Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do Huyện quản lý, Mã số hồ sơ 022096
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập do huyện quản lý, mã số hồ sơ 022096', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do Huyện quản lý, Mã số hồ sơ 022096
- Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do Huyện quản lý, Mã số hồ sơ 022096 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Để được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thì đối tượng ho ặc gia đình, người thân phải làm đủ hồ sơ theo quy định gửi Uỷ b an nhân dân cấp xã. - Bước 2 : Trong thời hạn 0 7 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ đ ề nghị của đối tượng, Uỷ b an nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp xét thấy đ ủ tiêu chu ẩn thì niêm yết công khai tại Trụ sở Uỷ ban nhân dân cấp xã và thông b áo trên các phương tiện thông tin đại chú ng của xã (nếu có) về trích yếu lý lịch của đối tượng. Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết công khai, nếu không có ý kiến thắc mắc, khiếu nại thì Uỷ b an nhân dân cấp xã hoàn thiện hồ sơ của đối tượng theo quy đ ịnh gửi về Phò ng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện để xem xét, giải quyết. Trường hợp đối tượng không đủ tiêu chuẩn theo quy đ ịnh thì Uỷ b an nhân dân cấp xã thông b áo cho đối tượng biết; trường hợp có ý kiến thắc mắc, khiếu nại, tố cáo của nhân dân thì Uỷ b an nhân dân cấp xã phải thẩm tra và thành lập Hội đồng xét duyệt, thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch (ho ặc Phó chủ tịch UBND) làm Chủ tịch Hội đ ồng; cán bộ Lao động-Thương binh và Xã hội làm Uỷ viên thường trực; cán bộ Tài chính - Kế toán, Văn phòng - Thống kê, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc và đại diện một số đoàn thể làm u ỷ viên. - Bước 3: Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do cấp xã gửi, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, đề nghị Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội do Sở quản lý. b) Cách thức thực hiện: Liên hệ trực tiếp tại UBND các xã để đ ược hướng dẫn giải quyết. c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- - Thành phần hồ sơ: + Đơn đ ề nghị của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của Trưởng thôn và Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi đối t ượng cư trú (mẫu số 1 c); + Văn b ản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật (nếu có), người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS; + Biên bản của Hội đồng xét duyệt cấp xã (mẫu số 2 ); - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian là 30 ngày làm việc trong đó: - Cấp xã : Trong thời hạn 15 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị của đối tượng, Uỷ b an nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm định hồ sơ gửi về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện đ ể xem xét, giải quyết. - Cấp huyện: Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nh ận đ ủ hồ sơ do cấp xã gửi, phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện có trách nhiệm thẩm định, trình Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp tỉnh ra quyết định. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hộ i cấp huyện. - Cơ quan phối hợp: UBND xã. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản đề nghị.
- h) Lệ phí: Không. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đ ề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội (mẫu số 1c). - Biên bản họp hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (mẫu số 2). - Sơ yếu lý lịch củ a đối tượng có xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã; k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội. - Nghị định số 68/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội.
- (Mẫu số 1c) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …………., ngày……..tháng………năm……….. ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG TẠI CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI Kính gửi: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ( phường, thị trấn) - Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã, thành phố)… Tôi tên là:……………………………………Nam, nữ ……… Sinh ngày ……….tháng ……..năm …………………………………………… Trú quán tại thôn:………………………………………………………………… Hiện có hộ khẩu thường trú tại………………xã ( phường, thị trấn)………….huyện (quận , thị xã, TP)…………..T ỉnh ……… Hiện nay, tôi………………………………………………..…………….……… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- Tôi đề nghị quý cơ quan xem xét cho tôi được vào sống tại………………… Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cở sở bảo trợ xã hội và Lu ật pháp của Nhà nước. Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên) Xác nhận của trưởng thôn xác nhận trường hợp ông (bà)……………….. hiện cư trú tại thôn ………………………….. (Ký, ghi rõ họ tên) Đề nghị của UBND cấp xã UBND xã……………………… đề nghị Chủ tịch UBND huyện xem xét, giải quyết. Chủ tịch UBND xã (Ký tên, đóng d ấu)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SƠ YẾU LÝ LỊCH Phần 1: Lịch sử bản thân 1. Họ và tên: ……………………………………………………………………… 2. Giới tính: …………… Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….. 3. Thường trú tại: .................................................................................................................... ................................................................................................................................................ 4. Trình đ ộ văn hóa: ................................................................................................................ 5. Dân tộc: ……………………………. Tôn giáo: ……………………………… 6. Ngày tham gia tổ chức: (Nông hội, Hội phú nữ, Công đo àn): .............................................. ................................................................................................................................................ 7. Ngày vào Đoàn TNCS HCM: .............................................................................................. 8. Ngày vào Đảng CS VN: ................................................................ ................................ ...... Tại: ......................................................................................................................................... Tại: ......................................................................................................................................... 9. Quá trình bản thân: (tóm tắt từ lúc 12 tuổi đến nay, làm gì, ở đâu): ..................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Phần 2: Quan hệ gia đình 10. Họ và tên cha: ................................ ................................ ................................ ................... Năm sinh: ............................................................................................................................... Nghề nghiệp: ........................................................................................................................... Chỗ ở hiện nay: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................ 11. Họ và tên mẹ: .................................................................................................................... Năm sinh: ............................................................................................................................... Nghề nghiệp: ........................................................................................................................... Chỗ ở hiện nay: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................ 12. Họ và tên vợ (hoặc chồng): ................................................................................................ Năm sinh: ............................................................................................................................... Nghề nghiệp: ........................................................................................................................... Chỗ ở hiện nay: ....................................................................................................................... ................................................................................................................................................ 13. Họ và tên các con (tuổi, làm gì, ở đâu): ................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 14. Họ và tên anh, chị, em ruột (tuổi, làm gì, ở đ âu): ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ………., ngày …. tháng ….. năm …… Người khai
- Mẫu số 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ CẤP XÃ HỘI Hôm nay, vào hồi ………giờ……….ngày ……..tháng……..năm……… tại……………………………………………………………………………….. Chúng tôi gồm : 1. Ông (bà) …………………………….CT. UBND XÃ ,TT……………………. Chủ tịch Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội. 2. Ông (bà) …………………………Cán bộ LĐ -TBXH, thường trực Hội đồng; 3. Ông (bà) …………………………CT. Mặt trận Tổ quốc xã , thành viên; 4. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên 5. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên 6. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên 7. Ông (bà) …………………………Đại diện ………………………..thành viên Đã họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội (Thường xuyên, đột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội) để xen xét những nội dung sau: 1……………………………………………………………………………………
- 2…………………………………………………………………………………… 3…………………………………………………………………………………… Hội nghị đ ã thống nhất một số kết luận sau: a) Các trường hợp đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đ ột xuất hoặc đưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội): 1…………………………………………………………………………………… 2…………………………………………………………………………………… b) Các trường hợp chưa đủ tiêu chuẩn hưởng trợ cấp (thường xuyên, đột xuất hoặc đ ưa vào nhà xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội): 1…………………………………………………………………………………… Lý do …………………………………………………………………………….. 2…………………………………………………………………………………… Lý do …………………………………………………………………………….. Hội nghị nhất trí đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn xem xét, đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định. Hội nghị kết thúc hồi ……giờ…….ngày……….tháng………năm……… Biên b ản này được làm thành 02 b ản, gửi UBND huyện 01 bản, (qua Phòng Lao động – Thương binh xã hội) và lưu tại xã, Thị trấn 01 bản. Thư ký Hội đồng Chủ tịch Hội đồng ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên, đóng d ấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội
4 p | 109 | 9
-
Thủ tục Quyết định tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội
3 p | 101 | 8
-
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập của Bộ, ngành quản lý
4 p | 138 | 8
-
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập cấp tỉnh
6 p | 106 | 7
-
Đưa đối tượng không nơi nương tựa vào cơ sở bảo trợ xã hội.
5 p | 98 | 7
-
Xác nhận hồ sơ chuyển các đối tượng (người già cô đơn, trẻ mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS) vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội
4 p | 124 | 6
-
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập
4 p | 125 | 6
-
Đề nghị tiếp nhận đối tượng tâm thần vào nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm tâm thần Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
5 p | 100 | 5
-
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội
4 p | 78 | 5
-
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Uỷ ban nhân dân tỉnh
5 p | 132 | 5
-
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam
2 p | 205 | 5
-
Quyết định tiếp nhận đối tượng tâm thần vào nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm tâm thần Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
5 p | 113 | 4
-
Tiếp nhận hồ sơ đối tượng chính sách, người có công chuyển từ các huyện, thị xã và các tỉnh, thành phố khác đến
3 p | 94 | 4
-
Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV…. vào nuôi dưỡng tại cơ sở xã
4 p | 81 | 4
-
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu
4 p | 75 | 3
-
Xác nhận để chuyển đối tượng vào trung tâm nuôi dưỡng tập trung
4 p | 62 | 3
-
Thủ tục tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội (người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS)
6 p | 113 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn