu n , c ng n ư r<br /> Lịch sử rấ ư c quan tâm, hình th c bồi i v i nhiều GV cho chúng ta nh n thấy<br /> ư ng c ng ác rư c. N rư c ây, cán phần l n GV tham gia thi GV d y giỏi,<br /> b cốt cán tham gia các l p t p huấn do B n ưng â ng i nhất củ V áng<br /> & T ch c, về triển khai l i cho GV n n ng m r ng c ng ác g ng y<br /> cốt cán củ rường, ó ề rường GV Th c t quan sát, chúng tôi nh n thấy<br /> này triển khai l i GV trong t chuyên môn. n ề V r ng V y gỏ n<br /> Còn thời gian gần ây ì Sở & T còn ồn c V SKKN rên m ng<br /> mời báo cáo viên, hoặc cán b cố cán ề ển c n c c , ặc<br /> t p huấn về triển khai l i cho tất c GV c é củ n . ều này cho thấy, GV<br /> trong toàn t nh. c ư t s nh n th c ầy ủ, úng n về<br /> K t qu n y ã ẳng ịn , ể i m i vai trò của SKKN là thể hi n kh năng ìm<br /> PPDH môn Lịch sử ở các rường THPT là tòi, phát hi n t th c tiễn gi ng d y c ư<br /> vấn ề cấp bách và cần thi t nhất là ồ hoàn thi n cần tìm ki m ư ng á PP ,<br /> ư ng, ồ ư ng rìn c yên m n, cách th c m ể DH có hi u qu n, ù<br /> ng , năng ố ng V y h p v người học n c ng c ư ư c<br /> Lịch sử. ể i m i PPDH có hi u qu thì GV hiểu sâu s c vấn ề n y Năm ọc<br /> người GV ph i n m vững lý thuy t về PPDH 2016 – 2017, toàn t nh có 70 GV n p<br /> tích c c, v n d ng ki n th c ể DH có hi u SKKN về Sở & T nh chấm thì có<br /> qu , ì người GV giữ vai trò chủ o. 20 SKKN x p lo ng ng t<br /> ên c n ó, ãn các rường ã c ú chi m 28, 7% , ề áng nó có n ều<br /> n y n khích V n g á án SKKN có dấu hi u sao chép nhau, hoặc<br /> ư ng m PP H á y ín íc coppy trên m ng.<br /> c c ng củ HS; GV íc c c m 3.2. Thực trạng mức độ sử dụng và<br /> g V gỏ, g ờ rú n hiệu quả sử dụng các PPDH môn Lịch sử<br /> ng m, áng n n ng m của các trường THPT tỉnh Sóc Trăng<br /> SKKN r ng c ng ác g ng y; íc c c N n c ư c tầm quan trọng của<br /> m ồ dùng DH môn Lịch sử. Các n i PPDH trong vi c c n ngườ năng<br /> ng có T ần ư t (3.21, 3.19, 3.03). ng, sáng t o, thờ g n các rường<br /> N ư y, vi c i m PP H ư c CBQL, THPT ở t n Sóc Trăng ã có n ều cố<br /> GV củ các rường THPT của t nh Sóc g ng r ng i m i PPDH. K t qu ư c<br /> Trăng n âm c hi n khá tốt. L, V, HS án g á ể ồ sau:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 159<br /> THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC…<br /> <br /> <br /> iề đ . ức đ ng các phương pháp ạ h c củ giá viên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> iề đ 2. Hi ng các phương pháp ạ h c củ giá viên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 160<br /> TRẦN NGÔ QUYỀN<br /> <br /> <br /> ể ồ rên cho thấy vi c sử phù h p v i d y lịch sử ị ư ng n ưng<br /> d ng các PPDH và hi u qu n ư : còn có m t số GV không sử d ng ều<br /> GV d y môn Lịch sử ở các rường này cho thấy, CBQL cần quan tâm ch o,<br /> THPT t n Sóc Trăng ã ử d ng ường ư ng d n ể GV sử d ng những ư ng<br /> xuyên các PP: thuy t trình, d y học nêu á n y ường xuyên n ì ín u<br /> vấn ề, sử d ng ồ dùng tr c quan 90% trở qu ư c án g á á c .