intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực vật cải tạo môi trường nước (Phytoremediation in water)

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

83
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

* Nó có thể gây nên một số bất lợi cho con người do việc phát triển nhanh và phân bố rộng của chúng. * Tuy nhiên lợi dụng chúng để xử lý nước thải, làm phân compost, thức ăn cho người, gia súc …

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực vật cải tạo môi trường nước (Phytoremediation in water)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỀ TÀI: Lớp 04sh02 Nhóm GVHD:Th.s: Trương Thị Diệu Hiền
  2. Nguyễn Thị Vũ Linh MSSV: 0707174 MSSV: 0707196 Võ Trần Trúc Giang MSSV: 0707409 Bùi Ngọc Kiên
  3. Mục lục Phần I. Giới thiệu Phần II. Thực vật cải tạo môi trường nước Phần III. Kết luận
  4. Phần I Giới thiệu
  5. Phytoremediation ??? Phyto Remediation (Thực vật) (Phục hồi) Ra đời vào năm 1991 Sau đó được sử dụng rộng rãi để chỉ công nghệ sử dụng thực vật loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ (thuốc bảo vệ thực vật, các hợp chất cao phân tử, …) và vô cơ (Cu, Pb, Zn, Cd, … thậm chí cả các nguyên tố phóng xạ) ra khỏi môi trường bị ô nhiễm (đất, nước ngầm, nước thải, bùn thải).
  6. Các cơ chế của Phytoremediation
  7. Phytoextraction (tách chiết) Phytovolatilisation Rhizofiltration (bay hơi) (lọc) Phytoremediation Rhizophere Phytostabilisation bioremediation (cố định) (xử lý bằng vùng rễ) Phytotransformation (chuyển dạng)
  8. Phần II Thực vật cải tạo môi trường nước
  9. Xử lý nước thải bằng tảo * Xử lý nước thải và tái sử dụng chất dinh dưỡng. * Biến năng lượng mặt trời sang năng lượng trong các cơ thể sinh vật. * Tiêu diệt các mầm bệnh.
  10. Tảo Ceratium Tảo Aphanizomenon Tảo Asterionlla Tảo Chlamydomonas
  11. Xử lý nước thải bằng thủy sinh thực vật có kích thước lớn * Nó có thể gây nên một số bất lợi cho con người do việc phát triển nhanh và phân bố rộng của chúng. * Tuy nhiên lợi dụng chúng để xử lý nước thải, làm phân compost, thức ăn cho người, gia súc …
  12. Một số thủy sinh thực vật tiêu biểu Loại Tên thông thường Tên khoa học Thuỷ sinh thực vật Hydrilla Hydrilla verticillata sống chìm Water milfoil Myriophyllum spicatum Blyxa Blyxa aubertii Thuỷ sinh thực vật Lục bình Eichhornia crassipes sống trôi nổi Bèo tấm Wolfia arrhiga Bèo tai tượng Pistia stratiotes Salvinia Salvinia spp Thuỷ sinh thực vật Cattails Typha spp sống nổi Bulrush Scirpus spp Sậy Phragmites communis
  13. Bèo tây
  14. Bèo tấm
  15. Bèo tai tượng
  16. Salvinia
  17. • Cattails Cattails
  18. Bulrush
  19. Một số ứng dụng trong thực vật cải tạo môi trường nước ở Việt Nam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2