intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 33 Bài Tập Về Chuyển Động Tịnh Tiến, Chuyển Động Quay Của Vật Rắn Quanh Một Trục Cố Định

Chia sẻ: Kata_9 Kata_9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

204
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 33 bài tập về chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 33 Bài Tập Về Chuyển Động Tịnh Tiến, Chuyển Động Quay Của Vật Rắn Quanh Một Trục Cố Định

  1. Tiết 33 Bài Tập Về Chuyển Động Tịnh Tiến, Chuyển Động Quay Của Vật Rắn Quanh Một Trục Cố Định I.Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắ m được công thức về định luật II NiuTơn, các phép chiếu lên các trục, công thức mômen, quy tắc mômen. 2. Kĩ năng. - Rèn cho HS vận dụng được các công thức, quy tắc vào giải BT 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà III. Tiến trình lên lớp: 1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố . Ôn tập theo hướng dẫn Công thức định luật II  CH 1 Công thức định luật uur r NiuTơn II NiuTơn Fhl  ma
  2. Chiếu lên trục Ox  CH 2 Chiếu lên trục Ox?  CH 3 Chiếu lên trục Oy? F1 X  F2 X  F3 X  .....  ma Chiếu lên trục Oy : F1Y  F2Y  F3Y  .....  0  GV nêu loại bài tập, yêu Bài 1: Một ô tô có khối  HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết lượng 5 tấn đang đứng yên và bắt đầu chuyển động dụng . áp dụng .  Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, dưới tác dụng của lực động cơ Fk. Sau khi đi được tích, tiến hành giải yêu cầu HS: quãng đường 250m , vận  Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán, mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ tốc ô tô đạt được 72 km/h. giữa đại lượng đã cho và Hệ số ma sát giữa bánh xe đã cho và cần tìm và mặt đường là 0,05. Lấy cần tìm  Tìm lời giải cho cụ thể 2 - Tìm lời giải cho cụ thể bài g = 10 m/s . bài a/ Tính lực kéo và lực ma Phân tích những dữ kiện đề  Hs trình bày bài giải. bài, đề xuất hướng giải sát. Đọc đề và hướng dẫn HS
  3. phân tích đề để tìm hướng quyết bài toán b/ Tính thời gian ô tô giải HS thảo luận theo nhóm chuyển động. tìm hướng giải theo gợi ý. Giải : Biểu diễn lực Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Vật chịu tác dụng của 4 u uuu u ur r rru r Hãy vẽ hình và biểu diễn lực : F, Fms, P, N F  Fms  P  N  ma các lực tác dụng lên vật Lực ma sát : Viết công thức áp dụng ĐL Từng nhóm chiếu biểu thức Fms   N   mg  2500 N II NiuTơn? dụng định luật lên các trục và rút ra biểu Ap II Chiếu biểu thức ĐL II NiuTơn : thức tính Fk. u uuu u ur r rru r NiuTơn lên các trục Ox, Oy F  Fms  P  N  ma , từ đó rút ra biểu thức tính Chiếu lên trục Oy : Fk.  mg  N  0  N  mg Chiếu lên trục Ox : Fk  Fms  ma  Fk  ma  Fms v 2  v0  2as 2 Ta có : 2 2 v v 0 a 2s Tính a?
  4. v 2  v0  2as 2 v 2  v0 202  0 2 a   ms v  v0 2s 2.250 t a  Fk  2500  5000.0,8  6500 N b/ Thời gian chuyển động : Tính t? v  v0 20  0 t   25s a 0,8 GV nhận xét, lưu ý bài làm Cả lớp theo dõi, nhận xét. Bài 2 : Một hòn bi lăn dọc theo cạnh của mặt bàn hình Gọi hai HS lên bảng làm chữ nhật nằm ngang cao 1,25m. Khi ra khỏi mép nó rơi xuống nền nhà tại điể m cách mép bàn 1,5m. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian 2h chuyển động và vận tốc bi t g lúc rơi khỏi bàn. Lập phương trình quỹ đạo của Tính t ? L L  v0t  v0  t bi khi rơi khỏi bàn. Giải : Tính v? Thời gian chuyển động :
  5. Lập phương trình tọa độ, từ 2h 2.125 t   0,5s g 10 đó suy ra phương trình quỹ Vận tốc bi lúc rời khỏi bàn: Viết phương trình quỹ đạo? đạo. L 1,5 L  v0t  v0    3(m / s ) t 0,5 Viết phương trình quỹ đạo : Cả lớp nhận xét bài làm, so xx x  v0t  t   GV nhận xét và sửa bài sánh kết quả. v0 3 x2 12 gt  5t 2  5 2 làm, cho điểm.  y 2 3 52 Một vật trượt không vận  y x 9 tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.1. a/ Tìm gia tốc của vật. (ĐS: 4,05 m/s2) b/ Sau bao lâu vật đến chân dốc? Vận tốc ở chân dốc. Lấy g = 9,8 m/s2. (ĐS: 2,22s ; 8,99m/s)
  6. 4. Hoạt động 4 ( 4 phút ): Tổng kết bài học  HS Ghi nhận :  GV yêu cầu HS: - Kiến thức, bài tập cơ - Chổt lại kiến thức, bả n đã bài tập cơ bản đã học - Kỹ năng giải các bài - Ghi nhớ và luyện tập tập cơ bản kỹ năng giải các bài tập cơ bản   Giao nhiệ m vụ về nhà  Ghi nhiệm vụ về nhà IV. TỔNG KẾT GIỜ HỌC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2