<br /> lên (hi u qu t 85% trở lên). Qua hai biể ồ trên cho ta thấy V ã<br /> Nhóm những PPDH rấ ường xuyên sử d ng khá tốt các PPDH trong quá trình<br /> ư c GV sử d ng nhất theo th t lần ư t DH môn Lịch sử n ưng ử d ng m c<br /> (1, 4, 2, 3): thuy t trình; sử d ng ồ dùng khác nhau và hi u qu ác n , ể nâng<br /> tr c quan; vấn á , m i; d y học nêu cao hi u qu DH thì GV ph i sử d ng<br /> vấn ề n ưng án g á ề hi u qu thì nhiều PP khác nhau, ồng thời ph i chú ý<br /> ư c án g á m c tốt theo th t lần ư t n hi u qu các PP H m i v i t ng<br /> 4, 3, , 2 N ư y, m t số PPDH n ư nhóm n i dung bài học c thể.<br /> thuy t trình ư c GV sử d ng rấ ường r i v i GV và th c t d<br /> xuyên x p th nhấ n ưng u qu tốt nhất giờ, chúng tôi nh n thấy sử d ng nhiều PP<br /> th ư r ng các PP V ử d ng. sẽ giúp HS hình thành k năng p tác,<br /> Ngoài ra, GV ã n ề PP chia sẻ v n , n ưng c ư ng rìn<br /> g ng y íc c c ác n r ng m g ờ H y ịnh thời gian của m t bài học,<br /> y m c HS ng ú ọc , nâng c n u sử d ng PP không h p lý thì v a mất<br /> c ấ ư ng DH. Bên c nh những PPDH thờ g n ng t hi u qu cao. Hi n<br /> tích c c thì PP vấn á , m c ng nay, nhiều GV sử d ng PP kể chuy n<br /> ư c GV sử d ng ở m c c rên n ưng u qu c ư c n ều nguyên<br /> 77, % ử ng 73, 3% n ân n ư: c ất giọng c ư ểu c m, c ư<br /> Mặt khác, PP sử d ng di s n trong DH cuốn ú người nghe, do áp l c thời gian kể<br /> lịch sử PP óng ư c GV xấp x không rõ ràng về tình ti , ng ó n còn<br /> 50%, n ưng u qu củ nó m i trong n ề ử ng PP H ác n ư c n óm<br /> H rên 70% r i v i m t số GV, c ư c n ề ng yên<br /> vi c sử d ng di s n trong DH lịch sử m n ân n ư: â ỏ n n óm á ễ<br /> l i hi u qu nhấ ịn , n ưng r ng ều ố HS, ờ ư ng c HS n<br /> ki n n ng c ư ng rìn g á c môn á í, ng ủ ể các m r -3<br /> Lịch sử cấp ph thông thì ch sử d ng ư c ú , ố HS / l ng ng 40 – 45<br /> v i những ti t lịch sử ị ư ng HS/l p) nên khi th o lu n nhóm không<br /> M c sử d ng PPDH t rấ ường hi u qu .<br /> x yên n không th c hi n còn ư c 3.3. Nguyên nhân của thực trạng<br /> những người tham gia kh o sát án giá K t qu kh o sát trên cho thấy, do s<br /> không th c hi n gồm: PP sử d ng di s n phát triển m nh mẽ của CNTT nên vi c<br /> r ng H 7, % , óng 6,42% , H i m PP H ư ng ng<br /> d y học theo d án 6,04% N ư y, d ng CNTT trở thành m t nhu cầu trong<br /> m t số PPDH rấ ặc thù của PPDH lịch sử ho ng giáo d c ồng thời,<br /> n ư ử d ng di s n r ng H, PP óng ư c s quan tâm ch o của Sở GD &<br /> ặc bi t là PP sử d ng di s n trong DH rất T n Sóc Trăng ề i m i PPDH cùng<br /> <br /> 161<br /> THỰC TRẠNG ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CỦA CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC…<br /> <br /> <br /> v i s cố g ng tích c c học t p bồ ư ng tích c c.<br /> nâng c rìn chuyên môn củ ng - Tích c c học t nâng c rìn<br /> giáo viên nên k t qu học t p của học sinh chuyên môn nghi p v , nhất là tin học<br /> về môn lịch sử ã ư c nâng cao. Tuy ngo i ngữ.<br /> n ên, ều ki n kinh t còn ó ăn ì - Sử d ng có hi u qu CSVC - PTDH<br /> th còn có những g á ên c ư t s hi n có góp phần nâng cao chấ ư ng d y<br /> tâm huy t v i nghề, ng i m , c ư học, ồng thời tích c c tham gia các cu c<br /> tích c c ầ ư c yên m n nên c thi thi t k và t sáng t ồ dùng DH.<br /> i m i PPDH môn lịch sử còn gặp những - Tích c c n nữa tham gia các cu c<br /> ó ăn n ấ ịnh. thi GV d y giỏi các cấp và vi t SKKN và<br /> 4. K t lu n ph bi n SKKN trong gi ng d y, nhất là<br /> ể nâng cao hi u qu i m i PPDH d i m PP H<br /> môn Lịch sử ở các rường THPT chúng tôi 4.3. Đối với học sinh<br /> ề xuất m t số bi n á n ư : - Tíc c c n nữ r ng ọc ,n ấ<br /> 4.1. Đối với Hiệu trưởng các trường ầ ọc m n Lịc ử, ặc ìm ể<br /> THPT tỉnh Sóc Trăng ề ịc ử ị ư ng<br /> - Hi rưởng cần ph i khai thác và - ủ ng ám á n c ng<br /> ti p thu các thông tin củ ãn o các cấp ng ọc<br /> có ên n n vi c i m PP H ể - Tíc c c m g ìm ể , ng ên<br /> m c ở cho vi c triển khai và quán tri t c ịc ử ng ng câ c<br /> trong n i b CBQL, GV và nhân viên nhà Sử ọc r ng n rường<br /> rường về tinh thần và n ng i m i Tóm , n ững n á nê rên,<br /> PPDH củ ng, N nư c và ngành GD n ư c các rưởng rường THPT<br /> & T, n ằm t o s thống nhất cao trong củ n Sóc Trăng c ú rọng c c<br /> t p thể ãn o, GV, nhân viên trong vi c n á ù n ề n<br /> xây d ng k ho ch th c hi n i m i ị ư ng ì c ấ ư ng H ẽ ng<br /> PPDH củ n rường. ng ng ư c nâng ên á ng yê câ ;<br /> - T ch c bồ ư ng c V im i c yển n căn n, m n mẽ ề c ấ<br /> PP H rìn , chuyên môn, nghi p v ư ng, & T á ng ng y<br /> ư m, k năng ử d ng các phần mền c ng ố n c ng c c xây ng,<br /> ph c v H c Vc ư kị á ng T ốc n cầ ọc củ n ân ân<br /> yêu cầu m i PPDH. á c c n ngườ V N m á r ển<br /> - Tăng cường QL ho ng của t n n á y ố n ấ ềm năng,<br /> chuyên môn; xây d ng b ê c í án năng áng củ mỗ cá n ân; yê g<br /> giá, x p lo p thể, cá nhân HS, ìn , yê T ốc, yê ồng ; ống ố<br /> chú trọng các tiêu chí nhằm i m i m c<br /> PPDH, khuy n khích tính tích c c, t giác, TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> sáng t o HS trong học t p và rèn luy n<br /> 1. Ban Chấ n Tr ng ư ng 20 3 Nghị<br /> ư ng thi t th c và hi u qu n<br /> quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 về đổi<br /> 4.2. Đối với giáo viên bộ môn mới căn n, toàn di n giáo d c đ tạo,<br /> - T ường xuyên t bồ ư ng chuyên đáp ứng yêu cầu công nghi p hóa, hi n đại<br /> môn, nghi p v nhất là bồ ư ng PPDH hó tr ng điều ki n kinh tế thị trư ng định<br /> <br /> 162<br /> TRẦN NGÔ QUYỀN<br /> <br /> hướng xã hội ch nghĩ hội nhập quốc tế. chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy<br /> 2. & T 20 3 , ng ăn ố học và kiểm tr , đánh giá; tổ chức và qu n<br /> 3535/ T-GDTrH hướng dẫn triển khai lí các hoạt động chuyên môn c trư ng<br /> th c hi n phương pháp “ n t y nặn bột” trung học/trung tâm giáo d c thư ng xuyên<br /> các phương pháp dạy học tích c c khác. qua mạng.<br /> 3. & T 20 4 , ng ăn ố 4. Ng yễn T ị T y O n 200 , Giáo trình<br /> 5555/ T-G Tr hướng dẫn sinh hoạt giá d c học, Nxb HSP.<br /> <br /> <br /> Ngày nh n bài: 19/6/2017 Biên t p xong: 15/7/2017 Duy ăng: 20/7/20 7<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 163<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2